Đại học Bình Dương (DBD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

2.2 K

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Bình Dương

 

Video giới thiệu trường Đại học Bình Dương

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Bình Dương
  • Tên tiếng Anh: Binh Duong University (BDU)
  • Mã trường: DBD
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ:
  • Cơ sở chính:
  • Địa chỉ: Số 504 Đại lộ Bình Dương, P. Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương
  • SĐT: 0274 3822 058  – 3 820 833
  • Cơ sở Dĩ An: 
  • Địa chỉ: 167 Lý Thường Kiệt, KP Thắng Lợi 2, P. Dĩ An, TX. Dĩ An, Bình Dương
  • Điện thoại: 0274 3 904 233 - 0988 885 580
  • Cơ sở Bến Cát: 
  • Địa chỉ: KP 2, P. Mỹ Phước, TX. Bến Cát, Bình Dương
  • Điện thoại: 0274 3 595 958
  • Email: tuyensinh@bdu.edu.vn
  • Website: http://www.bdu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/daihocbinhduong/

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Bình Dương năm 2024 mới nhất

Tên trường: Trường Đại học Bình Dương

Mã tuyển sinh: DBD

1. Đối tượng tuyển sinh:

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương từ năm 2023 trở về trước;

Thí sinh đang học lớp 12 các trường THPT hoặc tương đương.

(*) Thí sinh được công nhận trúng tuyển khi tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. 

2. Phạm vi tuyển sinh:

Tuyển sinh trong phạm vi cả nước

3. Phương thức tuyển sinh dự kiến:

- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024;

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm lớp 10,11,12 (xét theo học bạ).

- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 (xét theo học bạ).

- Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào điểm trung bình cao nhất các môn học của học kỳ 1,2 lớp 10, kỳ 1,2 lớp 11, kỳ 1 lớp 12 (xét theo học bạ THPT-5HK).

4. Chỉ tiêu dự kiến: 1661 chỉ tiêu đại học chính quy chương trình đại trà.

Năm 2024, Trường dành 70% chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả học tập THPT; 25% chỉ tiêu xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT; 5% chỉ tiêu xét tuyển theo điểm thi năng lực.

5. Ngành tuyển sinh:

STT Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu dự kiến Khối lượng kiến thức tối thiểu cần tích luỹ Số học kỳ/năm Khối lượng kiến thức/học kỳ (dự kiến) Văn bằng tốt nghiệp Tổ hợp xét tuyển Địa điểm đào tạo
1 Kế toán 7340301 158 120 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng cử nhân A01, A09, C00, D01 CSC; PH
2 Tài chính - Ngân hàng 7340201 130 120 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng cử nhân A01, A09, C00, D01 CSC; PH
3 Luật kinh tế 7380107 130 120 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng cử nhân A01, A09, C00, D01 CSC; PH
4 Quản trị kinh doanh 7340101 262 120 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng cử nhân A01, A09, C00, D01 CSC; PH
5 Công nghệ thực phẩm 7540101 60 120 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng cử nhân A00, A09, B00, D07 CSC
6 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 60 120 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng cử nhân A00, A09, C00, D01 CSC; PH
7 Công nghệ thông tin 7480201 156 120 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng cử nhân A00, A09, D01, K01 CSC; PH
8 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 60 150 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng kỹ sư A00, A02, A09, D01 CSC
9 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 60 150 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng kỹ sư A00, A09, V00, V01 CSC; PH
10 Kiến trúc 7580101 50 150 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng kiến trúc sư A00, A09, V00, V01 CSC
11 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 120 150 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng kỹ sư A00, A01, A02, A09 CSC
12 Dược học 7720201 150 150 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng dược sĩ A00, B00, C08, D07 CSC
13 Hàn Quốc học 7310614 55 120 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng cử nhân A01, A09, C00, D15 CSC
14 Nhật Bản học 7310613 90 120 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng cử nhân A01, A09, C00, D15 CSC
15 Ngôn ngữ Anh 7220201 120 120 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng cử nhân A01, D01, D10, D66 CSC; PH
16 Xã hội học 7310301 120 120 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng cử nhân A01, A09, C00, D01 CSC
17  Hóa dược  7720203  120  120 tín chỉ  3 học kỳ 15 tín chỉ  Bằng cử nhân A00, B00, C08, D07 CSC
 

✔ Thí sinh đăng ký xét tuyển khối V00, V01 dự thi môn Vẽ mỹ thuật tại Trường Đại học Bình Dương (môn năng khiếu hệ số 2).

6. Thời gian và hồ sơ tuyển sinh

Từ ngày 05/01/2024

7. Cách thức nộp hồ sơ: Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường hoặc chuyển phát nhanh qua địa chỉ sau:

7.1 PHÒNG TUYỂN SINH

Địa chỉ: Số 504 Đại lộ Bình Dương, P. Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một, T. Bình Dương

Điện thoại: 0789 269 219 - 0274 6 511 756 - 0274 6 543 616

7.2 PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG – TẠI CÀ MAU

Địa chỉ: Số 3, đường Lê Thị Riêng, P. 5, TP. Cà Mau, T. Cà Mau

Điện thoại: 0971 936 919 – 0290 6 539 468 – 0290 6 273 968

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310613 Nhật Bản học A01; A09; C00; D15 15  
2 7310614 Hàn Quốc học A01; A09; C00; D15 15  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D66 15  
4 7310301 Xã hội học - Truyền thông đa phương tiện - Quan hệ công chúng A01; A09; C00; D01 15  
5 7720201 Dược học A00; B00; C08; D07 21  
6 7720203 Hóa dược - Phân tích và kiểm nghiệm - Bào chế và phát triển thuốc A00; B00; C08; D07 15  
7 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A09; B00; D07 15  
8 7340101 Quản trị kinh doanh Chuyên ngành - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị Logistics - Digital Marketing A01; A09; C00; D01 15  
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng A01; A09; C00; D01 15  
10 7340301 Kế toán A01; A09; C00; D01 15  
11 7380107 Luật kinh tế A01; A09; C00; D01 15  
12 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A09; C00; D01 15  
13 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A02; A09; D01 15  
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; A09 15  
15 7480201 Công nghệ thông tin Chuyên ngành - Robot và Trí tuệ nhân tạo -Kỹ thuật phần mềm - Hệ thống thông tin - Mạng máy tính & An toàn thông tin A00; A09; D01; K01 15  
16 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A09; V00; V01 15  
17 7580101 Kiến trúc A00; A09; V00; V01 15  
18 7380101 Luật A01; A09; C00; D01 15

2. Xét điểm ĐGNL QG HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310613 Nhật Bản học   500  
2 7310614 Hàn Quốc học   500  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh   500  
4 7310301 Xã hội học - Truyền thông đa phương tiện - Quan hệ công chúng   500  
5 7720203 Hóa dược - Phân tích và kiểm nghiệm - Bào chế và phát triển thuốc   500  
6 7540101 Công nghệ thực phẩm   500  
7 7340101 Quản trị kinh doanh Chuyên ngành - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị Logistics - Digital Marketing   500  
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng   500  
9 7340301 Kế toán   500  
10 7380107 Luật kinh tế   500  
11 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   500  
12 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử   500  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   500  
14 7480201 Công nghệ thông tin Chuyên ngành - Robot và Trí tuệ nhân tạo -Kỹ thuật phần mềm - Hệ thống thông tin - Mạng máy tính & An toàn thông tin   500  
15 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng   500  
16 7580101 Kiến trúc   500  
17 7380101 Luật   500

3. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310613 Nhật Bản học A01; A09; C00; D15 15  
2 7310614 Hàn Quốc học A01; A09; C00; D15 15  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D66 15  
4 7310301 Xã hội học - Truyền thông đa phương tiện - Quan hệ công chúng A01; A09; C00; D01 15  
5 7720203 Hóa dược - Phân tích và kiểm nghiệm - Bào chế và phát triển thuốc A00; B00; C08; D07 15  
6 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A09; B00; D07 15  
7 7340101 Quản trị kinh doanh Chuyên ngành - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị Logistics - Digital Marketing A01; A09; C00; D01 15  
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng A01; A09; C00; D01 15  
9 7340301 Kế toán A01; A09; C00; D01 15  
10 7380107 Luật kinh tế A01; A09; C00; D01 15  
11 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A09; C00; D01 15  
12 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử A00; A02; A09; D01 15  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; A09 15  
14 7480201 Công nghệ thông tin Chuyên ngành - Robot và Trí tuệ nhân tạo -Kỹ thuật phần mềm - Hệ thống thông tin - Mạng máy tính & An toàn thông tin A00; A09; D01; K01 15  
15 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A09; V00; V01 15  
16 7580101 Kiến trúc A00; A09; V00; V01 15  
17 7380101 Luật A01; A09; C00; D01 15

B. Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2023

Năm 2023, trường Đại học Bình Dương dành 70% chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả học tập THPT; 25% chỉ tiêu xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT; 5% chỉ tiêu xét tuyển theo điểm thi năng lực.

Tài liệu VietJack

C. Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2022

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D10;D66 15  
2 7310613 Nhật Bản học A01;A09;C00;D15 15  
3 7310614 Hàn Quốc học A01;A09;C00;D15 15  
4 7310630 Việt Nam học A01;A09;C00;D01 15  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A01;A09;C00;D01 15  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A01;A09;C00;D01 15  
7 7340301 Kế toán A01;A09;C00;D01 15  
8 7380107 Luật kinh tế A01;A09;C00;D01 15  
9 7420201 Công nghệ sinh học A00;A09;B00;D01 15  
10 7480201 Công nghệ thông tin A00;A09;D01;K01 15  
11 7510102 Công nghệ KTCT xây dựng A00;A09;V00;V01 15  
12 7510205 Công nghệ KT ô tô A00;A01;A02;A09 15  
13 7510301 Công nghệ KT điện - điện tử A00;A02;A09;D01 15  
14 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00;A09;C00;D01 15  
15 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A09;B00;D07 15  
16 7580101 Kiến trúc A00;A09;V00;V01 15  
17 7720201 Dược học A00;B00;C08;D07 21



Học phí

A. Học phí Đại học Bình Dương năm 2024 - 2025

STT

Ngành học

Học phí

Lệ phí nhập học (đã được tặng 50%)

Tổng học phí và Lệ phí nhập học

BHYT(15 tháng)

Tổng phải đóng

Học bổng

1  Kế toán 10,153,000 1,000,000 11,153,000 1,105,650 12,258,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 5.000.000 đồng
2  Quản trị kinh doanh
 
Chuyên ngành:
  • Quản trị doanh nghiệp
  • Quản trị Marketing
  • Quản trị Logistics
10,153,000 1,000,000 11,153,000 1,105,650 12,258,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 5.000.000 đồng
3  Tài chính - Ngân hàng 10,153,000 1,000,000 11,153,000 1,105,650 12,258,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
4  Ngôn ngữ Anh 9,642,000 1,000,000  10,642,000 1,105,650 11,747,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
5  Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 11,958,000 1,000,000  12,958,000 1,105,650 14,063,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
6  Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 12,387,000 1,000,000 13,387,000 1,105,650 14,492,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
7  Công nghệ thực phẩm 10,531,000 1,000,000  11,531,000 1,105,650 12,636,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
8  Xã hội học
 Chuyên ngành:
  • Truyền thông đa phương tiện
  • Quan hệ công chúng
9,555,000 1,000,000  10,555,000 1,105,650 11,660,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
9  Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 13,031,000 1,000,000  14,031,000 1,105,650 15,136,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
10  Công nghệ kỹ thuật ô tô 12,568,000 1,000,000  13,568,000 1,105,650 14,673,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 5.000.000 đồng
11  Hàn Quốc học 12,128,000 1,000,000 13,128,000 1,105,650 14,233,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
12  Nhật Bản học 12,128,000 1,000,000 13,128,000 1,105,650 14,233,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng

13

 Công nghệ thông tin
 
Chuyên ngành:
  • Cơ sở dữ liệu
  • Thiết kế đồ họa
  • Robot và Trí tuệ nhân tạo
  • Kỹ thuật phần mềm
  • Hệ thống thông tin
  • Mạng máy tính và An toàn thông tin
13,134,000 1,000,000 14,134,000 1,105,650 15,239,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 5.000.000 đồng
14  Kiến trúc 10,849,000 1,000,000 11,849,000 1,105,650 12,954,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
15  Luật kinh tế 10,414,000 1,000,000  11,414,000 1,105,650 12,519,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
16  Dược học 13,121,000 1,000,000  14,121,000 1,105,650 15,226,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
17  Hóa dược 11,254,000 1,000,000  12,254,000 1,105,650 13,359,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng

B. Học phí Đại học Bình Dương năm 2023 - 2024

Học phí dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Bình Dương. Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên đại trà sẽ phải đóng từ 650.000 – 1.400.000 VNĐ/tín chỉ. Sinh viên CLC sẽ đóng từ 1.900.000 – 4.000.000 VNĐ/tín chỉ.

C. Học phí Đại học Bình Dương năm 2022 - 2023

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2022, dự kiến sinh viên đại trà sẽ phải đóng từ 650.000 – 1.400.000 VNĐ/tín chỉ. Sinh viên CLC sẽ đóng từ 1.900.000 – 4.000.000 VNĐ/tín chỉ. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Bình Dương sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

D. Học phí Đại học Bình Dương năm 2021 - 2022

Mức học phí dự kiến của trường Đại học Bình Dương năm học 2021 – 2022 được tính theo các mức như sau:

Mức học phí/ngành Đại trà(VNĐ/tín chỉ) Chất lượng cao(VNĐ/tín chỉ)
Ngành Dược học
Mức 1 (môn học đại cương chỉ có tiết lý thuyết) 557.000 1.670.000đ
Mức 2 (môn học đại cương có lý thuyết và thực hành) 650.000 1.859.000
Mức 3 (môn học đại cương chỉ có tiết thực hành 642.000 1.922.000
Mức 4 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết lý thuyết) 1.060.000 3.180.000
Mức 5 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành có lý thuyết và thực hành) 1.180.000 3.540.000
Mức 6 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết thực hành) 1.220.000 3.660.000
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
Mức 1 (môn học đại cương chỉ có tiết lý thuyết) 557.000 1.670.000
Mức 2 (môn học đại cương có lý thuyết và thực hành) 620.000 1.859.000
Mức 3 (môn học đại cương chỉ có tiết thực hành 642.000 1.922.000
Mức 4 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết lý thuyết) 835.000 2.505.000
Mức 5 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành có lý thuyết và thực hành) 930.000 2.788.000
Mức 6 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết thực hành) 961.000 2.883.000
Các ngành khác
Mức 1 (môn học chỉ có tiết lý thuyết) 557.000 1.670.000
Mức 2 (môn học có lý thuyết và thực hành) 620.000 1.859.000
Mức 3 (môn học chỉ có tiết thực hành 642.000 1.922.000

 

Chương trình đào tạo

 Các ngành đào tạo của Trường Đại học Bình Dương năm 2024 mới nhất

STT Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu dự kiến Khối lượng kiến thức tối thiểu cần tích luỹ Số học kỳ/năm Khối lượng kiến thức/học kỳ (dự kiến) Văn bằng tốt nghiệp Tổ hợp xét tuyển Địa điểm đào tạo
1 Kế toán 7340301 158 120 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng cử nhân A01, A09, C00, D01 CSC; PH
2 Tài chính - Ngân hàng 7340201 130 120 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng cử nhân A01, A09, C00, D01 CSC; PH
3 Luật kinh tế 7380107 130 120 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng cử nhân A01, A09, C00, D01 CSC; PH
4 Quản trị kinh doanh 7340101 262 120 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng cử nhân A01, A09, C00, D01 CSC; PH
5 Công nghệ thực phẩm 7540101 60 120 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng cử nhân A00, A09, B00, D07 CSC
6 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 60 120 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng cử nhân A00, A09, C00, D01 CSC; PH
7 Công nghệ thông tin 7480201 156 120 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng cử nhân A00, A09, D01, K01 CSC; PH
8 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 60 150 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng kỹ sư A00, A02, A09, D01 CSC
9 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 60 150 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng kỹ sư A00, A09, V00, V01 CSC; PH
10 Kiến trúc 7580101 50 150 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng kiến trúc sư A00, A09, V00, V01 CSC
11 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 120 150 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng kỹ sư A00, A01, A02, A09 CSC
12 Dược học 7720201 150 150 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng dược sĩ A00, B00, C08, D07 CSC
13 Hàn Quốc học 7310614 55 120 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng cử nhân A01, A09, C00, D15 CSC
14 Nhật Bản học 7310613 90 120 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng cử nhân A01, A09, C00, D15 CSC
15 Ngôn ngữ Anh 7220201 120 120 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng cử nhân A01, D01, D10, D66 CSC; PH
16 Xã hội học 7310301 120 120 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng cử nhân A01, A09, C00, D01 CSC
17  Hóa dược  7720203  120  120 tín chỉ  3 học kỳ 15 tín chỉ  Bằng cử nhân A00, B00, C08, D07 CSC
 

✔ Thí sinh đăng ký xét tuyển khối V00, V01 dự thi môn Vẽ mỹ thuật tại Trường Đại học Bình Dương (môn năng khiếu hệ số 2).

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

 

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Bình Dương năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn

Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2023 chính xác nhất

Học phí

Học phí trường Đại học Bình Dương năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí trường Đại học Bình Dương năm 2023 - 2024 mới nhất

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Bình Dương năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá