Học phí Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2023 - 2024, mời các bạn tham khảo:
Học phí Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2023 - 2024
A. Học phí trường Đại học Sư phạm – Huế năm 2023 - 2024
Bảo hiểm y tế: 704.025 VNĐ/15 tháng/sinh viên
Tiền khám sức khỏe: 50.000 VNĐ/sinh viên
Học phí:
Thí sinh thuộc các ngành đào tạo giáo viên sẽ được miễn hoàn toàn học phí.
Đối với các ngành đào tạo giáo viên bằng tiếng Anh, Trường thu 50% mức học phí tín chỉ đối với những học phần giảng dạy bằng tiếng Anh. Học kỳ I năm học 2021 – 2022 Trường tạm thu học phí là 1.000.000 VNĐ.
Thí sinh học các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên như: Tâm lý học giáo dục, Hệ thống thông tin, Vật lý đào tạo theo chương trình tiên tiến, Trường tạm thu học phí học kỳ I năm học 2021 – 2022 là 3.000.000 VNĐ.
B. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm – Huế năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M09 | 19 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00; D01; D08; D10 | 27.25 | |
3 | 7140204 | Giáo dục công dân | C00; C19; C20; D66 | 26 | |
4 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C00; C19; C20; D66 | 26 | |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D07; D90 | 28.75 | |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D90 | 24.25 | |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; D90 | 28.5 | |
8 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00; B00; D07; D90 | 29 | |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B02; B04; D90 | 28 | |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; D01; D66 | 28.5 | |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; D14; D78 | 28.5 | |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C20; D15; D78 | 28 | |
13 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00; N01 | 22 | |
14 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | A00; A02; D90 | 20 | |
15 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00; D90 | 27 | |
16 | 7140248 | Giáo dục pháp luật | C00; C19; C20; D66 | 24 | |
17 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00; C19; C20; D78 | 26.25 | |
18 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D90 | 18 | |
19 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | B00; C00; C20; D01 | 24 | |
20 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | C00; C19; C20; D66 | 25.5 | |
21 | 7140202TA | Giáo dục Tiểu học | C00; D01; D08; D10 | 27.25 | |
22 | 7140209TA | Sư phạm Toán học | A00; A01; D07; D90 | 28.75 | |
23 | 7140210TA | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D90 | 24.25 | |
24 | 7140211TA | Sư phạm Vật lý | A00; A01; D07; D90 | 29 | |
25 | 7140212TA | Sư phạm Hoá học | A00; B00; D07; D90 | 29 | |
26 | 7140213TA | Sư phạm Sinh học | B00; B02; D08; D90 | 28 |
Xem thêm các bài viết khác về Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2022 cao nhất 26 điểm
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2021 cao nhất 24 điểm
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế 3 năm gần đây
Học phí trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế 2024 - 2025 mới nhất
Học phí trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế 2023 - 2024 mới nhất
Học phí trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế 2022 - 2023 mới nhất
Các Ngành đào tạo trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2024 mới nhất