Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thủ Dầu Một
Video giới thiệu trường Đại học Thủ Dầu Một
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Thủ Dầu Một
- Tên tiếng Anh: Thu Dau Mot University (TDMU)
- Mã trường: TDM
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau Đại học Liên thông Tại chức Văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 06, Trần Văn Ơn, Phú Hòa, Thủ Dầu Một, Bình Dương-
- SĐT: (0274).382.2518 (0274).383.7150
- Email: trungtamtuyensinh@tdmu.edu.vn
- Website: https://tdmu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhtdm2009/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
3. Phương thức tuyển sinh
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Các thí sinh đã thi đậu kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và có mức điểm sàn trong tổ hợp môn xét tuyển là 18.5 thì được quyền đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào các ngành đào tạo giáo viên của trường ĐH Thủ Dầu Một. Mức điểm sàn được tính là tổng điểm thi tốt nghiệp THPT của các môn trong tổ hợp xét tuyển tính theo thang điểm 30, không nhân hệ số, có bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có).
- Riêng đối với ngành Giáo dục Mầm non, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được tính là tổng điểm hai môn thi {Toán + Ngữ văn + (điểm ưu tiên khu vực, đối tượng)] * 2/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân) tối thiểu bằng ngưỡng ba môn thi *2/3 (làm tròn đến hai chữ số thập). Đồng thời, thí sinh cần có điểm thi năng khiếu (Hát – Múa – Kể chuyện) để tham gia xét tuyển.
5. Tổ chức tuyển sinh
- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh
6. Chính sách ưu tiên
- Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7. Học phí
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Thí sinh lựa chọn một trong hai cách thức sau :
(a) Cách 1 : Đăng ký bằng phiếu ( tải mẫu phiếu phía dưới )
- Hồ sơ bao gồm :
- Phiếu đăng ký xét tuyển ( Theo mẫu của Trường Đại học Thủ Dầu Một )
- Chứng minh nhân dân : 01 bản photocopy ( không cần công chứng ).
(b) Cách 2 : Đăng ký online tại địa chỉ : http://dkxt.tdmu.edu.vn ( không yêu cầu nộp hồ sơ )
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển : 30.000đ / 1 nguyện vọng ( ngành )
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Ngành
|
Mã Ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Giáo dục học
|
7140101
|
C00, C14, C15, D01
|
x
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
M00, M05, M07, M11
|
x
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
A00, A16, C00, D01
|
x
|
Sư phạm Ngữ văn
|
7140217
|
C00, D01, D14, C15
|
x
|
Sư phạm Lịch sử
|
7140218
|
C00, D01, C14, C15
|
x
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
A01, D01, D15, D78
|
x
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
A01, D01, D04, D78
|
x
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
7220210
|
D01, A01, D15, D78
|
x
|
Quản lý Nhà nước
|
7310205
|
A16, C00, C14, D01
|
x
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
A00, A01, A16, D01
|
x
|
Tài chính Ngân hàng
|
7340201
|
A00, A01, A16, D01
|
x
|
Kế toán
|
7340301
|
A00, A01, A16, D01
|
x
|
Luật
|
7380101
|
A16, C00, C14, D01
|
x
|
Hóa học
|
7440112
|
A00, B00, A16, D07
|
x
|
Kỹ thuật Phần mềm
|
7480103
|
A00, A01, C01, D90
|
x
|
Công nghệ Thông tin
|
7480201
|
A00, A01, C01, D90
|
x
|
Quản lý Công nghiệp
|
7510601
|
A00, A01, C01, A16
|
x
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
A00, A01, D01, D90
|
x
|
Kỹ thuật Điện
|
7520201
|
A00, A01, C01, D90
|
x
|
Kiến trúc
|
7580101
|
A00, A16, V00, V01
|
x
|
Kỹ nghệ gỗ
|
7549001
|
A00, A01, B00, D01
|
x
|
Kỹ thuật xây dựng
|
7580201
|
A00, A01, C01, D90
|
x
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
C00, D01, C19, C15
|
x
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
A00, D01, B00, B08
|
x
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
A00, D01, B00, B08
|
x
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7520216
|
A00; A01; C01; D90
|
x
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
7520114
|
A00; A01; C01; D90
|
x
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
A00, A01, D01, D90
|
x
|
Thiết kế đồ họa
|
7210403
|
V00; V01; A00; D01
|
x
|
Tâm lý học
|
7310401
|
C00; D01; C14; B08
|
x
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
A00, A02, B00, B08
|
x
|
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
|
7540106
|
A00, A02, B00, B08
|
|
Du lịch
|
7810101
|
D01, D14, D15, D78
|
x
|
Kỹ thuật điện tử viễn thông
|
7520207
|
A00, A01, C01, D90
|
x
|
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu
|
7520207
|
A00, A01, C01, D90
|
x
|
Âm nhạc
|
7210405
|
M05, M07, M11, M03
|
x
|
Mỹ thuật ứng dụng (Mỹ thuật)
|
7210407
|
D01, V00, V01, V05
|
x
|
Truyền thông đa phương tiện
|
7320104
|
C00, D01, D09, V01
|
x
|
Quan hệ quốc tế
|
7310206
|
A00, C00, D01, D78
|
x
|
Kỹ thuật môi trường
|
7520320
|
A00, D01, B00, B08
|
x
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
A00, D01, B00, B08
|
x
|
Toán học
|
7460101
|
A00, A01, D07, A16
|
x
|
Marketing
|
7340101
|
A00, A01, D01, A16
|
x
|
Kiểm toán
|
7340302
|
A00, A01, D01, A16
|
x
|
Thương mại điện tử
|
7340122
|
A00, A01, D01, D07
|
x
|
Quản lý xây dựng
|
7580302
|
A00, A01, C01, D01
|
x
|
Đô thị học
|
7580112
|
V00, D01, A00, A16
|
x
|
Quản lý văn hóa
|
7229042
|
C14, C00, D01, C15
|
x
|
Quản lý công
|
7340403
|
A01, D01, C00, C15
|
x
|
Kỹ thuật y sinh
|
7520212
|
B00, B08, D01, D13
|
x
|
- Trường đang trong phương án dự kiến nên sẽ thông báo chi tiết trên website sau khi có quyết định chính thức.
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Thủ Dầu Một: https://tuyensinh.tdmu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm Học bạ
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
V00; V01; A00; D01 |
26 |
|
2 |
7380101 |
Luật |
C14; C00; D01; A16 |
25.6 |
|
3 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; D01; A16 |
25.3 |
|
4 |
7340101 |
Quản trị Kinh doanh |
A00; A01; D01; A16 |
24.5 |
|
5 |
7340115 |
Marketing |
A00; A01; D01; A16 |
27.5 |
|
6 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00; A01; D01; A16 |
24.8 |
|
7 |
7440112 |
Hóa học |
A00; B00; D07; A16 |
24.4 |
|
8 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
A00; D01; B00; B08 |
24.5 |
|
9 |
7480103 |
Kỹ thuật Phần mềm |
A00; A01; C01; D90 |
24.2 |
|
10 |
7510601 |
Quản lý Công nghiệp |
A00; A01; C01; A16 |
22 |
|
11 |
7520201 |
Kỹ thuật Điện |
A00; A01; C01; D90 |
22.2 |
|
12 |
7580201 |
Kỹ thuật Xây dựng |
A00; A01; C01; D90 |
21.5 |
|
13 |
7580101 |
Kiến trúc |
V00; V01; A00; A16 |
23.5 |
|
14 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A01; C01; D90 |
23.2 |
|
15 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00; A01; C01; D90 |
23 |
|
16 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00; A01; C01; D90 |
24.7 |
|
17 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A00; A01; C01; D90 |
26.1 |
|
18 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00; A02; B00; B08 |
24.5 |
|
19 |
7480201 |
Công nghệ Thông tin |
A00; A01; C01; D90 |
25 |
|
20 |
7460101 |
Toán học |
A00; A01; D07; A16 |
26.3 |
|
21 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
A00; D01; B00; B08 |
18 |
|
22 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; A01; D15; D78 |
24.7 |
|
23 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01; D04; A01; D78 |
26.2 |
|
24 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D01; A01; D15; D78 |
24.6 |
|
25 |
7660101 |
Công tác Xã Hội |
C00; D01; C19; C15 |
25 |
|
26 |
7850101 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
A00; D01; B00; B08 |
22.7 |
|
27 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
C14; C00; D01; A16 |
23.5 |
|
28 |
7850103 |
Quản lý Đất đai |
A00; D01; B00; B08 |
21.6 |
|
29 |
7310401 |
Tâm lý học |
C00; D01; C14; B08 |
26 |
|
30 |
7310206 |
Quan hệ Quốc tế |
A00; C00; D01; D78 |
25 |
|
31 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
C00; D01; D09; V01 |
25.6 |
|
32 |
7810101 |
Du lịch |
D01; D14; D15; D78 |
24.4 |
|
33 |
7340302 |
Kiểm toán |
A00; A01; D01; A16 |
26.5 |
|
34 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00; A01; D01; D07 |
27 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
|
640 |
|
2 |
7380101 |
Luật |
|
700 |
|
3 |
7340301 |
Kế toán |
|
740 |
|
4 |
7340101 |
Quản trị Kinh doanh |
|
690 |
|
5 |
7340115 |
Marketing |
|
850 |
|
6 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
680 |
|
7 |
7440112 |
Hóa học |
|
650 |
|
8 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
|
750 |
|
9 |
7480103 |
Kỹ thuật Phần mềm |
|
790 |
|
10 |
7510601 |
Quản lý Công nghiệp |
|
550 |
|
11 |
7520201 |
Kỹ thuật Điện |
|
580 |
|
12 |
7580201 |
Kỹ thuật Xây dựng |
|
600 |
|
13 |
7580101 |
Kiến trúc |
|
760 |
|
14 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
|
720 |
|
15 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
700 |
|
16 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
680 |
|
17 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
|
780 |
|
18 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
|
570 |
|
19 |
7480201 |
Công nghệ Thông tin |
|
740 |
|
20 |
7460101 |
Toán học |
|
820 |
|
21 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
|
550 |
|
22 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
750 |
|
23 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
770 |
|
24 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
550 |
|
25 |
7660101 |
Công tác Xã Hội |
|
650 |
|
26 |
7850101 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
|
600 |
|
27 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
|
550 |
|
28 |
7850103 |
Quản lý Đất đai |
|
550 |
|
29 |
7310401 |
Tâm lý học |
|
760 |
|
30 |
7310206 |
Quan hệ Quốc tế |
|
740 |
|
31 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
550 |
|
32 |
7810101 |
Du lịch |
|
630 |
|
33 |
7340302 |
Kiểm toán |
|
800 |
|
34 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
|
800 |
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7340101 |
Quản trị Kinh doanh |
A00;A01;D01;A16 |
18.5 |
|
2 |
7340115 |
Marketing |
A00;A01;D01;A16 |
23 |
|
3 |
7340301 |
Kế toán |
A00;A01;D01;A16 |
19 |
|
4 |
7340302 |
Kiểm toán |
A00;A01;D01;A16 |
16.5 |
|
5 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00;A01;D01;D07 |
18.5 |
|
6 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00;A01;D01;A16 |
17 |
|
7 |
7510601 |
Quản lý Công nghiệp |
A00;A01;C01;A16 |
16 |
|
8 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A00;A01;D01;D90 |
19 |
|
9 |
7480201 |
Công nghệ Thông tin |
A00;A01;C01;D90 |
18 |
|
10 |
7480205 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu |
A00;A01;C01;D90 |
16 |
|
11 |
7480103 |
Kỹ thuật Phần mềm |
A00;A01;C01;D90 |
16 |
|
12 |
7520201 |
Kỹ thuật Điện |
A00;A01;C01;D90 |
15.5 |
|
13 |
7520216 |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa |
A00;A01;C01;D90 |
16 |
|
14 |
7520114 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
A00;A01;C01;D90 |
16 |
|
15 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - Viễn thông |
A00;A01;C01;D90 |
15 |
|
16 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00;A01;D01;D90 |
18.5 |
|
17 |
7580201 |
Kỹ thuật Xây dựng |
A00;A01;C01;D90 |
15.5 |
|
18 |
7580101 |
Kiến trúc |
V00;V01;A00;A16 |
16 |
|
19 |
7549001 |
Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ Chế biến lâm sản) |
A00;A01;B00;D01 |
15.5 |
|
20 |
7210405 |
Âm nhạc |
N03;M03;M06;M10 |
16 |
|
21 |
7210407 |
Mỹ thuật (Mỹ thuật ứng dụng) |
D01;V00;V01;V05 |
15.25 |
|
22 |
7229042 |
Quản lý văn hóa |
C14;C00;D01;C15 |
16 |
|
23 |
7210403 |
Thiết kế Đồ họa |
V00;V01;A00;D01 |
17 |
|
24 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
C00;D01;D09;V01 |
23 |
|
25 |
7810101 |
Du lịch |
D01;D14;D15;D78 |
16 |
|
26 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01;A01;D15;D78 |
18 |
|
27 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01;D04;A01;D78 |
18 |
|
28 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D01;A01;D15;D78 |
19 |
|
29 |
7380101 |
Luật |
C14;C00;D01;A16 |
18.5 |
|
30 |
7310205 |
Quản lý Nhà nước |
C14;C00;D01;A16 |
17 |
|
31 |
7340403 |
Quản lý công |
A01;D01;C00;C15 |
16 |
|
32 |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
A00;C00;D01;D78 |
16 |
|
33 |
7850103 |
Quản lý Đất đai |
A00;D01;B00;B08 |
15.5 |
|
34 |
7850101 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
A00;D01;B00;B08 |
15.5 |
|
35 |
7520320 |
Kỹ thuật Môi trường |
A00;D01;B00;B08 |
15 |
|
36 |
7440112 |
Hóa học |
A00;B00;D07;A16 |
16 |
|
37 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
A00;D01;B00;B08 |
15 |
|
38 |
7540101 |
Công nghệ Thực phẩm |
A00;A02;B00;B08 |
15.5 |
|
39 |
7760101 |
Công tác xã hội |
C00;D01;C19;C15 |
15.5 |
|
40 |
7310401 |
Tâm lý học |
C00;D01;C14;B08 |
15.5 |
|
41 |
7140101 |
Giáo dục học |
C00;D01;C14;C15 |
15 |
|
42 |
7460101 |
Toán học |
A00;A01;D07;A16 |
15 |
|
43 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00;C00;D01;A16 |
25 |
|
44 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
M00;M05;M07;M11 |
20 |
|
45 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ Văn |
C00;D01;D14;C15 |
24 |
|
46 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C00;D01;C14;C15 |
24 |
2. Xét điểm Học bạ
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7340101 |
Quản trị Kinh doanh |
A00;A01;D01;A16 |
23 |
|
2 |
7340115 |
Marketing |
A00;A01;D01;A16 |
23 |
|
3 |
7340301 |
Kế toán |
A00;A01;D01;A16 |
22 |
|
4 |
7340302 |
Kiểm toán |
A00;A01;D01;A16 |
18 |
|
5 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00;A01;D01;D07 |
18 |
|
6 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00;A01;D01;A16 |
21 |
|
7 |
7510601 |
Quản lý Công nghiệp |
A00;A01;C01;A16 |
17 |
|
8 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A00;A01;D01;D90 |
22 |
|
9 |
7480201 |
Công nghệ Thông tin |
A00;A01;C01;D90 |
23 |
|
10 |
7480205 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu |
A00;A01;C01;D90 |
18 |
|
11 |
7480103 |
Kỹ thuật Phần mềm |
A00;A01;C01;D90 |
18 |
|
12 |
7520201 |
Kỹ thuật Điện |
A00;A01;C01;D90 |
17 |
|
13 |
7520216 |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa |
A00;A01;C01;D90 |
17 |
|
14 |
7520114 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
A00;A01;C01;D90 |
17 |
|
15 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - Viễn thông |
A00;A01;C01;D90 |
18 |
|
16 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00;A01;D01;D90 |
21 |
|
17 |
7580201 |
Kỹ thuật Xây dựng |
A00;A01;C01;D90 |
18 |
|
18 |
7580101 |
Kiến trúc |
V00;V01;A00;A16 |
17 |
|
19 |
7549001 |
Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ Chế biến lâm sản) |
A00;A01;B00;D01 |
15 |
|
20 |
7210405 |
Âm nhạc |
N03;M03;M06;M10 |
17 |
|
21 |
7210407 |
Mỹ thuật (Mỹ thuật ứng dụng) |
D01;V00;V01;V05 |
16 |
|
22 |
7229042 |
Quản lý văn hóa |
C14;C00;D01;C15 |
18 |
|
23 |
7210403 |
Thiết kế Đồ họa |
V00;V01;A00;D01 |
19 |
|
24 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
C00;D01;D09;V01 |
20 |
|
25 |
7810101 |
Du lịch |
D01;D14;D15;D78 |
19 |
|
26 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01;A01;D15;D78 |
22 |
|
27 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01;D04;A01;D78 |
22 |
|
28 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D01;A01;D15;D78 |
21 |
|
29 |
7380101 |
Luật |
C14;C00;D01;A16 |
21.25 |
|
30 |
7310205 |
Quản lý Nhà nước |
C14;C00;D01;A16 |
19 |
|
31 |
7340403 |
Quản lý công |
A01;D01;C00;C15 |
16 |
|
32 |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
A00;C00;D01;D78 |
18 |
|
33 |
7850103 |
Quản lý Đất đai |
A00;D01;B00;B08 |
18 |
|
34 |
7850101 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
A00;D01;B00;B08 |
16 |
|
35 |
7520320 |
Kỹ thuật Môi trường |
A00;D01;B00;B08 |
15 |
|
36 |
7440112 |
Hóa học |
A00;B00;D07;A16 |
17 |
|
37 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
A00;D01;B00;B08 |
16 |
|
38 |
7540101 |
Công nghệ Thực phẩm |
A00;A02;B00;B08 |
18 |
|
39 |
7760101 |
Công tác xã hội |
C00;D01;C19;C15 |
18 |
|
40 |
7310401 |
Tâm lý học |
C00;D01;C14;B08 |
18 |
|
41 |
7140101 |
Giáo dục học |
C00;D01;C14;C15 |
17 |
|
42 |
7460101 |
Toán học |
A00;A01;D07;A16 |
18 |
|
43 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00;C00;D01;A16 |
28.5 |
|
44 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
M00;M05;M07;M11 |
24 |
|
45 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ Văn |
C00;D01;D14;C15 |
27 |
|
46 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C00;D01;C14;C15 |
24 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7340101 |
Quản trị Kinh doanh |
|
600 |
|
2 |
7340115 |
Marketing |
|
550 |
|
3 |
7340301 |
Kế toán |
|
550 |
|
4 |
7340302 |
Kiểm toán |
|
550 |
|
5 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
|
550 |
|
6 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
550 |
|
7 |
7510601 |
Quản lý Công nghiệp |
|
550 |
|
8 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
|
600 |
|
9 |
7480201 |
Công nghệ Thông tin |
|
600 |
|
10 |
7480205 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu |
|
550 |
|
11 |
7480103 |
Kỹ thuật Phần mềm |
|
550 |
|
12 |
7520201 |
Kỹ thuật Điện |
|
550 |
|
13 |
7520216 |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa |
|
550 |
|
14 |
7520114 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
|
550 |
|
15 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - Viễn thông |
|
550 |
|
16 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
550 |
|
17 |
7580201 |
Kỹ thuật Xây dựng |
|
550 |
|
18 |
7580101 |
Kiến trúc |
|
550 |
|
19 |
7549001 |
Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ Chế biến lâm sản) |
|
550 |
|
20 |
7210405 |
Âm nhạc |
|
550 |
|
21 |
7210407 |
Mỹ thuật (Mỹ thuật ứng dụng) |
|
550 |
|
22 |
7229042 |
Quản lý văn hóa |
|
550 |
|
23 |
7210403 |
Thiết kế Đồ họa |
|
550 |
|
24 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
600 |
|
25 |
7810101 |
Du lịch |
|
550 |
|
26 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
600 |
|
27 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
550 |
|
28 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
550 |
|
29 |
7380101 |
Luật |
|
600 |
|
30 |
7310205 |
Quản lý Nhà nước |
|
550 |
|
31 |
7340403 |
Quản lý công |
|
550 |
|
32 |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
|
550 |
|
33 |
7850103 |
Quản lý Đất đai |
|
550 |
|
34 |
7850101 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
|
550 |
|
35 |
7520320 |
Kỹ thuật Môi trường |
|
550 |
|
36 |
7440112 |
Hóa học |
|
550 |
|
37 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
|
550 |
|
38 |
7540101 |
Công nghệ Thực phẩm |
|
550 |
|
39 |
7760101 |
Công tác xã hội |
|
550 |
|
40 |
7310401 |
Tâm lý học |
|
550 |
|
41 |
7140101 |
Giáo dục học |
|
550 |
|
42 |
7460101 |
Toán học |
|
550 |
|
43 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
|
800 |
|
44 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
|
700 |
|
45 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ Văn |
|
700 |
|
46 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
|
650 |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
M00;M05;M07;M11 |
19 |
|
2 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00;C00;D01;A16 |
25 |
|
3 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ Văn |
C00;D01;D14;C15 |
19 |
|
4 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C00;D01;C14;C15 |
19 |
|
5 |
7340101 |
Quản trị Kinh doanh |
A00;A01;D01;A16 |
17.5 |
|
6 |
7340301 |
Kế toán |
A00;A01;D01;A16 |
17.5 |
|
7 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A00;A01;D01;D90 |
17.5 |
|
8 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00;A01;D01;A16 |
16.5 |
|
9 |
7510601 |
Quản lý Công nghiệp |
A00;A01;C01;A16 |
15 |
|
10 |
7810101 |
Du lịch |
D01;D14;D15;D78 |
16.5 |
|
11 |
7480201 |
Công nghệ Thông tin |
A00;A01;C01;D90 |
18 |
|
12 |
7480103 |
Kỹ thuật Phần mềm |
A00;A01;C01;D90 |
16 |
|
13 |
7480104 |
Hệ thống Thông tin |
A00;A01;C01;D90 |
15 |
|
14 |
7520201 |
Kỹ thuật Điện |
A00;A01;C01;D90 |
15 |
|
15 |
7520216 |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa |
A00;A01;C01;D90 |
15 |
|
16 |
7520114 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
A00;A01;C01;D90 |
15 |
|
17 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00;A01;D01;D90 |
18 |
|
18 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - Viễn thông |
A00;A01;C01;D90 |
15 |
|
19 |
7480205 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu |
A00;A01;C01;D90 |
15 |
|
20 |
7580201 |
Kỹ thuật Xây dựng |
A00;A01;C01;D90 |
15 |
|
21 |
7580101 |
Kiến trúc |
V00;V01;A00;A16 |
15 |
|
22 |
7549001 |
Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ Chế biến lâm sản) |
A00;A01;B00;D01 |
15 |
|
23 |
7580105 |
Quy hoạch Vùng và Đô thị |
V00;D01;A00;A16 |
15 |
|
24 |
7580107 |
Quản lý Đô thị |
V00;D01;A00;A16 |
15 |
|
25 |
7210403 |
Thiết kế Đồ họa |
V00;V01;A00;D01 |
16 |
|
26 |
7210405 |
Âm nhạc |
M05;M07;M11;M03 |
15 |
|
27 |
7210407 |
Mỹ thuật ứng dụng (Mỹ thuật) |
D01;V00;V01;V05 |
15 |
|
28 |
7229040 |
Văn hóa học |
C14;C00;D01;C15 |
15 |
|
29 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
C00;D01;D09;V01 |
17 |
|
30 |
7760101 |
Công tác xã hội |
C00;D01;C19;C15 |
15 |
|
31 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01;A01;D15;D78 |
17.5 |
|
32 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01;D04;A01;D78 |
17.5 |
|
33 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D01;A01;D15;D78 |
18 |
|
34 |
7380101 |
Luật |
C14;C00;D01;A16 |
17.5 |
|
35 |
7310205 |
Quản lý Nhà nước |
C14;C00;D01;A16 |
15.5 |
|
36 |
7310201 |
Chính trị học |
C14;C00;D01;C19 |
15 |
|
37 |
7850103 |
Quản lý Đất đai |
A00;D01;B00;B08 |
15 |
|
38 |
7850101 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
A00;D01;B00;B08 |
15 |
|
39 |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
A00;C00;D01;D78 |
15 |
|
40 |
7520320 |
Kỹ thuật Môi trường |
A00;D01;B00;B08 |
15 |
|
41 |
7440112 |
Hóa học |
A00;B00;D07;A16 |
15 |
|
42 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
A00;D01;B00;B08 |
15 |
|
43 |
7540101 |
Công nghệ Thực phẩm |
A00;A02;B00;B08 |
15 |
|
44 |
7540106 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
A00;A02;B00;B08 |
15 |
|
45 |
7720401 |
Dinh dưỡng |
A00;D01;B00;D90 |
15 |
|
46 |
7310401 |
Tâm lý học |
C00;D01;C14;B08 |
15 |
|
47 |
7140101 |
Giáo dục học |
C00;D01;C14;C15 |
15 |
|
48 |
7460101 |
Toán học |
A00;A01;D07;A16 |
15 |
2. Xét điểm Học bạ
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
M00;M05;M07;M11 |
24 |
|
2 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00;C00;D01;A16 |
28.5 |
|
3 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ Văn |
C00;D01;D14;C15 |
24 |
|
4 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C00;D01;C14;C15 |
24 |
|
5 |
7340101 |
Quản trị Kinh doanh |
A00;A01;D01;A16 |
22.5 |
|
6 |
7340301 |
Kế toán |
A00;A01;D01;A16 |
20 |
|
7 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A00;A01;D01;D90 |
20 |
|
8 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00;A01;D01;A16 |
19 |
|
9 |
7510601 |
Quản lý Công nghiệp |
A00;A01;C01;A16 |
17 |
|
10 |
7810101 |
Du lịch |
D01;D14;D15;D78 |
19 |
|
11 |
7480201 |
Công nghệ Thông tin |
A00;A01;C01;D90 |
19.5 |
|
12 |
7480103 |
Kỹ thuật Phần mềm |
A00;A01;C01;D90 |
18 |
|
13 |
7480104 |
Hệ thống Thông tin |
A00;A01;C01;D90 |
18 |
|
14 |
7520201 |
Kỹ thuật Điện |
A00;A01;C01;D90 |
17 |
|
15 |
7520216 |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa |
A00;A01;C01;D90 |
17 |
|
16 |
7520114 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
A00;A01;C01;D90 |
17 |
|
17 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00;A01;D01;D90 |
20 |
|
18 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - Viễn thông |
A00;A01;C01;D90 |
18 |
|
19 |
7480205 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu |
A00;A01;C01;D90 |
18 |
|
20 |
7580201 |
Kỹ thuật Xây dựng |
A00;A01;C01;D90 |
18 |
|
21 |
7580101 |
Kiến trúc |
V00;V01;A00;A16 |
17 |
|
22 |
7549001 |
Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ Chế biến lâm sản) |
A00;A01;B00;D01 |
15 |
|
23 |
7580105 |
Quy hoạch Vùng và Đô thị |
V00;D01;A00;A16 |
15 |
|
24 |
7580107 |
Quản lý Đô thị |
V00;D01;A00;A16 |
18 |
|
25 |
7210403 |
Thiết kế Đồ họa |
V00;V01;A00;D01 |
18.5 |
|
26 |
7210405 |
Âm nhạc |
M05;M07;M11;M03 |
17 |
|
27 |
7210407 |
Mỹ thuật ứng dụng (Mỹ thuật) |
D01;V00;V01;V05 |
16 |
|
28 |
7229040 |
Văn hóa học |
C14;C00;D01;C15 |
16 |
|
29 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
C00;D01;D09;V01 |
19 |
|
30 |
7760101 |
Công tác xã hội |
C00;D01;C19;C15 |
18 |
|
31 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01;A01;D15;D78 |
20 |
|
32 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01;D04;A01;D78 |
20 |
|
33 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D01;A01;D15;D78 |
20 |
|
34 |
7380101 |
Luật |
C14;C00;D01;A16 |
20 |
|
35 |
7310205 |
Quản lý Nhà nước |
C14;C00;D01;A16 |
19 |
|
36 |
7310201 |
Chính trị học |
C14;C00;D01;C19 |
17 |
|
37 |
7850103 |
Quản lý Đất đai |
A00;D01;B00;B08 |
18 |
|
38 |
7850101 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
A00;D01;B00;B08 |
16 |
|
39 |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
A00;C00;D01;D78 |
18 |
|
40 |
7520320 |
Kỹ thuật Môi trường |
A00;D01;B00;B08 |
15 |
|
41 |
7440112 |
Hóa học |
A00;B00;D07;A16 |
17 |
|
42 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
A00;D01;B00;B08 |
16 |
|
43 |
7540101 |
Công nghệ Thực phẩm |
A00;A02;B00;B08 |
18 |
|
44 |
7540106 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
A00;A02;B00;B08 |
18 |
|
45 |
7720401 |
Dinh dưỡng |
A00;D01;B00;D90 |
15 |
|
46 |
7310401 |
Tâm lý học |
C00;D01;C14;B08 |
18 |
|
47 |
7140101 |
Giáo dục học |
C00;D01;C14;C15 |
17 |
|
48 |
7460101 |
Toán học |
A00;A01;D07;A16 |
18 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
M00;M05;M07;M11 |
700 |
|
2 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00;C00;D01;A16 |
800 |
|
3 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ Văn |
C00;D01;D14;C15 |
700 |
|
4 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C00;D01;C14;C15 |
700 |
|
5 |
7340101 |
Quản trị Kinh doanh |
A00;A01;D01;A16 |
700 |
|
6 |
7340301 |
Kế toán |
A00;A01;D01;A16 |
600 |
|
7 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A00;A01;D01;D90 |
600 |
|
8 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00;A01;D01;A16 |
600 |
|
9 |
7510601 |
Quản lý Công nghiệp |
A00;A01;C01;A16 |
550 |
|
10 |
7810101 |
Du lịch |
D01;D14;D15;D78 |
550 |
|
11 |
7480201 |
Công nghệ Thông tin |
A00;A01;C01;D90 |
550 |
|
12 |
7480103 |
Kỹ thuật Phần mềm |
A00;A01;C01;D90 |
550 |
|
13 |
7480104 |
Hệ thống Thông tin |
A00;A01;C01;D90 |
550 |
|
14 |
7520201 |
Kỹ thuật Điện |
A00;A01;C01;D90 |
550 |
|
15 |
7520216 |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa |
A00;A01;C01;D90 |
550 |
|
16 |
7520114 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
A00;A01;C01;D90 |
550 |
|
17 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00;A01;D01;D90 |
600 |
|
18 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - Viễn thông |
A00;A01;C01;D90 |
550 |
|
19 |
7480205 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu |
A00;A01;C01;D90 |
550 |
|
20 |
7580201 |
Kỹ thuật Xây dựng |
A00;A01;C01;D90 |
550 |
|
21 |
7580101 |
Kiến trúc |
V00;V01;A00;A16 |
550 |
|
22 |
7549001 |
Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ Chế biến lâm sản) |
A00;A01;B00;D01 |
550 |
|
23 |
7580105 |
Quy hoạch Vùng và Đô thị |
V00;D01;A00;A16 |
550 |
|
24 |
7580107 |
Quản lý Đô thị |
V00;D01;A00;A16 |
550 |
|
25 |
7210403 |
Thiết kế Đồ họa |
V00;V01;A00;D01 |
550 |
|
26 |
7210405 |
Âm nhạc |
M05;M07;M11;M03 |
550 |
|
27 |
7210407 |
Mỹ thuật ứng dụng (Mỹ thuật) |
D01;V00;V01;V05 |
550 |
|
28 |
7229040 |
Văn hóa học |
C14;C00;D01;C15 |
550 |
|
29 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
C00;D01;D09;V01 |
550 |
|
30 |
7760101 |
Công tác xã hội |
C00;D01;C19;C15 |
550 |
|
31 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01;A01;D15;D78 |
600 |
|
32 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01;D04;A01;D78 |
600 |
|
33 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D01;A01;D15;D78 |
600 |
|
34 |
7380101 |
Luật |
C14;C00;D01;A16 |
600 |
|
35 |
7310205 |
Quản lý Nhà nước |
C14;C00;D01;A16 |
600 |
|
36 |
7310201 |
Chính trị học |
C14;C00;D01;C19 |
550 |
|
37 |
7850103 |
Quản lý Đất đai |
A00;D01;B00;B08 |
550 |
|
38 |
7850101 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
A00;D01;B00;B08 |
550 |
|
39 |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
A00;C00;D01;D78 |
550 |
|
40 |
7520320 |
Kỹ thuật Môi trường |
A00;D01;B00;B08 |
550 |
|
41 |
7440112 |
Hóa học |
A00;B00;D07;A16 |
550 |
|
42 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
A00;D01;B00;B08 |
550 |
|
43 |
7540101 |
Công nghệ Thực phẩm |
A00;A02;B00;B08 |
550 |
|
44 |
7540106 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
A00;A02;B00;B08 |
550 |
|
45 |
7720401 |
Dinh dưỡng |
A00;D01;B00;D90 |
550 |
|
46 |
7310401 |
Tâm lý học |
C00;D01;C14;B08 |
550 |
|
47 |
7140101 |
Giáo dục học |
C00;D01;C14;C15 |
550 |
|
48 |
7460101 |
Toán học |
A00;A01;D07;A16 |
550 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7340101 |
Quản trị Kinh doanh |
A00, A01, D01, A16 |
16 |
|
2 |
7480103 |
Kỹ thuật Phần mềm |
A00, A01, C01, D90 |
15 |
|
3 |
7520201 |
Kỹ thuật Điện |
A00, A01, C01, D90 |
15 |
|
4 |
7440112 |
Hóa học |
A00, B00, D07, A16 |
15 |
|
5 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00, A01, D01, A16 |
15 |
|
6 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, D01, A16 |
15.5 |
|
7 |
7510601 |
Quản lý Công nghiệp |
A00, A01, C01, A16 |
15 |
|
8 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A01, D01, D90 |
15.5 |
|
9 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01, A01, D15, D78 |
15.5 |
|
10 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01, D04, 101, D78 |
15.5 |
|
11 |
7480201 |
Công nghệ Thông tin |
A00, A01, C01, D90 |
15.5 |
|
12 |
7480104 |
Hệ thống Thông tin |
A00, A01, C01, D90 |
15 |
|
13 |
7580201 |
Kỹ thuật Xây dựng |
A00, A01, C01, D90 |
15 |
|
14 |
7520216 |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa |
A00, A01, C01, D90 |
15 |
|
15 |
7520114 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
A00, A01, C01, D90 |
15 |
|
16 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00, A01, D01, D90 |
15 |
|
17 |
7210403 |
Thiết kế Đồ họa |
V00, V01, A00, D01 |
15 |
|
18 |
7580101 |
Kiến trúc |
V00, V01, A00, A16 |
15 |
|
19 |
7549001 |
Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ Chế biến Lâm sản) |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
|
20 |
7580105 |
Quy hoạch Vùng và Đô thị |
V00, D01, A00, A16 |
15 |
|
21 |
7440301 |
Khoa học Môi trường |
A00, D01, B00, B08 |
15 |
|
22 |
7310108 |
Toán kinh tế |
A00, A01, D07, A16 |
15 |
|
23 |
7540101 |
Công nghệ Thực phẩm |
A00, A02, B00, B08 |
15 |
|
24 |
7540106 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
A00, A02, B00, B08 |
15 |
|
25 |
7850101 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
A00, D01, B00, B08 |
15 |
|
26 |
7310205 |
Quản lý Nhà nước |
C14, C00, D01, A16 |
15 |
|
27 |
7850103 |
Quản lý Đất đai |
A00, D01, B00, B08 |
15 |
|
28 |
7310201 |
Chính trị học |
C14, C00, C19, C15 |
15 |
|
29 |
7380101 |
Luật |
C14, C00, D01, A16 |
15.5 |
|
30 |
7810101 |
Du lịch |
D01, D14, D15, D78 |
15 |
|
31 |
7310601 |
Quốc tế học |
A00, C00, D01, D78 |
15 |
|
32 |
7310401 |
Tâm lý học |
C00, D01, C14, B08 |
15 |
|
33 |
7760101 |
Công tác xã hội |
C00, D01, C19, C15 |
15 |
|
34 |
7229040 |
Văn hóa học |
C14, C00, D01, C15 |
15 |
|
35 |
7310501 |
Địa lý học |
C00, A07, D15, D01 |
15 |
|
36 |
7229030 |
Văn học |
C00, D01, D14, C15 |
15 |
|
37 |
7229010 |
Lịch sử |
C00, D01, C14, C15 |
15 |
|
38 |
7140101 |
Giáo dục học |
C00, D01, C14, C15 |
15 |
|
39 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - Viễn thông |
A00, A01, C01, D90 |
15 |
|
40 |
7480205 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu |
A00, A01, C01, D90 |
15 |
|
41 |
7580107 |
Quản lý Đô thị |
V00, D01, A00, A16 |
15 |
|
42 |
7210405 |
Âm nhạc |
M05, M07, M11, M03 |
15 |
|
43 |
7210407 |
Mỹ thuật |
V00, V01, V05, V06 |
15 |
|
44 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
M00 |
18.5 |
|
45 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00, C00, D01, A16 |
18.5 |
|
46 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ Văn |
C00, D01, D14, C15 |
18.5 |
|
47 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C00, D01, C14, C15 |
18.5 |
2. Xét điểm Học bạ
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
|
24 |
|
2 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
|
24 |
|
3 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
|
24 |
|
4 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
|
24 |
|
5 |
7140101 |
Giáo dục học |
|
18 |
|
6 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
|
18 |
|
7 |
7210405 |
Âm nhạc |
|
18 |
|
8 |
7210407 |
Mỹ thuật |
|
18 |
|
9 |
7380101 |
Luật |
|
19 |
|
10 |
7340301 |
Kế toán |
|
19 |
|
11 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
22 |
|
12 |
7340201 |
Tài chính - ngân hàng |
|
18 |
|
13 |
7440112 |
Hóa học |
|
18 |
|
14 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
|
18 |
|
15 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
18 |
|
16 |
7480104 |
Hệ thống Thông tin |
|
18 |
|
17 |
7510601 |
Quản lý Công nghiệp |
|
18 |
|
18 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
|
18 |
|
19 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
|
18 |
|
20 |
7580101 |
Kiến trúc |
|
18 |
|
21 |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
|
18 |
|
22 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
|
18 |
|
23 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
18 |
|
24 |
7549001 |
Kỹ nghệ gỗ - Công nghệ chế biến lâm sản |
|
18 |
|
25 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
18 |
|
26 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
18 |
|
27 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
|
18 |
|
28 |
7580107 |
Quản lý đô thị |
|
18 |
|
29 |
7540106 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
|
18 |
|
30 |
7480205 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu |
|
18 |
|
31 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
|
18 |
|
32 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
18 |
|
33 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
19 |
|
34 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
20 |
|
35 |
7760101 |
Công tác xã hội |
|
18 |
|
36 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
18 |
|
37 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
|
18 |
|
38 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
|
18 |
|
39 |
7310501 |
Địa lý học |
|
18 |
|
40 |
7229030 |
Văn hóa học |
|
18 |
|
41 |
7310201 |
Chính trị học |
|
18 |
|
42 |
7310401 |
Tâm lý học |
|
18 |
|
43 |
7310601 |
Quốc tế học |
|
18 |
|
44 |
7229030 |
Văn học |
|
18 |
|
45 |
7229010 |
Lịch sử |
|
18 |
|
46 |
7310108 |
Toán kinh tế |
|
18 |
|
47 |
7810101 |
Du lịch |
|
18 |
Học phí
1. Học phí Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2023 - 2024
2. Học phí Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2022 - 2023
Học phí Đại học Thủ Dầu Một năm học 2022 - 2023 với sinh viên ĐH chính quy như sau:
- Ngành khoa học đào tạo giáo viên: 625.000đ/tín chỉ (Chương trình dạy bằng TA: 875.000đ/tín chỉ)
- Kinh doanh quản lý, pháp luật: 625.000đ/tín chỉ (Chương trình dạy bằng TA: 875.000đ/tín chỉ)
- Nhân văn, báo chí, dịch vụ, môi trường: 600.000 đ/tín chỉ (Chương trình dạy bằng TA: 840.000đ/tín chỉ)
- Nghệ thuật: 600.000 đ/tín chỉ (Chương trình dạy bằng TA: 840.000đ/tín chỉ)
- Khoa học tự nhiên: 675.000đ/tín chỉ (Chương trình dạy bằng TA: 945.000đ/tín chỉ)
- Toán thống kê, máy tính, Công nghệ thông tin, sản xuất, chế biến, kiến trúc, xây dựng: 725.000đ/tín chỉ (Chương trình dạy bằng TA: 1.015.000đ/tín chỉ)
- Các học phần kiến thức chung: 600.000đ/tín chỉ
3. Học phí Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2021 - 2022
Mức học phí của Trường được tính theo tín chỉ. Do vậy, mỗi kỳ học sẽ tương ứng với mức học phí khác nhau.
Học phí TDMU đối với các nhóm ngành: Kinh tế, xã hội, Luật, ngoại ngữ như sau:
- Hệ Đại học từ 9,000,000 đồng – 10,000,000 đồng/năm tùy theo ngành.
- Đào tạo Thạc sĩ từ 22,000,000 đồng – 23,000,000 đồng/năm tùy theo ngành.
- Đào tạo Tiến sĩ từ 36,000,000 đồng – 38,000,000 đồng/năm tùy ngành.
Học phí TDMU đối với các nhóm ngành: Khoa học tự nhiên, công nghệ, kỹ thuật. Cụ thể như sau:
- Hệ Đại học từ 11,000,000 đồng – 12,000,000 đồng/năm tùy theo ngành.
- Đào tạo Thạc sĩ từ 26,000,000 đồng – 27,000,000 đồng/năm tùy theo ngành.
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Phương án tuyển sinh
Phương án tuyển sinh trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn
Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2023 chính xác nhất
Học phí
Học phí trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2023 - 2024 mới nhất
Ngành/Chương trình đào tạo
Các ngành đào tạo Đại học Thủ Dầu Một năm 2024 mới nhất