Cho a thuộc Q và a ≠0. Hãy viết a^8 dưới dạng lũy thừa của a^2

811

Với giải ý b Bài 1.34 trang 21 SBT Toán lớp 7 Kết nối tri thức chi tiết trong Ôn tập chương 1 trang 20, 21 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 7. Mời các bạn đón xem:

Giải sách bài tập Toán lớp 7 Ôn tập chương 1 trang 20, 21

Bài 1.34 trang 21 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1:Cho a và a ≠0. Hãy viết a8 dưới dạng:

b) Lũy thừa của a2;

c) Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là a10.

Lời giải:

b) Ta có:

a8 = a2.4 = (a2)4

c) a= a10 – 2 = a10 : a2

Xem thêm các bài giải SBT Toán 7 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Câu hỏi 1 trang 20 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1:Số 17 là:...

Câu hỏi 2 trang 20 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1:Kết quả của phép nhân 43.49 là:...

Câu hỏi 3 trang 20 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1:Số hữu tỉ ab với a,b,b0 là dương nếu:...

Câu hỏi 4 trang 20 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1:Khẳng định nào sau đây là sai?...

Câu hỏi 5 trang 20 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1:Khẳng định nào sau đây là đúng?...

Bài 1.32 trang 20 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1:Tính:...

Bài 1.33 trang 21 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Tìm x, biết:...

Bài 1.34 trang 21 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1:Cho a và a ≠0. Hãy viết a8 dưới dạng:...

Bài 1.35 trang 21 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Bảng sau cho chúng ta đường kính xấp xỉ của một số hàn tinh...

Bài 1.36 trang 21 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1:Để làm 24 cái bánh, cần 134 cốc bột mì. Bạn An muốn làm 8 cái bánh. Hỏi bạn An cần bao nhiêu cốc bột mì?...

Bài 1.37 trang 21 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Biết 12 + 22 + 32 + … + 82 + 92 = 285...

Bài 1.38 trang 21 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1:Tính giá trị của biểu thức: A=256+54255+25...

Đánh giá

0

0 đánh giá