Học phí Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:
Học phí Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2024 - 2025 mới nhất
A. Học phí Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2024 - 2025 mới nhất
Trong khi đó, tại Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng, mức học phí áp dụng trong năm 2024 dự kiến dao động từ 23 - 35 triệu đồng/năm học, xét theo các nhóm, chương trình đào tạo khác nhau.
Với nhóm ngành 1 bao gồm các ngành: Kỹ thuật Tàu thuỷ, Kỹ thuật Môi trường, Xây dựng Công trình Thuỷ, Xây dựng Công trình Giao thông, Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng, Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp, Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng, Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh), học phí dự kiến là 23.900.000 đồng/năm học. Lộ trình tăng học phí qua các năm được áp dụng theo quy định của Nhà nước.
Với nhóm ngành 2 là các ngành học còn lại tại trường, mức học phí là 28.700.000 đồng/năm học.
Học phí cho chương trình tiên tiến cao nhất với mức 35.000.000 đồng/năm, chương trình Kỹ sư Chất lượng cao Việt-Pháp (PFIEV) là 23.900.000 đồng/năm học.
B. Học phí Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2023 - 2024
STT | Hệ đào tạo | Mức học phí (VNĐ/năm) |
---|---|---|
1 | Chương trình chất lượng cao | 34.000.000 VNĐ/năm |
2 | Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù | 34.000.000 VNĐ/năm |
3 | Chương trình chính quy tập trung | 11.000.000 – 15.000.000 VNĐ/năm |
4 | Chương trình tiên tiến | 34.000.000 VNĐ/năm |
C. Điểm chuẩn Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
STT |
Mã ngành |
Tên ngành, chuyên ngành |
Điểm trúng tuyển |
1 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
23.10 |
2 |
7420201A |
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược |
23.50 |
3 |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
25.82 |
4 |
7480118VM |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT |
23.80 |
5 |
7480201 |
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) |
26.10 |
6 |
7480201A |
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) |
25.55 |
7 |
7480201B |
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
27.11 |
8 |
7510105 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
17.25 |
9 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
23.85 |
10 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
23.25 |
11 |
7510701 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
22.80 |
12 |
7520103A |
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực |
24.10 |
13 |
7520103B |
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không |
24.85 |
14 |
7520114 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
25.35 |
15 |
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
22.25 |
16 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
20.00 |
17 |
7520122 |
Kỹ thuật Tàu thủy |
20.15 |
18 |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
25.36 |
19 |
7520201 |
Kỹ thuật Điện |
24.25 |
20 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
25.14 |
21 |
7520207A |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch |
26.31 |
22 |
7520207VM |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông |
23.00 |
23 |
7520216 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
26.00 |
24 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
23.05 |
25 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
18.00 |
26 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
22.40 |
27 |
7580101 |
Kiến trúc |
22.10 |
28 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
18.50 |
29 |
7580201A |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng |
17.05 |
30 |
7580201B |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh |
17.05 |
31 |
7580201C |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng |
17.20 |
32 |
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
17.65 |
33 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
18.35 |
34 |
7580210 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
17.95 |
35 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
21.60 |
36 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
18.45 |
37 |
PFIEV |
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) |
22.35 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; D07; B00 | 27.16 | |
2 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 28.83 | |
3 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00; A01 | 21.47 | |
4 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01 | 26.92 | |
5 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01 | 25.93 | |
6 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | A00; D07 | 26.78 | |
7 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 27.93 | |
8 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 25.23 | |
9 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01 | 21.13 | |
10 | 7520122 | Kỹ thuật Tàu thủy | A00; A01 | 19.39 | |
11 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | A00; A01 | 27.11 | |
12 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 27.83 | |
13 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00; A01 | 28.38 | |
14 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; D07 | 26.47 | |
15 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; D07; B00 | 20.51 | |
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; D07; B00 | 26.18 | |
17 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 24.08 | |
18 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00; A01 | 24.59 | |
19 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01 | 18.75 | |
20 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01 | 19.48 | |
21 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01 | 20.35 | |
22 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01 | 25.72 | |
23 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; D07; B00 | 24.17 | |
24 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | A00; D07; B00 | 27.73 | |
25 | 7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | A01; D07 | 25.73 | |
26 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | A00; A01 | 26.52 | |
27 | 7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | A00; A01 | 27 | |
28 | 7520207VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | A01; D07 | 25.07 | |
29 | 7580201A | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | A00; A01 | 22.28 | |
30 | 7580201B | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | A00; A01 | 23.23 | |
31 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | A00; A01 | 24 | |
32 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | A00; A01 | 25.76 |
Xem thêm các bài viết khác về Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2022 cao nhất 26.65 điểm
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2021 cao nhất 27.2 điểm
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng 3 năm gần đây
Học phí Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2022 - 2023 mới nhất
Các Ngành đào tạo trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất