Điểm chuẩn Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2021 cao nhất 27.2 điểm

108

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2021, mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2021

A. Điểm chuẩn Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học A00;D07;B00 24  
2 7480106 Kỹ thuật máy tính A00;A01 25.85  
3 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chất lượng cao- tiếng Nhật) A00;A01;D28 25.5  
4 7480201CLC1 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) A00;A01 26  
5 7480201CLC2 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo A00;A01 25.1  
6 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) A00;A01 27.2  
7 7510105 Công nghệ kĩ thuật Vật liệu xây dựng A00;A01 20.05  
8 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00;A01 23.85  
9 7510601 Quản lý công nghiệp A00;A01 23.85  
10 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00;D07 23  
11 7520103CLC Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực (Chất lượng cao) A00;A01 23.1  
12 7520102A Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực A00;A01 24.75  
13 7520103B Kỹ thuật cơ khí - chuyên nghành Cơ khí hàng không A00;A01 23.8  
14 7520114CLC Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) A00;A01 23.5  
15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A01 25.6  
16 7520115CLC Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) A00;A01 17.65  
17 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00;A01 23.65  
18 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00;A01 18.05  
19 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00;A01 22.5  
20 7520201CLC Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) A00;A01 21  
21 7520201 Kỹ thuật điện A00;A01 25  
22 7520207CLC Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) A00;A01 21.5  
23 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00;A01 25.25  
24 7520216CLC Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) A00;A01 24.7  
25 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01 26.5  
26 7520301 Kỹ thuật hóa học A00;D07 23.25  
27 7520320 Kỹ thuật môi trường A00;D07 16.85  
28 7540101CLC Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) A00;D07;B00 19.65  
29 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;D07;B00 25.15  
30 7580101CLC Kiến trúc (Chất lượng cao) V00;V01;V02 22  
31 7580101 Kiến trúc V00;V01;V02 23.25  
32 7580201CLC Kỹ thuật Xây dựng - CN Xây dựng DD và CN (Chất lượng cao) A00;A01 18  
33 7580201 Kỹ thuật Xây dựng - CN Xây dựng DD và CN A00;A01 23.45  
34 7580201A Kỹ thuật Xây dựng - CN Xây dựng Tin học xây dựng A00;A01 22.55  
35 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00;A01 18.4  
36 7580205CLC Kỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao) A00;A01 16.7  
37 7580205 Kỹ thuật XD công trình giao thông A00;A01 21  
38 7580301CLC Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) A00;A01 19.25  
39 7580301 Kinh tế xây dựng A00;A01 23.75  
40 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;D07 19  
41 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00;A01 17.05  
42 7905206 Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành điện tử viễn thông A01;D07 21.04  
43 7905216 Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ nghành hệ thống nhúng A01;D07 19.28  
44 PFIEV Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) A00;A01 20.5

B. Học phí Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2021 - 2022

Dựa theo Đề án tuyển sinh của trường năm học 2021 - 2022, học phí của Đại học Bách Khoa Đà Nẵng như sau:

Chương trình đào tạo

Học phí (VNĐ/năm/sinh viên) và lộ trình tăng học phí cho từng năm

2021 - 2022

QUẢNG CÁO

2022 - 2023

2023 - 2024

2024 - 2025

2025 - 2026

Đại trà

11.700.000

Theo quy định của Nhà nước.

Chất lượng cao

30.000.000

Tiên tiến

QUẢNG CÁO

34.000.000

PFIEV

19.000.000

Đánh giá

0

0 đánh giá