Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng (DDQ): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

2.6 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng

Video giới thiệu trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng

- Tên tiếng Anh: University of Economics – The University of Danang (DUE)

- Mã trường: DDQ

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên kết quốc tế - Liên thông

- Địa chỉ: 71, Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng

- SĐT: (0236) 352 2345 - (0236) 383 6169

- Email: kinhtedanang@due.edu.vn

- Website: https://due.udn.vn/

- Facebook: www.facebook.com/FaceDue

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng (DDQ): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 26.75  
2 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01 26  
3 7310205 Quản lý nhà nước A00; A01; D01 26  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 27  
5 7340115 Marketing A00; A01; D01 28  
6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01 28  
7 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01 27.5  
8 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01 28  
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 26.75  
10 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01 27  
11 7340301 Kế toán A00; A01; D01 26.5  
12 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01 26.75  
13 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01 27  
14 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01 26  
15 7380101 Luật A00; A01; D01 27.5  
16 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01 27.75  
17 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01 27.5  
18 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01 26.25  
19 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01 26

3. Xét điểm ĐGNL QG HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   830  
2 7340115 Marketing   900  
3 7340120 Kinh doanh quốc tế   900  
4 7340121 Kinh doanh thương mại   850  
5 7340122 Thương mại điện tử   850  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng   830  
7 7340301 Kế toán   800  
8 7340302 Kiềm toán   830  
9 7340404 Quàn trị nhân lực   830  
10 7340405 Hệ thống thông tin quàn lý   800  
11 7460108 Khoa học dữ liệu   850  
12 7380101 Luật   800  
13 7380107 Luật kinh tế   830  
14 7310101 Kinh tế   800  
15 7310205 Quàn lý nhà nước   800  
16 7310107 Thống kê kinh tế   800  
17 7810103 Quàn trị dịch vụ du lịch và lữ hành   800  
18 7810201 Quàn trị khách sạn   800  
19 7340205 Công nghệ tài chính   850

B. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 27  
2 7340115 Marketing A00; A01; D01 28  
3 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01 28  
4 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01 27  
5 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01 27.75  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 26.75  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01 26.5  
8 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01 26.75  
9 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01 27  
10 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01 26.25  
11 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01 27  
12 7380101 Luật A00; A01; D01 27  
13 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01 27.5  
14 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 26.75  
15 7310205 Quản lý nhà nước A00; A01; D01 26  
16 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01 26  
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01 26.25  
18 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01 26  
19 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01 27

 3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế   800  
2 7310107 Thông kê kinh tế   800  
3 7310205 Quản lý nhà nước   810  
4 7340101 Quản trị kinh doanh   830  
5 7340115 Marketing   900  
6 7340120 Kinh doanh quốc tế   920  
7 7340121 Kinh doanh thương mại   850  
8 7340122 Thương mại điện tử   850  
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng   830  
10 7340301 Kế toán   800  
11 7340302 Kiểm toán   830  
12 7340404 Quản trị nhân lực   830  
13 7340405 Hệ thống thông tin quản lý   800  
14 7340420 Khoa học dữ liệu   850  
15 7380101 Luật   800  
16 7380107 Luật kinh tế   830  
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   800  
18 7810201 Quản trị khách sạn   800  
19 7340205 Công nghệ tài chính   850

C. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;D90 24.5  
2 7310107 Thống kê kinh tế A00;A01;D01;D90 23.25  
3 7310205 Quản lý nhà nước A00;A01;D01;D96 23  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D90 25  
5 7340115 Marketing A00;A01;D01;D90 26.5  
6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;D90 26  
7 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;D01;D90 25  
8 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D90 26  
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;D90 23.75  
10 7340205 Công nghệ tài chính A00;A01;D01;D90 23.5  
11 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D90 23.75  
12 7340302 Kiểm toán A00;A01;D01;D90 23.75  
13 7340404 Quản trị nhân lực A00;A01;D01;D90 24.75  
14 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00;A01;D01;D90 23.75  
15 73404020 Khoa học dữ liệu & phân tích kinh doanh A00;A01;D01;D90 24.5  
16 7380101 Luật A00;A01;D01;D96 23.5  
17 7380107 Luật kinh tế A00;A01;D01;D96 25  
18 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;D01;D90 24  
19 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;D01;D90 23

D. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D90 26  
2 7340115 Marketing A00;A01;D01;D90 26.75  
3 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;D90 26.75  
4 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;D01;D90 26.25  
5 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D90 26.5  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;D90 25.25  
7 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D90 25.5  
8 7340302 Kiểm toán A00;A01;D01;D90 25.5  
9 7340404 Quản trị nhân lực A00;A01;D01;D90 26  
10 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00;A01;D01;D90 24.75  
11 7340420 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh A00;A01;D01;D90 25.5  
12 7380101 Luật A00;A01;D01;D96 24.75  
13 7380107 Luật kinh tế A00;A01;D01;D96 25.5  
14 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;D90 25  
15 7310205 Quản lý Nhà nước A00;A01;D01;D96 24.25  
16 7310107 Thống kê kinh tế A00;A01;D01;D90 24.75  
17 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;D01;D90 25.25  
18 7610201 Quản trị khách sạn A00;A01;D01;D90 24.75

 

E. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D90 25 TTNV <= 13
2 7340115 Marketing A00; A01; D01; D90 26 TTNV <= 9
3 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D90 26.75 TTNV <= 8
4 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D90 25.25 TTNV <= 10
5 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D90 25.25 TTNV <= 7
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D90 24 TTNV<= 6
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 24.25 TTNV <= 5
8 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D90 24.25 TTNV <= 8
9 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D90 25 TTNV <= 6
10 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D90 22.5 TTNV <= 6
11 7340420 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh A00; A01; D01; D90 23.5 TTNV <= 5
12 7380101 Luật A00; A01; D01; D90 23 TTNV <= 11
13 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D90 24 TTNV <= 10
14 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 24.25 TTNV <= 7
15 7310205 Quản lý Nhà nước A00; A01; D01; D90 22 TTNV < 9
16 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D90 22.75 TTNV <= 4
17 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D90 24.5 TTNV <= 4
18 7610201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D90 25 TTNV < 4

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340405 Hệ thống thông tin quản lý   21  
2 7340301 Kế toán   23  
3 7340302 Kiểm toán   23  
4 7340120 Kinh doanh quốc tế   27  
5 7340121 Kinh doanh thương mại   24  
6 7310101 Kinh tế   21.5  
7 7340420 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh   22  
8 7380101 Luật   21.25  
9 7380107 Luật kinh tế   25  
10 7340115 Marketing   26.5  
11 7310205 Quản lý Nhà nước   21  
12 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành   26  
13 7340101 Quản trị kinh doanh   25.5  
14 7810201 Quản trị khách sạn   26  
15 7340404 Quản trị nhân lực   24.5  
16 7340201 Tài chính - Ngân hàng   23.5  
17 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D90 21  
18 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D90 24.5

Học phí

A. Học phí trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2024 - 2025

* Đối với chương trình cử nhân chính quy

ĐVT: triệu đồng

Nhóm Năm học 2024-2025 Năm học 2025-2026 Năm học 2026-2027 Năm học 2027-2028

Nhóm 1 bao gồm các chuyên ngành: Kinh tế phát triển, Kinh tế và quản lý công, Kinh tế đầu tư, Kinh tế quốc tế, Luật kinh doanh, Luật học, Kinh tế chính trị, Hành chính công, Tài chính công, Quản trị nguồn nhân lực, Thống kê Kinh tế - Xã hội, Khoa học dữ liệu và Phân tích kinh doanh, Công nghệ tài chính; Quản trị kinh doanh du lịch, Quản trị sự kiện.

22,50 22,50 27,50 29,50

Nhóm 2 bao gồm các chuyên ngành: Quản trị khách sạn, Kế toán, Kiểm toán, Ngoại thương, Quản trị Marketing, Truyền thông Marketing, Marketing số, Ngân hàng, Quản trị kinh doanh tổng quát, Quản trị chuỗi cung ứng và logistics, Kinh doanh số, Tài chính doanh nghiệp, Quản trị tài chính, Tin học quản lý, Quản trị hệ thống thông tin, Quản trị kinh doanh thương mại, Thương mại điện tử.

22,50 27,50 29,50 31,50

Chương trình Giảng dạy bằng tiếng Anh (Kinh doanh quốc tế, Marketing số)

38,00 40,00 42,00 44,00
Chương trình chính quy đại trà giảng dạy 50% bằng tiếng Anh 31,50 34,00 36,50 39,00
  • Sinh viên được hưởng các chính sách ưu đãi; miễn giảm, hỗ trợ học tập được áp dụng mức học phí theo Mục 1.12, Phần II. 

* Đối với Chương trình cử nhân chính quy liên kết quốc tế

Học phí cho thời gian học tại Việt Nam và nước ngoài như sau:

Khoản mục   Đối với thời gian học tại Việt Nam Đối với thời gian học ở nước ngoài
Học phí   50.000.000đ/năm học Theo quy định của trường đối tác
  • Mức thu học phí những năm học tiếp theo có thể thay đổi nhưng mức tăng không quá 10% mức học phí của năm trước liền kề.
  • Sinh viên được hưởng các chính sách ưu đãi; miễn giảm, hỗ trợ học tập được áp dụng mức học phí theo Mục 1.12, Phần II.

B. Học phí trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2023 - 2024

Học phí năm 2023 – 2024 của trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng sẽ có mức học phí là19.055.000 đồng/năm

C. Học phí trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2022 - 2023

Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5%. 

- Nhóm 1: Kinh tế, Quản trị nguồn nhân lực, Thống kê kinh tế sẽ có mức học phí là 13.125.000 đồng/năm.

Nhóm 2: Thương mại điện tử, Luật, Quản trị chuỗi cung ứng và Logistic,… sẽ có mức học phí là 17.325.000 đồng/năm.

Nhóm 3: QTKD, Marketing, Ngoại thương, Quản trị khách sạn,.. thì có học phí là 20.475.000 đồng/năm.

D.  Học phí trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2021 - 2022

Tùy vào chương trình đào tạo mà DUE sẽ có các mức học phí khác nhau:

Đối với sinh viên hệ chính quy:

+ Nhóm 1: Kinh tế, Quản trị nguồn nhân lực, Thống kê kinh tế sẽ có mức học phí là 12.500.000 đồng/năm.

+ Nhóm  2: Thương mại điện tử, Luật, Quản trị chuỗi cung ứng và Logistic,… sẽ có mức học phí là 16.500.000 đồng/năm.

+ Nhóm 3: QTKD, Marketing, Ngoại thương, Quản trị khách sạn,.. thì có học phí là 19.500.000 đồng/năm.

Đối với Chương trình cử nhân chính quy liên kết quốc tế: 50.000.000 đồng/năm.

Chương trình đào tạo

TT Mã trường Tên ngành - Chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
Tổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp xét tuyển Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm
Điểm chuẩn giữa các tổ hợp
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
1 DDQ Quản trị kinh doanh 7340101 80 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 Không có Bằng nhau
2 DDQ Marketing 7340115 35 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
3 DDQ Kinh doanh quốc tế 7340120 50 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
4 DDQ Kinh doanh thương mại 7340121 20 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
5 DDQ Thương mại điện tử 7340122 25 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
6 DDQ Tài chính - Ngân hàng 7340201 55 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
7 DDQ Kế toán 7340301 55 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
8 DDQ Kiểm toán 7340302 35 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
9 DDQ Quản trị nhân lực 7340404 15 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
10 DDQ Hệ thống thông tin quản lý 7340405 40 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
13 DDQ Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh 7340420 15 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
11 DDQ Luật 7380101 15 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + Khoa học xã hội + Tiếng Anh
1.A00 2.A01 3.D01 4.D96
12 DDQ Luật kinh tế 7380107 25 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + Khoa học xã hội + Tiếng Anh
1.A00 2.A01 3.D01 4.D96
14 DDQ Kinh tế 7310101 45 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
15 DDQ Quản lý nhà nước 7310205 15 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + Khoa học xã hội + Tiếng Anh
1.A00 2.A01 3.D01 4.D96
16 DDQ Thống kê kinh tế 7310107 10 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
17 DDQ Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 30 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
18 DDQ Quản trị khách sạn 7810201 30 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
19 DDQ Công nghệ tài chính 7340205 10 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90

"- Điểm xét tuyển Nhóm 8 = Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên Nhóm 8 (nếu có) Điểm ưu tiên Nhóm 8 được xác định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành."

- Trường ĐHKT: Đối với mỗi ngành/chuyên ngành, Trường chỉ tổ chức đào tạo nếu số lượng trúng tuyển theo tất cả các đối tượng lớn hơn hoặc bằng 15. Trong trường hợp sinh viên trúng tuyển vào ngành có số lượng trúng tuyển dưới 15, sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác trong cùng phương thức xét tuyển có điểm trúng tuyển thấp hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển ngành đã đăng ký

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm các bài viết khác về Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng:

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2022 cao nhất 26.5 điểm

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2021 cao nhất 26.75 điểm

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng 3 năm gần đây

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2022 - 2023 mới nhất

Học phí trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2023 - 2024 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các Ngành đào tạo trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá