Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (KTD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

0.9 K

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Video giới thiệu trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
  • Tên tiếng Anh: Da Nang Architecture University (DAU)
  • Mã trường: KTD
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học
  • Địa chỉ: Số 566 Núi Thành, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, Tp. Đà Nẵng
  • SĐT: 0236.2210030 - 2210031 - 2210032
  • Email: infor@dau.edu.vn
  • Website: https://dau.edu.vn/ và trang tuyển sinh https://tuyensinh.dau.edu.vn/ 
  • Facebook: www.facebook.com/DaihocKientrucDanang/

Thông tin tuyển sinh

I. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN 2024

Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (Mã trường KTD) công bố phương án tuyển sinh Đại học chính quy dự kiến năm 2024. Theo đó, Nhà trường dự kiến xét tuyển 2.900 chỉ tiêu trình độ Đại học chính quy cho 18 ngành đào tạo theo 04 phương thức xét tuyển bao gồm:

Bảng 1: Tên và mã phương thức xét tuyển

STT

Phương thức

Tên phương thức

Mã phương thức

1

Phương thức 1

Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024

100

2

Phương thức 2

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp & điểm thi năng khiếu

405

3

Phương thức 3

Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ

200

4

Phương thức 4

Kết hợp kết quả học tập cấp thpt & điểm thi năng khiếu

406

 1.1. Phương thức 1,2: Thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 để xét tuyển. Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT về thời gian xét tuyển, lệ phí xét tuyển, cách thức đăng ký. Thí sinh cần tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Nhà trường quy định. Đối với các tổ hợp có sử dụng điểm năng khiếu, thí sinh cần tham dự kỳ thi đánh giá năng lực Mỹ thuật được tổ chức tại Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng hoặc tại các trường Đại học có tổ chức thi trên cả nước.

Bảng 2: Tổ hợp và cách thức tính điểm theo kết quả thi tốt nghiệp 2024

 Phương thức

Phương thức xét tuyển

Tổ hợp xét tuyển

Cách tính điểm

100

Xét kết quả thì tốt nghiệp THPT

A00, A01, B00, D01, D14, D15

ĐXT = Điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 +  Điểm ƯT

405

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp & điểm thi năng khiếu

V00, V01, V02, H00

 

ĐXT: Điểm xét tuyển

Điểm Môn 1, Môn 2, Môn 3: Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 của từng môn trong tổ hợp xét tuyển. Chi tiết tổ hợp xem tại Bảng 4.

Điểm ƯT (Điểm ưu tiên):  Điểm ưu tiên được xác định theo Khoản 4, Điều 7 của Thông tư 08/TT-BGDĐT. 

Từ năm 2023, điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ƯT = [(30 - Tổng điểm đạt được của thí sinh)/7.5] x Tổng điểm ưu tiên xác định thông thường.

Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. Như vậy, nếu thí sinh tham gia xét tuyển đại học từ năm thứ 3 trở đi sau khi tốt nghiệp THPT thì sẽ không được cộng điểm ưu tiên khu vực.

1.2. Phương thức 3,4: Thí sinh sử dụng kết quả học tập cấp trung học phổ thông (học bạ). Thí sinh cần có điểm xét tuyển đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Nhà trường quy định. Cụ thể như sau:

Bảng 3: Tổ hợp và cách thức tính điểm theo kết quả học tập THPT

 

Mã Phương thức

Phương thức xét tuyển

Tổ hợp xét tuyển

Cách tính điểm

200

Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ

5K2 , 122

ĐXT = Điểm TB x 3 + Điểm ƯT

A00, A01, B00, D01, D14, D15

ĐXT = Điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 +  Điểm ƯT

406

Kết hợp kết quả học tập cấp THPT & điểm thi năng khiếu

5K1, 121

ĐXT = Điểm TB x 2 + Điểm NK + Điểm ƯT

V00, V01, V02, H00

ĐXT = Điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 +  Điểm ƯT

ĐXT: Điểm xét tuyển

Điểm Môn 1, Môn 2, Môn 3: Điểm cả năm lớp 12 của từng môn trong tổ hợp xét tuyển

Điểm NK: Điểm thi năng khiếu (Vẽ mỹ thuật)

Điểm ƯT (Điểm ưu tiên):  Điểm ưu tiên được xác định theo Khoản 4, Điều 7 của Thông tư 08/TT-BGDĐT. 

Từ năm 2023, điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ƯT = [(30 - Tổng điểm đạt được của thí sinh)/7.5] x Tổng điểm ưu tiên xác định thông thường.

Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. Như vậy, nếu thí sinh tham gia xét tuyển đại học từ năm thứ 3 trở đi sau khi tốt nghiệp THPT thì sẽ không được cộng điểm ưu tiên khu vực.

 

Điểm TB: Điểm trung tất cả các môn của 5HK (Tổ hợp 5K1, 5K2) hoặc Điểm Trung bình cả năm lớp 12 (Tổ hợp 121, 122) cụ thể như sau:

+ 5K1: Tổ hợp xét tuyển sử dụng Điểm trung bình tất cả các môn văn hóa của 5 Học kỳ (bao gồm HK1, HK2 lớp 10, HK1,HK2 lớp 11 và HK 1 lớp 12) kết hợp Điểm thi năng khiếu.

+ 5K2: Tổ hợp xét tuyển sử dụng Điểm trung bình tất cả các môn văn hóa của 5 Học kỳ (bao gồm HK1, HK2 lớp 10, HK1,HK2 lớp 11 và HK 1 lớp 12)

Điểm TB = (HK1 lớp 10 + HK2 lớp 10 + HK1 lớp 11 + HK2 lớp 11 + HK1 lớp 12)/5

+ 121: Tổ hợp xét tuyển sử dụng Điểm trung bình cả năm lớp 12 kết hợp Điểm thi năng khiếu

+ 122: Tổ hợp xét tuyển sử dụng Điểm trung bình cả năm lớp 12

 1.3. Điều kiện xét tuyển

+ Đối với phương thức 100 & 405 (Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT): Sau khi có kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT, Nhà trường sẽ công bố ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào. 

+ Đối với phương thức 200 & 406 (Sử dụng kết quả học tập THPT ghi trong học bạ hoặc Kết hợp kết quả học tập cấp THPT & điểm thi năng khiếu) : Điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT >= 18 điểm (bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực, đối tượng). 

 

+ Đối với các tổ hợp có môn Vẽ mỹ thuật:

- Tổ hợp V00, V01, V02: Tổng điểm TB của 2 môn văn hóa ≥ 12.0

- Tổ hợp H00: Điểm TB môn Văn ≥ 6.0

- Điểm môn Vẽ mỹ thuật; Bố cục màu ≥ 4.0

II.  DANH MỤC MÃ NGÀNH, TÊN NGÀNH, PHƯƠNG THỨC VÀ TỔ HỢP XÉT TUYỂN 2024

Bảng 4: Danh mục Mã ngành, tên ngành, phương thức và tổ hợp xét tuyển

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (KTD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023) (ảnh 1)

Các thông tin cần thiết khác:

        1. Trường tổ chức xét tuyển các môn văn hóa; tổ chức thi môn Đánh giá năng lực mỹ thuật và xét tuyển theo kết quả thi môn Vẽ mỹ thuật (hoặc môn Hình họa, môn Bố cục màu ...) của thí sinh đã dự thi các môn này tại các trường đại học trên toàn quốc trong cùng năm tuyển sinh. Môn Đánh giá năng lực mỹ thuật (hoặc môn Vẽ mỹ thuật, ...) phải đạt từ 4,0 điểm trở lên.

       2. Điểm trúng tuyển đối với mỗi ngành và mỗi phương thức xét tuyển được xác định căn cứ vào chỉ tiêu tuyển sinh của từng ngành đào tạo dành cho mỗi phương thức.

       3. Đối với mỗi phương thức xét tuyển, thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo điểm xét tuyển của thí sinh, không phân biệt tổ hợp môn xét tuyển và thứ tự ưu tiên của các nguyện vọng. Nếu các thí sinh có điểm xét tuyển như nhau ở cuối danh sách, dẫn đến vượt quá chỉ tiêu tuyển sinh, thì Trường xét trúng tuyển đối với thí sinh ĐKXT có điểm của môn sau đây trong tổ hợp môn xét tuyển cao hơn:

       - Môn Đánh giá năng lực mỹ thuật (hoặc môn Vẽ mỹ thuật, ...) đối với các ngành năng khiếu;

       - Môn Toán đối với các ngành kỹ thuật, công nghệ, kinh doanh, quản lý, du lịch và các ngành: Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị, Thiết kế nội thất (nếu thí sinh ĐKXT theo tổ hợp A01);

        - Môn Tiếng Anh đối với các ngành ngoại ngữ.

       Nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu tuyển sinh, thì Trường ưu tiên thí sinh ĐKXT có nguyện vọng cao hơn.

III. QUY TRÌNH VÀ THỜI GIAN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (KTD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023) (ảnh 3)

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc A01; V00; V01; V02; 5K1; 121 20  
2 7580108 Thiết kế nội thất A01; V00; V01; V02; 5K1; 121 20  
3 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; V02; H00; 5K1; 121 23  
4 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B00; D01 17  
5 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; B00; D01 17  
6 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; B00; D01 17  
7 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; B00; D01 17  
8 7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01 17  
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; B00; D01 17  
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 17  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 23  
12 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; B00; D01 17  
13 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00; D01 17  
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15 17  
15 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; A01; D14; D15 21  
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; B00; D01 17  
17 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; B00; D01 17

2. Xét học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; 5K1; 121 19  
2 7580101 Kiến trúc A01 21  
3 7580101 Kiến trúc 5K2; 122 21  
4 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02; 5K1; 121 19  
5 7580108 Thiết kế nội thất A01 21  
6 7580108 Thiết kế nội thất 5K2; 122 21  
7 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; V02; H00; 5K1; 121 21.5  
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B00; D01 19  
9 7580201 Kỹ thuật xây dựng 5K2; 122 19  
10 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; B00; D01 19  
11 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 5K2; 122 19  
12 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; B00; D01 19  
13 7580302 Quản lý xây dựng 5K2; 122 19  
14 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00; D01 19  
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 5K2; 122 19  
16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 19.5  
17 7480201 Công nghệ thông tin 5K2; 122 19.5  
18 7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01 19  
19 7340301 Kế toán 5K2; 122 19  
20 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; B00; D01 19  
21 7340201 Tài chính - Ngân hàng 5K2; 122 19  
22 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 19  
23 7340101 Quản trị kinh doanh 5K2; 122 19  
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; B00; D01 19  
25 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 5K2; 122 19  
26 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; B00; D01 19  
27 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 5K2; 122 19  
28 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15 19  
29 7220201 Ngôn ngữ Anh 5K2; 122 19  
30 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; A01; D14; D15 19.5  
31 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 5K2; 122 19.5

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00;V01;V02;5K1;121;A01;5K2;122 14  
2 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00;V01;V02;5K1;121;A01;5K2;122 14  
3 7580108 Thiết kế nội thất V00;V01;V02;5K1;121;A01;5K2;122 14  
4 7210403 Thiết kế đồ họa V00;V01;V02;H00;5K1;121 14  
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;B00;D01 14  
6 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;B00;D01 14  
7 7580302 Quản lý xây dựng A00;A01;B00;D01 14  
8 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;B00;D01 14  
9 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;B00;D01 14  
10 7340301 Kế toán A00;A01;B00;D01 14  
11 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;B00;D01 14  
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;B00;D01 14  
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;B00;D01 14  
14 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;B00;D01 14  
15 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;B00;D01 14  
16 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D14;D15 14  
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;A01;D14;D15 14

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00;V01;V02;5K1;121;A01;5K2;122 19  
2 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00;V01;V02;5K1;121;A01;5K2;122 16  
3 7580108 Thiết kế nội thất V00;V01;V02;5K1;121;A01;5K2;122 19  
4 7210403 Thiết kế đồ họa V00;V01;V02;H00;5K1;121 21  
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;B00;D01;5K2;122 18  
6 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;B00;D01;5K2;122 18  
7 7580302 Quản lý xây dựng A00;A01;B00;D01;5K2;122 18  
8 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;B00;D01;5K2;122 18  
9 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;B00;D01;5K2;122 18  
10 7340301 Kế toán A00;A01;B00;D01;5K2;122 18  
11 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;B00;D01;5K2;122 18  
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;B00;D01;5K2;122 18  
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;B00;D01;5K2;122 18  
14 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;B00;D01;5K2;122 18  
15 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;B00;D01;5K2;122 18  
16 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D14;D15;5K2;122 18  
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;A01;D14;D15 19.5  
18 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 5K2;122 19.5

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00;V01;V02;A01 16  
2 7580108 Thiết kế nội thất V00;V01;V02;A01 16  
3 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;B00;D01 14.25  
4 7580302 Quản lý xây dựng A00;A01;B00;D01 14.25  
5 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;B00;D01 14.25  
6 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00;A01;B00;D01 14.25  
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;B00;D01 14.2  
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;B00;D01 14.2  
9 7340301 Kế toán A00;A01;B00;D01 14.2  
10 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;B00;D01 14.2  
11 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D14;D15 14.5  
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;A01;D14;D15 15  
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;B00;D01 14.2  
14 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;B00;D01 14.2  
15 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;B00;D01 14.5  
16 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00;A01;B00;D01 14

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00;V01;V02 19 Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
2 7580101 Kiến trúc A01 21 Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
3 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00;V01;V02 16 Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
4 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A01 18 Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
5 7580108 Thiết kế nội thất V00;V01;V02 19 Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
6 7580108 Thiết kế nội thất A01 21 Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
7 7210403 Thiết kế đồ hoạ V00;V01;V02;H00 21 Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;B00;D01 18 Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
9 7580302 Quản lý xây dựng A00;A01;B00;D01 18 Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
10 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;B00;D01 18 Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
11 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00;A01;B00;D01 18 Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
12 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;B00;D01 18 Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
13 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00;A01;B00;D01 18 Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
14 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;B00;D01 18 Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
15 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;B00;D01 18 Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
16 7340301 Kế toán A00;A01;B00;D01 18 Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
17 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;B00;D01 18 Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
18 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;B00;D01 18 Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
19 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;B00;D01 18 Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
20 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D14;D15 18 Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
21 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;A01;D14;D15 19.5 Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
22 7580101 Kiến trúc V00;V01;V02;A01 6.5 Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12), có thi vẽ
23 7580101 Kiến trúc V00;V01;V02;A01 7 Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12), không thi vẽ
24 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00;V01;V02;A01 6 Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12), có thi vẽ
25 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00;V01;V02;A01 6.5 Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12), không thi vẽ
26 7580108 Thiết kế nội thất V00;V01;V02;A01 6.5 Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12), có thi vẽ
27 7580108 Thiết kế nội thất V00;V01;V02;A01 7 Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12), không thi vẽ
28 7210403 Thiết kế đồ hoạ V00;V01;V02;H00 7 Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12), có thi vẽ
29 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;B00;D01 6 Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12)
30 7580302 Quản lý xây dựng A00;A01;B00;D01 6 Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12)
31 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;B00;D01 6 Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12)
32 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00;A01;B00;D01 6 Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12)
33 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;B00;D01 6 Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12)
34 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00;A01;B00;D01 6 Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12)
35 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;B00;D01 6 Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12)
36 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;B00;D01 6 Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12)
37 7340301 Kế toán A00;A01;B00;D01 6 Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12)
38 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;B00;D01 6 Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12)
39 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;B00;D01 6 Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12)
40 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;B00;D01 6 Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12)
41 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D14;D15 6 Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12)
42 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;A01;D14;D15 6.5 Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12)

D. Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00, V01, V02 15.55  
2 7580101 Kiến trúc A01 15.55  
3 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00, V01, V02 15.55  
4 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A01 15.55  
5 7580108 Thiết kế nội thất V00, V01, V02 15.55  
6 7580108 Thiết kế nội thất A01 15.55  
7 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, B00, D01 14.55  
8 7580302 Quản lý xây dựng A00, A01, B00, D01 14.55  
9 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A01, B00, D01 14.55  
10 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, B00, D01 14.15  
11 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, B00, D01 14.45  
12 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, B00, D01 14.45  
13 7340301 Kế toán A00, A01, B00, D01 14.55  
14 7340201 Tài chính-Ngân hàng A00, A01, B00, D01 14.55  
15 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, B00, D01 14.55  
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, B00, D01 14.45  
17 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, A01, D14, D15 15.5  
18 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, A01, D14, D15 18

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00,V01,V02 19.5 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
2 7580101 Kiến trúc A01 22 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
3 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00,V01,V02 16 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
4 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A01 18 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
5 7580108 Thiết kế nội thất V00,V01,V02 19.5 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
6 7580108 Thiết kế nội thất A01 22 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
7 7210403 Thiết kế đồ họa V00,V01,V02, H00 22.5 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, B00, D01 18.5 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
9 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, B00, D01 18 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
10 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A01, B00, D01 18 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
11 7580302 Quản lý xây dựng A00, A01, B00, D01 18 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
12 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, B00, D01 18.5 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
13 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, B00, D01 19 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
14 7340301 Kế toán A00, A01, B00, D01 19.5 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
15 7340201 Tài chính-Ngân hàng A00, A01, B00, D01 19.5 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, B00, D01 19.5 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, B00, D01 19.5 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
18 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, A01, D14, D15 20 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
19 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, A01, D14, D15 22 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
20 7580101 Kiến trúc V00,V01,V02 6.75 Có thi  năng lực mỹ thuật, Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
21 7580101 Kiến trúc A01 7.3 Không thi  năng lực mỹ thuật, Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
22 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00,V01,V02 6 Có thi  năng lực mỹ thuật, Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
23 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A01 6.5 Không thi  năng lực mỹ thuật, Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
24 7580108 Thiết kế nội thất V00,V01,V02 6.75 Có thi  năng lực mỹ thuật, Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
25 7580108 Thiết kế nội thất A01 7.3 Không thi  năng lực mỹ thuật, Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
26 7210403 Thiết kế đồ họa V00,V01,V02, H00 7.75 Có thi  năng lực mỹ thuật, Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
27 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, B00, D01 6.5 Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
28 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, B00, D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
29 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A01, B00, D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
30 7580302 Quản lý xây dựng A00, A01, B00, D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
31 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, B00, D01 6.25 Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
32 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, B00, D01 6.5 Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
33 7340301 Kế toán A00, A01, B00, D01 6.5 Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
34 7340201 Tài chính-Ngân hàng A00, A01, B00, D01 6.5 Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
35 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, B00, D01 6.5 Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
36 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, B00, D01 6.5 Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
37 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, A01, D14, D15 6.75 Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
38 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, A01, D14, D15 7.5 Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)



Học phí

A. Học phí Đại học kiến trúc Đà Nẵng năm 2023 - 2024

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, sinh viên sẽ phải đóng:

  • Kiến trúc (chất lượng cao): 930.000 đồng/tín chỉ
  • Quy hoạch vùng và đô thị; TKĐH; Thiết kế nội thất: 864.000 đồng/tín chỉ
  • Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông;… Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử: 810.000 đồng/tín chỉ
  • Tài chính – Ngân hàng; QTKD: 740.000 đồng/tín chỉ
  • Quản trị dịch vụ DL & LH; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng: 810.000 đồng/tín chỉ
  • Các ngành ngôn ngữ: 740.000 đồng/tín chỉ

Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Ngoại thương (FTU) sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

 B. Học phí Đại học kiến trúc Đà Nẵng năm 2022 - 2023

  • Kiến trúc (chất lượng cao): 847.000 đồng/tín chỉ
  • Quy hoạch vùng và đô thị; TKĐH; Thiết kế nội thất: 786.000 đồng/tín chỉ
  • Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông;… Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử: 737.000 đồng/tín chỉ
  • Tài chính – Ngân hàng; QTKD: 676.000 đồng/tín chỉ
  • Quản trị dịch vụ DL & LH; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng: 737.000 đồng/tín chỉ
  • Các ngành ngôn ngữ: 676.000 đồng/tín chỉ

 C. Học phí Đại học kiến trúc Đà Nẵng năm 2021 - 2022

Sau đây là học phí của trường DAU năm học 2021 đối với từng ngành:

  • Kiến trúc (chất lượng cao): 770.000 đồng/tín chỉ
  • Quy hoạch vùng và đô thị; TKĐH; Thiết kế nội thất: 715.000 đồng/tín chỉ
  • Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Quản lý Xây dựng;… Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng: 670.000 đồng/tín chỉ
  • Tài chính – Ngân hàng; QTKD: 615.000 đồng/tín chỉ
  • Quản trị dịch vụ DL & LH; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng: 670.000 đồng/tín chỉ
  • Các ngành ngôn ngữ: 615.000 đồng/tín chỉ

Chương trình đào tạo

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (KTD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023) (ảnh 1)

Các thông tin cần thiết khác:

        1. Trường tổ chức xét tuyển các môn văn hóa; tổ chức thi môn Đánh giá năng lực mỹ thuật và xét tuyển theo kết quả thi môn Vẽ mỹ thuật (hoặc môn Hình họa, môn Bố cục màu ...) của thí sinh đã dự thi các môn này tại các trường đại học trên toàn quốc trong cùng năm tuyển sinh. Môn Đánh giá năng lực mỹ thuật (hoặc môn Vẽ mỹ thuật, ...) phải đạt từ 4,0 điểm trở lên.

       2. Điểm trúng tuyển đối với mỗi ngành và mỗi phương thức xét tuyển được xác định căn cứ vào chỉ tiêu tuyển sinh của từng ngành đào tạo dành cho mỗi phương thức.

       3. Đối với mỗi phương thức xét tuyển, thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo điểm xét tuyển của thí sinh, không phân biệt tổ hợp môn xét tuyển và thứ tự ưu tiên của các nguyện vọng. Nếu các thí sinh có điểm xét tuyển như nhau ở cuối danh sách, dẫn đến vượt quá chỉ tiêu tuyển sinh, thì Trường xét trúng tuyển đối với thí sinh ĐKXT có điểm của môn sau đây trong tổ hợp môn xét tuyển cao hơn:

       - Môn Đánh giá năng lực mỹ thuật (hoặc môn Vẽ mỹ thuật, ...) đối với các ngành năng khiếu;

       - Môn Toán đối với các ngành kỹ thuật, công nghệ, kinh doanh, quản lý, du lịch và các ngành: Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị, Thiết kế nội thất (nếu thí sinh ĐKXT theo tổ hợp A01);

        - Môn Tiếng Anh đối với các ngành ngoại ngữ.

       Nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu tuyển sinh, thì Trường ưu tiên thí sinh ĐKXT có nguyện vọng cao hơn.

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Tham khảo các bài viết khác về trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Phương án tuyển sinh Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Phương án tuyển sinh Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2022 cao nhất 14 điểm

Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2021 cao nhất 16 điểm

Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 3 năm gần đây

Học phí trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 3 năm gần nhất

Học phí trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2023 - 2024 mới nhất

Học phí trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2022 - 2023 mới nhất

Các Ngành đào tạo Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá