Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng (DDK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

3 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng

Video giới thiệu trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng

- Tên tiếng Anh: University of Science and Technology - The University of Danang (DUT)

- Mã trường: DDK

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế

- Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng

- SĐT: 0236 3842308 - 0236.3620999

- Email: tchc.dhbk@dut.udn.vn

- Website: http://dut.udn.vn/

- Facebook: www.facebook.com/DUTpage/

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh

Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước. 

3. Phương thức tuyển sinh:

- Xét tuyển

- Kết hợp thi tuyển và xét tuyển

Trường tuyển sinh theo 06 phương thức:

- Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT;

- Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của Trường;

- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét tuyển học bạ);

- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT;

- Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.

- Xét tuyển theo kết quả ĐGTD do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng (DDK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng (DDK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng (DDK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 3)

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

Thí sinh dự tuyển phải có điểm xét tuyển đạt ngưỡng tối thiểu theo quy định, được quy định:

5.1. Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT:

Nhà trường xét tuyển thẳng đối với các đối tượng sau:

a) Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc.

- Ngành xét tuyển: Thí sinh được tuyển thẳng vào một trong số các ngành của Trường.

Danh mục ngành xét tuyển theo lĩnh vực đạt danh hiệu, giải tại cuộc thi KHKT cấp quốc gia, quốc tế; cuộc thi KHKT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng (DDK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 4)

b) Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024.

- Ngành xét tuyển: Thí sinh được tuyển thẳng vào một trong số các ngành tuỳ thuộc môn thi đạt giải của thí sinh.

Danh mục ngành xét tuyển theo môn thi đạt giải Học sinh giỏi quốc gia, quốc tế; giải Học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng (DDK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 5)

c) Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024.

- Ngành xét tuyển: Thí sinh được tuyển thẳng vào một trong số các ngành tuỳ thuộc lĩnh vực đã đạt giải.

Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng (DDK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 6)

Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển vào ngành đúng trước, sau đó xét tuyển vào ngành gần. Thí sinh có thể đăng ký tuyển thẳng vào nhiều ngành khác nhau, theo thứ tự ưu tiên. Xét theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo.

5.2. Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng theo đề án của CSĐT

Dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 thuộc các nhóm:

a) Nhóm 1: Thí sinh đạt giải Khuyến khích cuộc thi học sinh giỏi cấp quốc gia các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học; giải Khuyến khích cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia. Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

 

- Ngành xét tuyển: Thí sinh đạt giải tại cuộc thi học sinh giỏi cấp quốc gia được xét tuyển vào một trong số các ngành của Trường, tuỳ thuộc môn thi đạt giải của thí sinh.

Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng (DDK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 7)

Thí sinh đạt giải tại cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia được xét tuyển vào một trong số các ngành tuỳ thuộc lĩnh vực đạt giải của thí sinh.

Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng (DDK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 8)

b) Nhóm 2: Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích tại cuộc thi học sinh giỏi các môn Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Tin học cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

- Ngành xét tuyển: Thí sinh được xét trúng tuyển vào một trong các ngành của Trường tuỳ thuộc môn thi đạt giải của thí sinh.

Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng (DDK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 9)

c) Nhóm 3: Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích tại cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

- Ngành xét tuyển: Thí sinh được xét tuyển vào một trong số các ngành tuỳ thuộc lĩnh vực đạt giải của thí sinh.

Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng (DDK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 10)

d) Nhóm 4: Thí sinh học trường THPT chuyên các môn Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Tin học.

- Ngành xét tuyển: Thí sinh được xét tuyển vào một trong các ngành của Trường, tuỳ thuộc môn chuyên của thí sinh.

Danh mục ngành xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng đối với thí sinh học trường THPT chuyên

Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng (DDK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 12)

đ) Nhóm 5: Thí sinh đạt Học sinh giỏi liên tục năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12.

- Ngành xét tuyển: xét tuyển vào một trong các ngành của Trường.

e) Nhóm 6: Thí sinh đạt chứng chỉ quốc tế SAT (điểm mỗi phần tối thiểu 550) hoặc chứng chỉ ACT từ 24 điểm (thang điểm 36).

- Ngành xét tuyển: xét tuyển vào một trong các ngành của Trường.

f) Nhóm 7: Thí sinh đạt chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5,5 hoặc TOEFL iBT từ 46 điểm, TOEIC từ 600 điểm trở lên trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển).

- Ngành xét tuyển: xét tuyển vào một trong các ngành của Trường.

Lưu ý: Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế phải đảm bảo các yêu cầu theo quy định của Bộ GDĐT.

Nguyên tắc xét tuyển:

- Xét tuyển theo thứ tự ưu tiên Điểm xét tuyển (ĐXT) từ cao xuống thấp và xét đến khi đủ chỉ tiêu. Đối với mỗi thí sinh, nếu đăng ký xét tuyển vào nhiều ngành thì việc xét tuyển được thực hiện theo thứ tự ưu tiên của các nguyện vọng; thí sinh chỉ trúng tuyển vào 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký Nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất. Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu sẽ xét đến tiêu chí phụ (xem Mục 1.6.2).

 

- Cách tính ĐXT các nhóm xét tuyển theo phương thức Tuyển sinh riêng

Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng (DDK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 13)

Ghi chú:

- Điểm xét tuyển quy về thang 300 và làm tròn đến 01 chữ số thập phân.

- Điểm môn học dùng để xét tuyển là điểm trung bình năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12, làm tròn đến 2 số lẻ. Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1).

- Đối với thí sinh có (Điểm QĐTĐ+Kết quả học tập THPT) >= 225:

Điểm ưu tiên quy đổi = Mức điểm ưu tiên theo quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT*(300 – (Điểm QĐTĐ+Kết quả học tập THPT))/7,5

- Đối với thí sinh có (Điểm QĐTĐ+Kết quả học tập THPT) < 225:

Điểm ưu tiên quy đổi = Mức điểm ưu tiên theo quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT*10

- Điểm tổ hợp xét tuyển = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, quy về thang điểm 30.

5.3 Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét tuyển học bạ)

Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng (DDK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 14)

Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng (DDK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 15)

Ghi chú: Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1)

5.4. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT: Công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2024.

5.5. Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức

Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng (DDK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 16)

Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng (DDK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 17)

- Ngưỡng ĐBCL đầu vào là Điểm xét tuyển, công bố sau khi có kết quả thi ĐGNL năm 2024.

- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm bài thi ĐGNL + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy định.

5.6. Xét tuyển theo kết quả ĐGTD do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT: Công bố sau khi có kết quả thi ĐGTD năm 2024.

Ghi chú:

- Ngưỡng ĐBCL đầu vào là Điểm xét tuyển, công bố sau khi có kết quả thi ĐGTD năm 2024.

- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm tổ hợp bài thi ĐGTD + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy định.

* Lưu ý trong đăng ký xét tuyển:

a) Thí sinh là người nước ngoài đăng ký xét tuyển vào các cơ sở đào tạo của ĐHĐN phải đáp ứng các điều kiện sau: tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương, đạt điều kiện về ngôn ngữ theo Thông tư số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24/12/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam.

- Thí sinh Lào diện ngoài Hiệp định cần phải đạt các điều kiện như sau: Thí sinh phải có Quyết định đồng ý cho đi đào tạo tại Việt Nam của Bộ Giáo dục và Thể thao Lào; Thí sinh đăng ký vào các ngành nghệ thuật, kiến trúc, mỹ thuật và thể thao phải qua kiểm tra năng khiếu do Bộ Giáo dục và Thể thao Lào tổ chức.

b) Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Kiến trúc phải dự thi môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Hội đồng Thi năng khiếu Vẽ Mỹ thuật năm 2024 Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng tổ chức, có điểm thi đạt từ 5,00 điểm trở lên.

- Thí sinh người nước ngoài phải đăng ký dự thi và đạt yêu cầu của kỳ thi năng khiếu hoặc kiểm tra về môn năng khiếu theo quy định của Trường Đại học Bách khoa.

c) Nhà trường tổ chức nhận hồ sơ và xét tuyển sớm đối với phương thức tuyển thẳng, tuyển sinh riêng, học bạ và đánh giá năng lực, cụ thể:

- Trong thời gian 20 ngày kể từ ngày hết hạn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển, Trường công bố kết quả xét tuyển sớm và danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT đối với các thí sinh tốt nghiệp năm 2024).

- Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển ở đợt xét tuyển sớm phải tiếp tục đăng ký nguyện vọng đã được công bố đủ điều kiện trúng tuyển lên hệ thống của Bộ GDĐT theo kế hoạch chung để xử lý nguyện vọng toàn quốc. Thí sinh chỉ trúng tuyển chính thức sau khi có kết quả xử lý nguyện vọng cuối cùng trên hệ thống của Bộ GDĐT.

- Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển ở đợt xét tuyển sớm nhưng không đăng ký nguyện vọng đã được công bố đủ điều kiện trúng tuyển lên hệ thống của Bộ GDĐT sẽ không được xử lý nguyện vọng và xem như từ chối nguyện vọng đã đủ điều kiện trúng tuyển này.

- Các thí sinh không đăng ký nguyện vọng xét tuyển ở đợt xét tuyển sớm sẽ không được xử lý nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GDĐT.

d) Đối với các phương thức xét tuyển còn lại: Thực hiện theo kế hoạch và quy định chung của Bộ GDĐT.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

STT

Mã ngành

Tên ngành, chuyên ngành

Điểm trúng tuyển

1

7420201

Công nghệ sinh học

23.10

2

7420201A

Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược

23.50

3

7480106

Kỹ thuật máy tính

25.82

4

7480118VM

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT

23.80

5

7480201

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

26.10

6

7480201A

Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)

25.55

7

7480201B

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

27.11

8

7510105

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

17.25

9

7510202

Công nghệ chế tạo máy

23.85

10

7510601

Quản lý công nghiệp

23.25

11

7510701

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

22.80

12

7520103A

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực

24.10

13

7520103B

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không

24.85

14

7520114

Kỹ thuật Cơ điện tử

25.35

15

7520115

Kỹ thuật nhiệt

22.25

16

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

20.00

17

7520122

Kỹ thuật Tàu thủy

20.15

18

7520130

Kỹ thuật ô tô

25.36

19

7520201

Kỹ thuật Điện

24.25

20

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

25.14

21

7520207A

Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch

26.31

22

7520207VM

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông

23.00

23

7520216

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

26.00

24

7520301

Kỹ thuật hóa học

23.05

25

7520320

Kỹ thuật môi trường

18.00

26

7540101

Công nghệ thực phẩm

22.40

27

7580101

Kiến trúc

22.10

28

7580201

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

18.50

29

7580201A

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng

17.05

30

7580201B

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh

17.05

31

7580201C

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng

17.20

32

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

17.65

33

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

18.35

34

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

17.95

35

7580301

Kinh tế xây dựng

21.60

36

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

18.45

37

PFIEV

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)

22.35

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học A00; D07; B00 27.16  
2 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01 28.83  
3 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01 21.47  
4 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01 26.92  
5 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01 25.93  
6 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00; D07 26.78  
7 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 27.93  
8 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01 25.23  
9 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 21.13  
10 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy A00; A01 19.39  
11 7520201 Kỹ thuật Điện A00; A01 27.11  
12 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 27.83  
13 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00; A01 28.38  
14 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; D07 26.47  
15 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; D07; B00 20.51  
16 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; D07; B00 26.18  
17 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 24.08  
18 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00; A01 24.59  
19 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 18.75  
20 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 19.48  
21 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 20.35  
22 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01 25.72  
23 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; D07; B00 24.17  
24 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược A00; D07; B00 27.73  
25 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT A01; D07 25.73  
26 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực A00; A01 26.52  
27 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không A00; A01 27  
28 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông A01; D07 25.07  
29 7580201A Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng A00; A01 22.28  
30 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh A00; A01 23.23  
31 7580201C Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng A00; A01 24  
32 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) A00; A01 25.76

 

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học A00; D07; B00 23.33  
2 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược A00; D07; B00 23.45  
3 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01 25.45  
4 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và lOT A01; D07 20.33  
5 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) A00; A01 25.86  
6 7480201A Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) A00; A01; D28 25  
7 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo A00; A01 26.45  
8 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01 17  
9 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01 22.5  
10 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01 22  
11 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00; D07 21.75  
12 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực A00; A01 22.4  
13 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không A00; A01 23.1  
14 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 24.55  
15 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01 19.25  
16 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 17  
17 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy A00; A01 17  
18 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01 25.05  
19 7520201 Kỹ thuật Điện A00; A01 22.4  
20 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 24.05  
21 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông A01; D07 17.5  
22 7520216 Kỹ thuật Điều khiền và Tự động hóa A00; A01 25.3  
23 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; D07 21.3  
24 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; D07; B00 17.5  
25 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; D07; B00 22.1  
26 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 22  
27 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp A00; A01 18.6  
28 7580201A Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng A00; A01 17  
29 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh A00; A01 17  
30 7580201C Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng A00; A01 17  
31 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 17  
32 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 18  
33 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 17  
34 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01 20  
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; D07; B00 17  
36 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) A00; A01 21

2. Xét học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01 28.4  
2 7420201 Công nghệ sinh học A00; D07; B00 27.2  
3 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược A00; D07; B00 27.74  
4 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01 18.73  
5 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01 26.77  
6 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01 25.94  
7 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00; D07 26.15  
8 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) A00; A01 26.68  
9 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, Chuyên ngành Cơ khí động lực A00; A01 26.45  
10 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 27.65  
11 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01 24.42  
12 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy A00; A01 19.06  
13 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01 26.8  
14 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 27.41  
15 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 28.19  
16 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; D07 26.6  
17 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; D07; B00 20.35  
18 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 23.25  
19 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên nghành Cơ khí hàng không A00; A01 26.78  
20 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông A01; D07 23.21  
21 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành hệ thống nhúng và IoT A01; D07 25.06  
22 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; D07; B00 26.66  
23 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 24.63  
24 7580201 Kỹ thuật Xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00; A01 23.8  
25 7580201A Kỹ thuật Xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng A00; A01 21.43  
26 7580201B Kỹ thuật Xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh A00; A01 22.01  
27 7580201C Kỹ thuật Xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng A00; A01 23.49  
28 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 18.68  
29 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 19.17  
30 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01 25.36  
31 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 21.11  
32 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; D07; B00 23.91

3. Xét điểm tư duy ĐHBKHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học   50.61  
2 7480106 Kỹ thuật máy tính   67.85  
3 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)   69.13  
4 7510202 Công nghệ chế tạo máy   51.47  
5 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử   58.25  
6 7520201 Kỹ thuật Điện   52.04  
7 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   57.87  
8 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa   67.48  
9 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp   50  
10 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Còng nghệ sinh học Y Dược   51.91  
11 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và loT   55.06  
12 7480201A Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)   61.97  
13 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo   72.97  
14 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực   55.25  
15 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không   50  
16 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông   50  
17 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)   52.04

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học A00;D07;B00 22.75  
2 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược A00;D07;B00 22.8  
3 7480106 Kỹ thuật máy tính A00;A01 26  
4 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) A00;A01 26.65  
5 7480201A Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) A00;A01;D28 26.1  
6 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo A00;A01 26.5  
7 7510105 Công nghệ kĩ thuật Vật liệu xây dựng A00;A01 15  
8 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00;A01 22.5  
9 7510601 Quản lý công nghiệp A00;A01 21.5  
10 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00;D07 20.8  
11 7520103A Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực A00;A01 21.5  
12 7520103B Kỹ thuật cơ khí - chuyên nghành Cơ khí hàng không A00;A01 22.15  
13 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A01 24.45  
14 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00;A01 16.45  
15 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00;A01 15  
16 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy A00;A01 15  
17 7520130 Kỹ thuật ô tô A00;A01 25.2  
18 7520201 Kỹ thuật điện A00;A01 21.5  
19 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00;A01 23.5  
20 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01 25.2  
21 7520301 Kỹ thuật hóa học A00;D07 20.05  
22 7520320 Kỹ thuật môi trường A00;D07 15  
23 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;D07;B00 19.25  
24 7580101 Kiến trúc V00;V01;V02 19.15  
25 7580201 Kỹ thuật Xây dựng - CN Xây dựng DD và CN A00;A01 18.1  
26 7580201A Kỹ thuật Xây dựng - CN Tin học xây dựng A00;A01 16  
27 7580201B Kỹ thuật Xây dựng - CN Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh A00;A01 15  
28 7580201C Kỹ thuật Xây dựng - CN Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng A00;A01 15  
29 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00;A01 15  
30 7580205 Kỹ thuật XD công trình giao thông A00;A01 15  
31 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00;A01 15  
32 7580301 Kinh tế xây dựng A00;A01 19  
33 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;D07 15  
34 7905206 Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành điện tử viễn thông A01;D07 15.86  
35 7905216 Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành hệ thống nhúng và IoT A01;D07 16.16  
36 PFIEV Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) A00;A01 22.25

2. Xét học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học A00;D07;B00 26.64 Đợt 1
2 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y dược A00;D07;B00 27.63 Đợt 1
3 7480106 Kỹ thuật máy tính A00;A01 28.75 Đợt 1
4 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00;A01 23.73 Đợt 1
5 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00;A01 26.36 Đợt 1
6 7510601 Quản lý công nghiệp A00;A01 26.2 Đợt 1
7 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00;D07 26.11 Đợt 1
8 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực A00;A01 26.4 Đợt 1
9 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không A00;A01 26.98 Đợt 1
10 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00;A01 27.56 Đợt 1
11 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00;A01 24.24 Đợt 1
12 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00;A01 23.18 Đợt 1
13 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy A00;A01 18.25 Đợt 1
14 7520201 Kỹ thuật Điện A00;A01 26.73 Đợt 1
15 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00;A01 27.12 Đợt 1
16 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00;A01 28.57 Đợt 1
17 7520301 Kỹ thuật hóa học A00;D07 26.05 Đợt 1
18 7520320 Kỹ thuật môi trường A00;D07 18.29 Đợt 1
19 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;D07;B00 26.45 Đợt 1
20 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00;A01 24.89 Đợt 1
21 7580201A Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng A00;A01 25.37 Đợt 1
22 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh A00;A01 22.21 Đợt 1
23 7580201C Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng A00;A01 23.05 Đợt 1
24 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00;A01 17.48 Đợt 1
25 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01 19.75 Đợt 1
26 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00;A01 22.78 Đợt 1
27 7580301 Kinh tế xây dựng A00;A01 25.29 Đợt 1
28 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;D07 23.32 Đợt 1
29 7905206 Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Điện tử viễn thông A00;D07 22.63 Đợt 1
30 7905216 Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT A00;D07 24.08 Đợt 1
31 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: - Ngành Kỹ thuật cơ khí, CN sản xuất tự động - Ngành Kỹ thuật điện, CN Tin học công nghiệp - Ngành Công nghệ thông tin, CN Công nghệ phần mềm A00;A01 24.89 Đợt 1

D. Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học A00;D07;B00 24  
2 7480106 Kỹ thuật máy tính A00;A01 25.85  
3 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chất lượng cao- tiếng Nhật) A00;A01;D28 25.5  
4 7480201CLC1 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) A00;A01 26  
5 7480201CLC2 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo A00;A01 25.1  
6 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) A00;A01 27.2  
7 7510105 Công nghệ kĩ thuật Vật liệu xây dựng A00;A01 20.05  
8 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00;A01 23.85  
9 7510601 Quản lý công nghiệp A00;A01 23.85  
10 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00;D07 23  
11 7520103CLC Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực (Chất lượng cao) A00;A01 23.1  
12 7520102A Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực A00;A01 24.75  
13 7520103B Kỹ thuật cơ khí - chuyên nghành Cơ khí hàng không A00;A01 23.8  
14 7520114CLC Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) A00;A01 23.5  
15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A01 25.6  
16 7520115CLC Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) A00;A01 17.65  
17 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00;A01 23.65  
18 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00;A01 18.05  
19 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00;A01 22.5  
20 7520201CLC Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) A00;A01 21  
21 7520201 Kỹ thuật điện A00;A01 25  
22 7520207CLC Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) A00;A01 21.5  
23 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00;A01 25.25  
24 7520216CLC Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) A00;A01 24.7  
25 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01 26.5  
26 7520301 Kỹ thuật hóa học A00;D07 23.25  
27 7520320 Kỹ thuật môi trường A00;D07 16.85  
28 7540101CLC Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) A00;D07;B00 19.65  
29 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;D07;B00 25.15  
30 7580101CLC Kiến trúc (Chất lượng cao) V00;V01;V02 22  
31 7580101 Kiến trúc V00;V01;V02 23.25  
32 7580201CLC Kỹ thuật Xây dựng - CN Xây dựng DD và CN (Chất lượng cao) A00;A01 18  
33 7580201 Kỹ thuật Xây dựng - CN Xây dựng DD và CN A00;A01 23.45  
34 7580201A Kỹ thuật Xây dựng - CN Xây dựng Tin học xây dựng A00;A01 22.55  
35 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00;A01 18.4  
36 7580205CLC Kỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao) A00;A01 16.7  
37 7580205 Kỹ thuật XD công trình giao thông A00;A01 21  
38 7580301CLC Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) A00;A01 19.25  
39 7580301 Kinh tế xây dựng A00;A01 23.75  
40 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;D07 19  
41 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00;A01 17.05  
42 7905206 Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành điện tử viễn thông A01;D07 21.04  
43 7905216 Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ nghành hệ thống nhúng A01;D07 19.28  
44 PFIEV Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) A00;A01 20.5

E. Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học A00; D07; B00 23 TO>=8;HO>=6,75;TTNV<=3
2 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chất lượng cao- tiếng Nhật) A00; A01; D28 25.65 TO>=8,4;LI>=7,75;TTNV<=4
3 7480201CLC1 Công nghệ thông tin( Chất lượng cao, đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) A00; A01 25.65 TO>=8,4;LI>=8,25;TTNV<=2
4 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) A00; A01 27.5 TO>=9;HO>=8,75;TTNV<=5
5 7510105 Công nghệ kĩ thuật Vật liệu xây dựng A00; A01 19.3 TO>=6,8;LI>=7;TTNV<=2
6 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01 24 TO>=8;LI>=6,75;TTNV<=2
7 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01 23 TO>=8;LI>=6,5;TTNV<=1
8 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00; D07 20.05 TO>=7,8;HO>=7;TTNV<=4
9 7520103CLC Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực (Chất lượng cao) A00; A01 20 TO>=7,4;LI>=6,75;TTNV<=4
10 7520102A Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực A00; A01 24.65 TO>=8,4;LI>=7,5;TTNV<=1
11 7520114CLC Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) A00; A01 23.25 TO>=8;LI>=7,5;TTNV<=4
12 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 25.5 TO>=9;LI>=7,75;TTNV<=3
13 7520115CLC Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) A00; A01 16.15 TO>=7,4;LI>=5,5;TTNV<=2
14 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01 22.25 TO>=7;LI>=7;TTNV<=3
15 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00; A01 17.5 TO>=6;LI>=3,5;TTNV<=4
16 7520201CLC Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) A00; A01 19.5 TO>=6,4;LI>=5,5;TTNV<=1
17 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01 24.35 TO>=8,6;LI>=7,5;TTNV<=1
18 7520207CLC Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) A00; A01 19.8 TO>=7,8;LI>=6;TTNV<=1
19 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 24.5 TO>=8;LI>=7,75;TTNV<=3
20 7520216CLC Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) A00; A01 24.9 TO>=8,2;LI>=8;TTNV<=3
21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 26.55 TO>=8,8;LI>=8;TTNV<=1
22 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; D07 21 TO>=6;HO>=7,5;TTNV<=1
23 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; D07 16.55 TO>=6,8;HO>=4,5;TTNV<=4
24 7540101CLC Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) A00; D07; B00 17.1 TO>=7,6;HO>=4;TTNV<=1
25 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; D07; B00 24.5 TO>=8;HO>=8;TTNV<=2
26 7580101CLC Kiến trúc (Chất lượng cao) V00; V01; V02 21.5 NK1>=6;TO>=8;TTNV<=1
27 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 21.85 NK1>=5,75;TO>=8,2;TTNV<=2
28 7580201CLC Kỹ thuật XD-CN Xây dựng DD và CN (Chất lượng cao) A00; A01 17.1 TO>=5,6;LI>=5;TTNV<=5
29 7580201 Kỹ thuật XD-CN Xây dựng DD và CN A00; A01 23.75 TO>=8;LI>=7,25;TTNV<=1
30 7580201A Kỹ thuật XD-CN Xây dựng Tin học xây dựng A00; A01 20.9 TO>=6,4;LI>=7,5;TTNV<=1
31 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 17.6 TO>=7,4;LI>=6,5;TTNV<=6
32 7580205CLC Kỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao) A00; A01 16.75 TO>=6;LI>=3,5;TTNV<=2
33 7580205 Kỹ thuật XD công trình giao thông A00; A01 19.3 TO>=6,2;LI>=4,5;TTNV<=3
34 7580301CLC Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) A00; A01 18.5 TO>=7;LI>=5,5;TTNV<=1
35 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01 22.1 TO>=8,6;LI>=5,75;TTNV<=4
36 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; D07 18.2 TO>=8,2;HO>=2,75;TTNV<=7
37 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 17.5 TO>=6;LI>=4,25;TTNV<=1
38 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 15.5 TO>=6;LI>=3,25;TTNV<=3
39 7905206 Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành điện tử viễn thông A01; D07 16.88 N1>=5,8;TO>=5,4;TTNV<=1
40 7905216 Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ nghành hệ thống nhúng A01; D07 18.26 N1>=5,6;TO>=7,4;TTNV<=3
41 PFIEV Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) A00; A01 18.88 TO>=8;LI>=3,75;TTNV<=3
42 7480201CLC2 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp ) chuyên nghành Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo A00; A01 25.65 TO>=9,4;LI>=8,75;TTNV<=2
43 7520103B Kỹ thuật cơ khí - chuyên nghành Cơ khí hàng không A00; A01 24 TO>=8;LI>=7,75;TTNV<=1
44 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01 25.65 TO>=8,4;LI>=8,25;TTNV<=

Học phí

A. Học phí Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2024 - 2025

Trong khi đó, tại Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng, mức học phí áp dụng trong năm 2024 dự kiến dao động từ 23 - 35 triệu đồng/năm học, xét theo các nhóm, chương trình đào tạo khác nhau.

Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng (DDK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Với nhóm ngành 1 bao gồm các ngành: Kỹ thuật Tàu thuỷ, Kỹ thuật Môi trường, Xây dựng Công trình Thuỷ, Xây dựng Công trình Giao thông, Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng, Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp, Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng, Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh), học phí dự kiến là 23.900.000 đồng/năm học. Lộ trình tăng học phí qua các năm được áp dụng theo quy định của Nhà nước.

Với nhóm ngành 2 là các ngành học còn lại tại trường, mức học phí là 28.700.000 đồng/năm học.

Học phí cho chương trình tiên tiến cao nhất với mức 35.000.000 đồng/năm, chương trình Kỹ sư Chất lượng cao Việt-Pháp (PFIEV) là 23.900.000 đồng/năm học.

B. Học phí Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2023 - 2024

STT Hệ đào tạo Mức học phí (VNĐ/năm)
1 Chương trình chất lượng cao 34.000.000 VNĐ/năm
2 Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù 34.000.000 VNĐ/năm
3 Chương trình chính quy tập trung 11.000.000 – 15.000.000 VNĐ/năm
4 Chương trình tiên tiến 34.000.000 VNĐ/năm

C. Học phí Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2022 - 2023

Học phí Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2022 - 2023 đã được công bố chính thức trong Đề án tuyển sinh của trường. Cụ thể, mức học phí như sau:

Nhóm ngành 1 (Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Môi trường, Xây dựng Công trình Thủy, Xây dựng Công trình Giao thông, Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng): 21.750.000 VNĐ/năm học.

Nhóm ngành 2 (Các ngành còn lại): 26.100.000 VNĐ/năm học.

Chương trình tiên tiến: 34.000.000 VNĐ/năm học.

PFIEV: 21.750.000 VNĐ/năm học.

D. Học phí Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2021 - 2022

Dựa theo Đề án tuyển sinh của trường năm học 2021 - 2022, học phí của Đại học Bách Khoa Đà Nẵng như sau:

Chương trình đào tạo

Học phí (VNĐ/năm/sinh viên) và lộ trình tăng học phí cho từng năm

2021 - 2022

QUẢNG CÁO

2022 - 2023

2023 - 2024

2024 - 2025

2025 - 2026

Đại trà

11.700.000

Theo quy định của Nhà nước.

Chất lượng cao

30.000.000

Tiên tiến

QUẢNG CÁO

34.000.000

PFIEV

19.000.000



Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2024

Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng (DDK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng (DDK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng (DDK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 3)

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm các bài viết khác về Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng:

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất

Điểm chuấn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2022 cao nhất 26.65 điểm 

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2021 cao nhất 27.2 điểm 

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng 3 năm gần đây

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2023 - 2024 mới nhất

Học phí Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2022 - 2023 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các Ngành đào tạo trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá