1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 và trước năm 2022, có môn thi/môn xét tuyển phù hợp với tổ hợp xét tuyển.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của Trường.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét tuyển học bạ).
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức.
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức.
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện ĐKXT từng phương thức: Xem chi tiết TẠI ĐÂY.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Xem chi tiết tại mục 1.8 đề án tuyển sinh của trường tại đây.
7. Học phí
Mức học phí của các chương trình đào tạo như sau:
- Nhóm ngành 1 (Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Môi trường, Xây dựng Công trình Thủy, Xây dựng Công trình Giao thông, Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng): 21,750,000 đồng/năm/SV.
- Nhóm ngành 2 (Các ngành còn lại): 26,100,000 đồng/năm/SV.
+ Chương trình tiên tiến: 34.000.000 đồng/năm/SV.
+ Chương trình PFIEV: 21,750,000 đồng/năm/SV.
* Ghi chú: Các chương trình đào tạo được tổ chức theo hình thức tín chỉ nên đơn giá học phí mỗi tín chỉ được quy đổi từ mức học phí theo thời gian ở trên. Học phí mỗi học kỳ phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký học.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển (tải trên website trường).
- Bản sao công chứng Học bạ THPT.
- Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021).
- Bản sao công chứng các giấy tờ có liên quan đến đối tượng ưu tiên.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ - Xét tuyển:
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT: Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 10/05/2022 đến 17h00 ngày 15/07/2022.
- Xét tuyển/thi tuyển tại kỳ thi THPT: thí sinh đăng ký trên cổng thông tin tuyển sinh và theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng: Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 10/05 đến 17h00 ngày 15/06/2022.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (- Xét học bạ): Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 10/05 đến hết ngày 15/06/2022.
- Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức: Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 10/05 đến hết ngày 15/06/2022.
- Xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức: thí sinh đăng ký trên cổng thông tin tuyển sinh và theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
* Đối với ngành Kiến trúc: Thời gian nhận hồ sơ dự thi năng khiếu từ ngày 10/05 đến hết ngày 30/06/2022. Lịch thi dự kiến: tháng 13-14/7/2022.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
TT
|
Tên ngành/chuyên ngành
|
Mã ĐKXT
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Tổng chỉ tiêu
|
I
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
|
|
|
3200
|
I.1
|
Máy tính và công nghệ thông tin
|
748
|
Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022: Xem các tổ hợp môn xét tuyển TẠI ĐÂY
Xét tuyển theo học bạ THPT: Xem các tổ hợp môn xét tuyển TẠI ĐÂY.
Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng: Xem các tổ hợp môn xét tuyển TẠI ĐÂY.
|
405
|
1
|
Công nghệ thông tin
(Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)
|
7480201
|
210
|
2
|
Công nghệ thông tin
(ngoại ngữ Nhật)
|
7480201A
|
90
|
3
|
Công nghệ thông tin
(Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
|
7480201B
|
45
|
4
|
Kỹ thuật máy tính
|
7480106
|
60
|
I.2
|
Khoa học sự sống
|
742
|
110
|
5
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
65
|
6
|
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược
|
7420201A
|
45
|
I.3
|
Công nghệ kỹ thuật
|
751
|
355
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
7510105
|
60
|
8
|
Công nghệ chế tạo máy
|
7510202
|
160
|
9
|
Quản lý công nghiệp
|
7510601
|
90
|
10
|
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
|
7510701
|
45
|
I.4
|
Kỹ thuật
|
752
|
1425
|
11
|
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực
|
7520103A
|
120
|
12
|
Kỹ thuật Cơ điện tử
|
7520114
|
150
|
13
|
Kỹ thuật nhiệt
|
7520115
|
90
|
14
|
Kỹ thuật Tàu thủy
|
7520122
|
45
|
15
|
Kỹ thuật Điện
|
7520201
|
195
|
16
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7520207
|
180
|
17
|
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
|
7520216
|
150
|
18
|
Kỹ thuật hóa học
|
7520301
|
90
|
19
|
Kỹ thuật môi trường
|
7520320
|
45
|
20
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
7520118
|
60
|
21
|
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không
|
7520103B
|
50
|
22
|
Kỹ thuật ô tô
|
7520130
|
60
|
23
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông
|
7905206
|
45
|
24
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT
|
7905216
|
45
|
25
|
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: - Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; - Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; - Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.
|
PFIEV
|
100
|
I.5
|
Sản xuất và chế biến
|
754
|
130
|
26
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
130
|
I.6
|
Kiến trúc và xây dựng
|
758
|
715
|
27
|
Kiến trúc
|
7580101
|
100
|
28
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
7580201
|
180
|
29
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng
|
7580201A
|
60
|
30
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh
|
7580201B
|
45
|
31
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng
|
7580201C
|
45
|
32
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
|
7580202
|
45
|
33
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
7580205
|
105
|
34
|
Kinh tế xây dựng
|
7580301
|
90
|
35
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
7580210
|
45
|
I.6
|
Môi trường và bảo vệ môi trường
|
785
|
60
|
36
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
60
|
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng:
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
- SĐT: 0236 3842308 - 0236.3620999
- Email: tchc.dhbk@dut.udn.vn
- Website: http://dut.udn.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DUTpage/