Giải Toán 11 trang 10 Tập 2 Chân trời sáng tạo

166

Với lời giải Toán 11 trang 10 Tập 2 chi tiết trong Bài 1: Phép tính lũy thừa sách Chân trời sáng tạo giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 11. Mời các bạn đón xem:

Giải Toán 11 Bài 1: Phép tính lũy thừa

Thực hành 3 trang 10 Toán 11 Tập 2: Tính giá trị biểu thức sau:

a) 2512;

b) 364912;

c) 1001,5.

Lời giải:

a) 2512=25=52=5;

b) 364912=1364912=13649=1672=167=76;

c) 1001,5=10032=1023=1032=103=1000.

Thực hành 4 trang 10 Toán 11 Tập 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ:

a) 23;

b) 1275;

c) a54   a>0.

Lời giải:

a) 23=232;

b) 1275=1335=1335;

c) Với a > 0, ta có a54=a45=a45.

4. Lũy thừa với số mũ thực

Hoạt động khám phá 4 trang 10 Toán 11 Tập 2: Ta biết rằng, 2 là một số vô tỷ có thể biểu diễn dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn: 2=1,414213562.

Cũng có thể coi 2 là giới hạn của dãy số hữu tỉ rn:

1,4;  1,41;  1,414;  1,4142;.

Từ đây, ta lập dãy số các lũy thừa 3rn.

a) Bảng dưới cho biết những số hạng đầu tiên của dãy số 3rn(làm tròn đến chữ số thập phân thứ chín). Sử dụng máy tính cầm tay, hãy tính số hạng thứ 6 và thứ 7 của dãy số này.

Hoạt động khám phá 4 trang 10 Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11

b) Nêu nhận xét về dãy số 3rn.

Lời giải:

a) Sử dụng máy tính cầm tay, ta có:

r6 = 31,414 213 = 4,788 014 66; r7 = 31,414 213 4 = 4,728 803 544.

b)Ta thấy khi n → +∞ thì 3rn32.

Đánh giá

0

0 đánh giá