Tailieumoi.vn xin giới thiệu Trắc nghiệm Toán lớp 8 Bài 27: Khái niệm hàm số và đồ thị của hàm số sách Kết nối tri thức. Bài viết gồm 25 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm Toán 8.
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 27: Khái niệm hàm số và đồ thị của hàm số
Câu 1 : Một hàm số được cho bởi công thức Khẳng định nào sau đây là đúng?
Đáp án : A
Ta có:
Vì nên
Câu 2 : Cho hàm số được cho bởi công thức Tính
Đáp án : B
Ta có:
Do đó,
Câu 3 : Một hình lập phương có độ dài cạnh là x (cm) và thể tích là .
Chọn khẳng định đúng.
Đáp án : C
Thể tích của hình lập phương là:
Vì mỗi giá trị của x ta luôn xác định được duy nhất một giá trị tương ứng của V nên V là hàm số của biến số x.
Câu 4 : Nhà bác học Galileo Galilei là người đầu tiên phát hiện ra quan hệ giữa quãng đường chuyển động y(m) và thời gian chuyển động x (giây) của một vật được biểu diễn gần đúng bởi hàm số Quãng đường mà vật đó chuyển động được sau 4 giây là:
Đáp án : C
Xét hàm số
Quãng đường vật chuyển động được sau 4 giây ứng với
Do đó,
Câu 5 : Cho hàm số được cho bởi bảng sau:
x
|
1
|
2
|
3
|
4
|
f(x)
|
3
|
6
|
9
|
12
|
Đáp án : B
Nhìn vào bảng giá trị ta có:
Do đó,
Câu 6 : Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được duy nhất một giá trị tương ứng của y.
Chọn đáp án đúng
Đáp án : A
Câu 7 : Cho bảng giá trị sau:
x
|
12
|
-5
|
10
|
6
|
4
|
y
|
4
|
2
|
1
|
2
|
5
|
Đáp án : A
Tuy nhiên, x không phải là hàm số của biến số y, vì với y = 2, ta có 2 giá trị x tương ứng x = -5 và x = 6.
Câu 8 : Trong các công thức dưới đây, công thức nào thể hiện y không phải là hàm số của x?
Đáp án : D
Với thì nên hoặc
Ta thấy với mỗi giá trị của x có tương ứng 2 giá trị của y nên không phải là hàm số của x.
Các công thức còn lại ta đều thấy với mỗi giá trị của x có duy nhất một giá trị tương ứng của y nên y là hàm số của x.
Câu 9 : Cho hàm số , nếu ứng với ta có: thì f(a) được gọi là giá trị của hàm số tại .
Đáp án đúng điền vào “…”.
Đáp án : C
Câu 10 : Nhiệt độ N của một nhà máy ấp trứng vịt được cài đặt luôn bằng 37oC không thay đổi theo thời gian t. Khi đó, công thức xác định hàm số N(t) của nhiệt độ theo thời gian là:
Đáp án : A
Câu 11 : Cho hàm số So sánh f(x) và f(-x)
Đáp án : B
Ta có:
Mà
Do đó,
Câu 12 : Cho hàm số Để thì giá trị của x là:
Đáp án : D
Với thì ta có:
Câu 13 : Cho hàm số Để f(x) nhận giá trị dương thì
Đáp án : B
Để f(x) nhận giá trị dương thì tức là
Mà nên
Câu 14 : Cho hàm số: Khẳng định nào sau đây là đúng?
Đáp án : A
Vì với mọi số thực x nên với mọi số thực x.
Do đó, với mọi số thực x.
Suy ra: với mọi số thực x.
Vậy nhận giá trị dương với mọi giá trị của x.
Câu 15 : Cho hàm số: . Chọn khẳng định đúng.
Đáp án : B
Với thì ta có:
Với thì ta có:
Do đó,
Câu 16 : Cho hàm số , biết rằng y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỷ lệ Khẳng định nào dưới đây đúng?
Đáp án : D
Vì y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỷ lệ nên
Ta có: nên
Câu 17 : Cho hàm số , biết rằng y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số
Khẳng định nào sau đây đúng?
Đáp án : B
Vì y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số nên do đó
Ta có:
Vậy
Câu 18 : Cho hàm số (k là hằng số, ). Chọn đáp án đúng.
Đáp án : A
Ta có:
Do đó,
Câu 19 : Hàm số f(x) được cho bởi bảng sau
x
|
2
|
3
|
4
|
f(x)
|
-4
|
-6
|
-8
|
Đáp án : C
Với ta có:
Với ta có:
Với ta có:
Do đó,
Câu 20 : Cho hàm số Biết rằng , khi đó giá trị của a là:
Đáp án : A
Ta có:
Mà nên
Câu 21 : Cho hai hàm số Biết rằng .
Chọn đáp án đúng.
Đáp án : D
Ta có: nên
Câu 22 : Có bao nhiêu giá trị của a để giá trị hàm số luôn lớn hơn 0?
Đáp án : D
Ta có:
Vì với mọi giá trị của a, x nên với mọi giá trị của x, a.
Vậy có vô số giá trị của a để giá trị hàm số luôn lớn hơn 0.
Câu 23 : Giầy cỡ 36 ứng với khoảng cách d từ gót chân đến mũi ngón chân là 23cm. Khi khoảng cách d tăng (hay giảm) thì cỡ giầy tăng (hay giảm) 1 số. Ta có bảng:
d(cm)
|
19
|
|
23
|
Cỡ giầy
|
|
33
|
36
|
Đáp án : D
Với ta có: , tức là từ xuống thì khoảng cách d giảm đi , do đó, cỡ giày giảm đi 6 số. Vậy ứng với cỡ giày:
Với giày cỡ 33 thì từ cỡ giày 36 xuống cỡ giày 33 giảm đi
Do đó, với cỡ giày thứ 33 thì khoảng cách d là:
Vậy ta có bảng đúng là:
d(cm)
|
19
|
21
|
23
|
Cỡ giầy
|
30
|
33 |
Câu 24 : Cho hàm số được xác định bởi tương ứng giữa số que diêm (f(x)) và số hình vuông tạo thành (x) được nêu trong bảng sau:
Tính
Đáp án : D
Với ta có:
Với ta có:
Với ta có:
Do đó, công thức của hàm số là:
Vậy
Câu 25 : Cho hai hàm số:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
Đáp án : B
Ta có: với mọi x.
với mọi x.
Câu 26 : Chọn khẳng định đúng.
Đáp án : A
Câu 27 : Cho điểm M(a; b) trong mặt phẳng tọa độ Oxy, khi đó:
Đáp án : D
Câu 28 : Điểm thuộc trục hoành thì có tung độ bằng:
Đáp án : C
Câu 29 : Đồ thị của hàm số trên mặt phẳng tọa độ Oxy là tập hợp tất cả các điểm M có tọa độ:
Đáp án : A
Câu 30 : Cho hàm số có đồ thị hình vẽ như sau:
Chọn đáp án đúng.
Đáp án : A
Từ hình vẽ ta thấy B(-2;1) và điểm A(1;2) thuộc đồ thị hàm số.
Do đó,
Câu 31 : Điểm A(1;3) không thuộc đồ thị hàm số:
Đáp án : D
Ta thấy: nên điểm A(1;3) không thuộc đồ thị hàm số
Câu 32 : Đồ thị hàm số đi qua điểm:
Đáp án : C
Với thì nên điểm C(1; 5) thuộc đồ thị hàm số
Câu 33 : Cho đồ thị hàm số như hình vẽ dưới đây:
Điểm có tọa độ nào sau đây thuộc đồ thị hàm số?
Đáp án : C
Nhìn vào đồ thị trong hình vẽ ta thấy, thì
Vậy điểm có tọa độ (1; 1) thuộc đồ thị hàm số.
Câu 34 : Điểm Toán và Tiếng Việt của 5 em dự thi học sinh giỏi được biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ (hình vẽ), mỗi đơn vị biểu diễn 1 điểm.
Cho các khẳng định:
Khẳng định 1: An được điểm cao nhất môn ở cả hai môn Toán và Tiếng Việt
Khẳng định 2: Dũng được điểm cao nhất ở cả hai môn Toán và Tiếng Việt
Khẳng định 3: Có hai bạn có cùng điểm Tiếng Việt
Khẳng định 4: Bình được điểm 7 môn Tiếng Việt, điểm 5 môn Toán
Có bao nhiêu khẳng định đúng?
Đáp án : B
Từ mặt phẳng tọa độ ta có:
Bạn Dũng được 10 điểm môn Toán và 9 điểm môn Tiếng Việt
Bạn Trung được 9 điểm môn Toán và 7 điểm môn Tiếng Việt
Bạn Bình được 7 điểm môn Toán và 5 điểm môn Tiếng Việt
Bạn Cự được 6 điểm môn Toán và 7 điểm môn Tiếng Việt
Bạn An được 5 điểm môn Toán và 4 điểm môn Tiếng Việt
Do đó, các khẳng định đúng là:
Khẳng định 2: Dũng được điểm cao nhất ở cả hai môn Toán và Tiếng Việt
Khẳng định 3: Có hai bạn có cùng điểm Tiếng Việt
Câu 35 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A nằm trên trục tung và có tung độ là 2. Điểm A’ đối xứng với điểm A qua gốc tọa độ O có tọa độ là:
Đáp án : D
Vì điểm A nằm trên trục tung và có tung độ bằng 2 nên A(0; 2)
Điểm A’ đối xứng với điểm A qua gốc tọa độ O nên O là trung điểm của đoạn thẳng AA’.
Do đó, A’ thuộc trục tung và có tung độ là
Vậy A’(0; -2)
Câu 36 : Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, hàm số có đồ thị là hai đoạn thẳng OA và AB như hình vẽ dưới đây. Hàm số được cho bởi công thức nào?
Đáp án : C
Nhìn vào đồ thị ta thấy:
Với ta thấy đồ thị hàm số là đường thẳng
Với ta thấy đồ thị hàm số là đường thẳng
Vậy
Câu 37 : Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, hàm số có đồ thị là hai đoạn thẳng OA và AB, và đồ thị hàm số như hình vẽ dưới đây:
Có bao nhiêu giá trị của x để
Đáp án : C
Đồ thị hàm số và cắt nhau tại điểm O(0;0) và M(6;2)
Với thì
Với thì
Do đó, có 2 giá trị của x để
Câu 38 : Trong mặt phẳng tọa độ cho các điểm Trong các đoạn thẳng MP, PQ, NQ, MN, số đoạn thẳng song song với trục hoành là:
Đáp án : B
Biểu diễn các điểm trên mặt phẳng tọa độ
Nhìn vào đồ thị ta thấy đoạn thẳng song song với trục hoành là MN và PQ.
Câu 39 : Cho hình vẽ:
Tìm tọa độ điểm Q để tứ giác MNPQ là hình vuông.
Đáp án : D
Điểm P cách điểm N là 4 ô chéo thì điểm Q cũng cách điểm M 4 ô chéo
Điểm N cách trục hoành 2 ô vuông thì điểm Q cách trục hoành 2 ô vuông.
Do đó, điểm Q(6; 2)
Câu 40 : Trong hệ trục tọa độ Oxy, lấy các điểm M(1; 1,5); N(-1; 1,5), P(-1; -1,5), Q(1; -1,5).
Khi đó, tứ giác MNPQ là hình gì?
Đáp án : A
Biểu diễn các điểm M, N, P, Q trên mặt phẳng tọa độ ta có:
Nhìn đồ thị ta thấy, tứ giác MNPQ là hình chữ nhật.
Câu 41 : Cho đồ thị hàm số như hình vẽ:
Hàm số có công thức nào sau đây thể hiện đồ thị hàm số trên?
Đáp án : B
Ta thấy các điểm có tọa độ: (0; 0), (1; 1), (-1; 1), (-2;4), (2;4)
Thay tọa độ các điểm trên vào các hàm số của 4 đáp án, chỉ có hàm số là thỏa mãn.
Câu 42 : Đồ thị hàm số là đường thẳng nào trong hình vẽ sau:
Đáp án : B
Ta thấy hai điểm O(0; 0) và điểm thuộc hàm số
Do đó, đồ thị hàm số là đường thẳng d’
Câu 43 : Cho đồ thị hàm số và điểm C thuộc đồ thị đó. Nếu tung độ của điểm C là 1 thì tọa độ của điểm C là:
Đáp án : C
Vì tung độ của điểm C là 1 nên . Thay vào ta có:
Vậy
Câu 44 : Cho đồ thị hàm số Điểm A thuộc đồ thị hàm số đó. Biết rằng điểm A có hoành độ bằng 2. Khi đó, tọa độ của điểm A là:
Đáp án : D
Điểm A có hoành độ bằng 2 nên Thay vào ta có:
Vậy A(2; 12)
Câu 45 : Cho hàm số Biết rằng đồ thị hàm số trên đi qua điểm A(1; 1). Khi đó,
Đáp án : C
Vì đồ thị hàm số đã cho đi qua A(1; 1) nên Thay vào hàm số ta có:
Vậy với thì thỏa mãn yêu cầu bài toán
Câu 46 : : Cho hệ trục tọa độ Oxy, diện tích của hình chữ nhật giới hạn bởi hai trục tọa độ và hai đường thẳng chứa tất cả các điểm có hoành độ bằng 3 và tất cả các điểm có tung độ bằng 2 là:
Đáp án : C
Các điểm có hoành độ bằng 3 nằm trên đường thẳng song song với trục tung và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3.
Các điểm có tung độ bằng 2 nằm trên đường thẳng song song với trục hoành và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2.
Do đó, ta có đồ thị hàm số:
Gọi tên các giao điểm như hình vẽ, ta được hình chữ nhật OBCA.
Do đó, diện tích hình chữ nhật OBCA là: (đvdt)
Câu 47 : Hãy cho biết vị trí các điểm có hoành độ lớn hơn 0 nhỏ hơn 1 và tung độ lớn hơn 0 nhỏ hơn 4 là:
Đáp án : B
Vẽ các đường thẳng
Dựa vào hình vẽ, vị trí các điểm có hoành độ lớn hơn 0 nhỏ hơn 1 và tung độ lớn hơn 0 nhỏ hơn 4 là nằm trong hình chữ nhật được giới hạn bởi bốn đường thẳng , không tính các điểm thuộc bốn đường thẳng trên.
Câu 48 : Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1; 4), B(-3; -4), C(1; 0). Khi đó, diện tích tam giác ABC là:
Đáp án : B
Biểu diễn các điểm A, B, C trên mặt phẳng tọa độ Oxy ta được:
Kẻ BH vuông góc với AC, khi đó, BH là đường cao trong tam giác ABC.
Diện tích tam giác ABC là:
(đvdt)
Xem thêm các bài giải Trắc nghiệm Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác: