Giải SBT Toán 11 trang 75 Tập 2 Chân trời sáng tạo

151

Với lời giải SBT Toán 11 trang 75 Tập 2 chi tiết trong Bài tập cuối chương 8 sách Chân trời sáng tạo giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 11. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Toán 11 Bài tập cuối chương 8

Câu 7 trang 75 SBT Toán 11 Tập 2Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và AB = a2 . Biết SA ⊥ (ABC) và SA = a. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng

A. 30°

B. 45°.

C. 60°.

D. 90°.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Cho hình chóp S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và AB =  a căn bậc hai 2

Cho D là trung điểm của BC  AD ⊥ BC.

Chứng minh được BC ⊥ (SAD)  BC ⊥ SD.

Do đó, ((SBC), (ABC)) = a.

Nhận thấy: SA = AD = a a = 45°.

Câu 8 trang 75 SBT Toán 11 Tập 2Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì

A. Song song với nhau.

B. Trùng nhau.

C. Không song song với nhau.

D. Hoặc song song với nhau hoặc cắt nhau theo giao tuyến vuông góc với mặt phẳng thứ ba.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì hoặc song song với nhau hoặc cắt nhau theo giao tuyến vuông góc với mặt phẳng thứ ba.

Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì

Câu 9 trang 75 SBT Toán 11 Tập 2Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A'BC) bằng

A. a2 .

B. a64 .

C. a37 .

D. a34 .

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC A'B'C'  có tất cả các cạnh bằng a Khoảng cách từ A

Gọi E là trung điểm của BC.

Ta có:

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC A'B'C'  có tất cả các cạnh bằng a Khoảng cách từ A

Vẽ AH ⊥ A'E  AH ⊥ (A'BC)

 d(A, (A'BC)) = AH

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác: AH = a37.

SH=HB=12AB=a.

VS.ABCD=13.SH.SABCD=13.a.2a.a=2a33.

Câu 10 trang 75 SBT Toán 11 Tập 2Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 2a, BC = a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi E là trung điểm của CD. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng BE và SC.

A. a3010 .

B. a32.

C. a155 .

D. a.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = 2a BC = a mặt bên SAB

Gọi H là trung điểm AB.

Do Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = 2a BC = a mặt bên SAB

F đối xứng với H qua B  BECF là hình bình hành.

BE // CF  (SCF) d(BE, (SCF)) = d(B, (SCF)) = 12 d(H, (SCF)).

HBCE là hình vuông cạnh a  CH=BE=CF=a2.

Dễ thấy CH2+CF2=4a2=HF2 ∆HCF vuông cân tại C.

Khi này Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = 2a BC = a mặt bên SAB

Mà (SCF)  (SHC) = SC. Trong (SHC) kẻ HK ⊥ SC  HK ⊥ (SCF).

Suy ra d(H, (SCF)) = HK  d(BE, SC) = 12 HK.

Áp dụng hệ thức lượng trong ∆SHC vuông tại H, đường cao HK

 HK=a305.

Vậy dBE,SC=12HK=a3010 .

Câu 11 trang 75 SBT Toán 11 Tập 2Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = 2a, AD = a. Tam giác SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 45°. Khi đó thể tích khối chóp S.ABCD là

A. 33a3 .

B. 13a3 .

C. 2a3 .

D. 2a33 .

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Cho hình chóp S ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = 2a AD = a Tam giác SAB

Gọi H là trung điểm của AB  SH ⊥ (ABCD).

Ta có: Cho hình chóp S ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = 2a AD = a Tam giác SAB

SBC,ABCD=SB,AB=SBA^=45°.

∆SHB là tam giác vuông cân tại H SH=HB=12AB=a.

VS.ABCD=13.SH.SABCD=13.a.2a.a=2a33.

Câu 12 trang 75 SBT Toán 11 Tập 2Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB = a, AD = a3 , SA vuông góc với đáy và SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 30°. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

A. 2a363 .

B. a363 .

C. 26a3 .

D. 4a33 .

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Cho khối chóp S ABCD có đáy là hình chữ nhật AB = a AD = a căn bậc hai 3

Ta có: Cho khối chóp S ABCD có đáy là hình chữ nhật AB = a AD = a căn bậc hai 3

SC,SAB=SC,SB=CSB^=30°.

Xét tam giác SBC vuông tại B có: tan30°=BCSBSB=3a.

Xét tam giác SAB vuông tại A có: SA=SB2AB2=2a2.

Mà SABCD=AB.BC=a23.

Vậy V=13.SABCD.SA=2a363

Câu 13 trang 75 SBT Toán 11 Tập 2Cho lăng trụ đứng ABC A'B'C' có đáy tam giác ABC vuông tại B, AB = 2a, BC = a, AA'=2a3 . Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là

A. 4a33 .

B. 2a33 .

C. 2a333 .

D. 4a333 .

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Cho lăng trụ đứng ABC A'B'C' có đáy tam giác ABC vuông tại B AB = 2a BC = a

Ta có: VABC.A'B'C'=SABC.AA'=12.AB.AC.AA'

=12.a.2a3.2a=23a3.

Câu 14 trang 75 SBT Toán 11 Tập 2Gọi V là thể tích của hình lập phương ABCD.A'B'C'D' . V1 là thể tích của tử diện A'ABD Hệ thức nào sau đây là đúng?

A. V = 6 V1.

B. V = 4 V1.

C. V = 3 V1.

D. V = 2 V1.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Gọi V là thể tích của hình lập phương ABCD A’B’C’D’ V1 là thể tích của tử diện A’ABD

Gọi V là thể tích của hình lập phương ABCD A’B’C’D’ V1 là thể tích của tử diện A’ABD

Đánh giá

0

0 đánh giá