Giải SBT Toán 8 trang 12 Tập 2 Kết nối tri thức

650

Với lời giải SBT Toán 8 trang 12 Tập 2 Bài 24: Phép nhân và phép chia phân thức đại số sách Kết nối tri thức giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 8. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Toán 8 Bài 24: Phép nhân và phép chia phân thức đại số

Bài tập 6.27 trang 12 SBT Toán 8 Tập 2: Thực hiện các phép tính sau:

a) 2x35y2.125y58x;

b) 24y57x2.21x12y3.

Lời giải:

a) 2x35y2.125y58x=2x3.125y55y2.8x=2x3.5.25y55y2.2.4x=25x3y54xy2=25x2y34.

b)24y57x2.21x12y3=24y5.21x7x2.12y3=12.2y5.3.7x7x2.12y3=6xy5x2y3=6y2x.

Bài tập 6.28 trang 12 SBT Toán 8 Tập 2: Tính

a)x26x+9x23x+9.x3+273x9;

b) 2x220x+503x+3.x214x53.

Lời giải:

a) x26x+9x23x+9.x3+273x9=x32x23x+9.x+3x23x+93x3

=x32x+3x23x+93x3x23x+9=x3x+33=x293.

b) 2x220x+503x+3.x214x53

=2x210x+253x+1.x1x+14x53

=2x523x+1.x1x+14x53

=2x52x1x+13x+1.4x53=x16x5

Bài tập 6.29 trang 12 SBT Toán 8 Tập 2: Tính:

a)x2y26x2y:x+y3xy;

b) 16x2y2:18x2y55;

c) 14x2x2+4x:24x3x.

Lời giải:

a) x2y26x2y:x+y3xy=xyx+y6x2y.3xyx+y

=xyx+y.3xy6x2y.x+y=xy2x.

b)16x2y2:18x2y55=16x2y2.518x2y5=16x2y2.518x2y5=409y3

c) 14x2x2+4x:24x3x=12x1+2xxx+4:212x3x

=12x1+2xxx+4.3x212x

=xyx+y.3xy6x2y.x+y=xy2x

Bài tập 6.30 trang 12 SBT Toán 8 Tập 2: Thực hiện phép tính

a) 1x2+x2xx+1:1x+x2;

b) 3x13x+2x3x+1:6x2+10x16x+9x2.

Lời giải:

a)1x2+x2xx+1:1x+x2

=1xx+12xx+1:1x+x2x2xx

=1xx+1x2xxx+1:1+x22xx

=1x2xxx+1:x12x

=12x+x2xx+1.xx12

=x12.xx.x12x+1

=1x+1

b) 3x13x+2x3x+1:6x2+10x16x+9x2

=3x3x+113x3x+1+2x13x13x3x+1:2x3x+513x2

=3x3x+1+2x13x13x3x+1:2x3x+513x2

=9x2+3x+2x6x213x3x+1:2x3x+513x2

=3x2+5x13x3x+1:2x3x+513x2

=x3x+513x3x+1:2x3x+513x2

=x3x+513x3x+1.13x22x3x+5

=13x23x+1

Đánh giá

0

0 đánh giá