Giải SBT Toán 8 trang 9 Tập 2 Kết nối tri thức

486

Với lời giải SBT Toán 8 trang 9 Tập 2 Bài 23: Phép cộng và phép trừ phân thức đại số sách Kết nối tri thức giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 8. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Toán 8 Bài 23: Phép cộng và phép trừ phân thức đại số

Bài tập 6.15 trang 9 SBT Toán 8 Tập 2: Tính các tổng sau:

a) x22xx12+2xxx12;

b) 12x6x3y+3+2x6x3y+2x46x3y.

Lời giải:

a) x22xx12+2xxx12

=x22+2xxx12=x2xxx12

=xx1xx12=1x1

b) 12x6x3y+3+2x6x3y+2x46x3y

=12x+3+2x+2x46x3y

=2x6x3y=13x2y

Bài tập 6.16 trang 9 SBT Toán 8 Tập 2: Tính các hiệu sau:

a) 2x21x23xx1x+1x23x;

b) 12x3132x34x+7.

Lời giải:

a) 2x21x23xx1x+1x23x

= 2x21x23xx21x23x

= 2x21x21x23x

= 2x21x2+1x23x

= x2x23x

= x2xx3=xx3

b) 12x3132x34x+7

= 4x+72x34x+7132x34x+7 (Mẫu thức chung là: (2x – 3)(4x + 7))

= 4x+7132x34x+7

= 4x62x34x+7

= 22x32x34x+7

= 24x+7.

Bài tập 6.17 trang 9 SBT Toán Tập 2: Tính:

a) 5x+y2x2y5yx2xy2;

b) y2x2xy+4xy22xy.

Lời giải:

a) 5x+y2x2y5yx2xy2

=y5x+y2x2y2x5yx2x2y2(Mẫu thức chung là: x2y2)

=5xy+y3x2y25xyx3x2y2

=5xy+y35xy+x3x2y2=x3+y3x2y2

b) y2x2xy+4xy22xy=yx2xy+4xyy2x

=y2xyy2x+4x2xyy2x (Mẫu thức chung là: xy(y – 2x))

= y2+4x2xyy2x= 2x2y2xyy2x = 2xy2x+yxyy2x

=y2x2x+yxyy2x = 2xyxy.

Bài tập 6.18 trang 9 SBT Toán Tập 2: Tính các tổng sau:

a) 56x2y+712xy2+1118xy;

b) x3+2xx3+1+2xx2x+1+1x+1.

Lời giải:

a) 56x2y+712xy2+1118xy

= 30y36x2y2+21x36x2y2+22xy36x2y2 (Mẫu thức chung là: 36x2y2)

= 30y+21x+22xy36x2y2.

b) x3+2xx3+1+2xx2x+1+1x+1

= x3+2xx+1x2x+1+2xx2x+1+1x+1

= x3+2xx+1x2x+1+2xx+1x+1x2x+1+x2x+1x+1x2x+1

= x3+2x+2xx+1+x2x+1x+1x2x+1

= x3+2x+2x2+2x+x2x+1x+1x2x+1

=x3+3x2+3x+1x+1x2x+1

= x+13x+1x2x+1

= x+12x2x+1.

Bài tập 6.19 trang 9 SBT Toán 8 Tập 2: a) Rút gọn biểu thức P=x41x+x3+x2+x+1.

b) Tính giá trị của P tại x = –99.

Lời giải:

a)

Điều kiện xác định của biểu thức là x ≠ 1, ta có:

P=x41x+x3+x2+x+1

=x41x+x31x1x+x21x1x+x1x1x+1x1x

=x4+x31x+x21x+x1x+1x1x

=x4+x3x4+x2x3+xx2+1x1x

=11x

b) Thay x = –99 vào biểu thức P ta có:

P=11(99)=1100.

Đánh giá

0

0 đánh giá