Giải SBT Toán 8 trang 9 Tập 1 Kết nối tri thức

222

Với lời giải SBT Toán 8 trang 9 Tập 1 chi tiết Bài 2: Đa thức sách Kết nối tri thức giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 8. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Toán 8 Bài 2: Đa thức

Bài 1.7 trang 9 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Những biểu thức nào sau đây là đa thức:

3x2y-12xy2+0,7xy-1;xy+xy;π;1x2+y;-0,5+x

Lời giải:

Các biểu thức là đa thức là: 3x2y-12xy2+0,7xy-1;π;-0,5+x.

Bài 1.8 trang 9 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Cho đa thức M = x3 – 2xy + 3xyz – 4xy2 + 5x2y – 6xyz + 7xy2 – 8xy.

a) Thu gọn đa thức M.

b) Tìm các hạng tử bậc 3 trong dạng thu gọn của M.

Lời giải:

a) Thu gọn M ta có:

M = x3 ‒ 2xy + 3xyz ‒ 4xy2 + 5x2y ‒ 6xyz + 7xy2 ‒ 8xy

= x3 + (‒2xy ‒ 8xy) + (3xyz ‒ 6xyz) + (‒ 4xy2 + 7xy2) + 5x2y

= x3 ‒ 10xy ‒ 3xyz +3xy2 + 5x2y.

b) Các hạng tử bậc 3 là x3; –3xyz; 3xy2 và 5x2y.

Bài 1.9 trang 9 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Viết đa thức P thu gọn với hai biến x và y thoả mãn điều kiện: P có 3 hạng tử; tất cả các hạng tử của P đều có hệ số bằng 1 và có bậc 2.

Lời giải:

Các đơn thức chứa biến x, y có hệ số bằng 1 và có bậc 2 là: x2; xy; y2.

Vậy đa thức P thu gọn với hai biến x và y cần tìm là: P = x2 + xy + y2.

Bài 1.10 trang 9 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Viết đa thức Q thu gọn với ba biến x, y, z và thoả mãn điều kiện: Q có 10 hạng tử; tất cả các hạng tử của Q đều có hệ số bằng 1 và có bậc 3.

Lời giải:

Các đơn thức chứa biến x, y, z có hệ số bằng 1 và có bậc 3 là:

x3; y3; z3; x2y; xy2; x2z; xz2; y2z; yz2; xyz.

Vậy đa thức Q thu gọn với ba biến x, y, z cần tìm là:

Q = x3 + y3 + z3 + x2y + xy2 + x2z + xz2 + y2z + yz2 + xyz.

Bài 1.11 trang 9 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Cho đa thức N = 1,5x3y2 – 3xyz + 2x2y – 1,5x3y2 + xy2z + 2,5xyz.

a) Tìm bậc của N.

b) Tính giá trị của N tại x = 2; y = –2; z = 3.

Lời giải:

a) Thu gọn đa thức N ta có:

N = 1,5x3y2 – 3xyz + 2x2y – 1,5x3y2 + xy2z + 2,5xyz

= (1,5x3y2– 1,5x3y2) + (– 3xyz+ 2,5xyz) + 2x2y + xy2z

= ‒0,5xyz + 2x2y + xy2z.

Vậy N là đa thức bậc 4.

b) Tại x = 2; y = –2; z = 3 ta có:

N = ‒0,5.2.(‒2).3 + 2.22.(‒2) + 2.(‒2)2.3 = 6 ‒ 16 + 24 = 14.

Bài 1.12 trang 9 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Tìm bậc của mỗi đa thức sau:

a) 5x4 – 3x3y + 2xy3 – x3y + 2y4 – 6x2y2 – 2xy3;

b) 0,75yz3-3y2z3+0,25y4+3y2z3+0,25z3y-5

Lời giải:

a) Thu gọn đa thức ta có:

5x4 – 3x3y + 2xy3 – x3y + 2y4 – 6x2y2 – 2xy3

= 5x4+ 2y4 + (– 3x3y– x3y) + (2xy3– 2xy3) – 6x2y2

= 5x4+ 2y4 ‒ 4x3y– 6x2y2.

Vậy đây là đa thức bậc 4.

b) Thu gọn đa thức ta có:

0,75yz3-3y2z3+0,25y4+3y2z3+0,25z3y-5

=0,75yz3+0,25z3y+-3y2z3+3y2z3+0,25y4-5

= yz3 +0,25y4 ‒ 5.

Vậy đây là đa thức bậc 4.

Đánh giá

0

0 đánh giá