Với giải Vở thực hành Toán 8 Bài 2: Đa thức sách Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong VTH Toán 8. Mời các bạn đón xem:
Giải VTH Toán lớp 8 Bài 2: Đa thức
B – CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1 trang 8 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Cho các đa thức:
N = 3x3y – 7xy2 – 3x3y + 4xy2 + 2xy – 1;
P = −0,5x2y2 + x2y – 5xy2 – xy + 12;
Trong các đa thức đã cho, hai đa thức thu gọn là:
A. M và N.
B. M và P.
C. N và P.
D. N và Q.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Các đa thức thu gọn bao gồm xy + 2x2y – 2xy2 + x + y; −0,5x2y2 + x2y – 5xy2 – xy + 12.
Vậy trong các đa thức đã cho, hai đa thức thu gọn là M và P.
A. m = 3 và p = 4.
B. m = 2 và q = 4.
C. n = 4 và p = 4.
D. n = 3 và q = 0.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A và D
Các đa thức M, N, P, Q ở dạng đa thức thu gọn là:
M = xy + 2x2y – 2xy2 + x + y; N = 2xy – 3xy2 – 1; P = −0,5x2y2 + x2y – 5xy2 – xy + 12; Q = 1.
Bậc của các đa thức M, N, P, Q lần lượt là 3; 3; 4; 0 ⇒ m = 3, n = 3, p = 4, q = 0.
C – BÀI TẬP
Bài 1 trang 9 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức?
−x3 + 3x + 1; 2024; 3x2y2 – 5x3y + 2,4;
Lời giải:
Các đa thức: −x3 + 3x + 1; 2024; −x3 + 3x + 1.
Các biểu thức không là đa thức:
Bài 2 trang 9 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Xác định hệ số và bậc của từng hạng tử trong đa thức sau:
a) x2y – 3xy + 5x2y2 + 0,5x – 4.
b)
Lời giải:
Hệ số và bậc của từng hạng tử trong mỗi đa thức đã cho được ghi trong bảng sau:
Đa thức |
a) x2y – 3xy + 5x2y2 + 0,5x – 4 |
b) |
|||||||
Hạng tử |
x2y |
–3xy |
5x2y2 |
0,5x |
–4 |
|
−2xy3 |
y3 |
−7x3y |
Hệ số |
1 |
−3 |
5 |
0,5 |
–4 |
|
−2 |
1 |
−7 |
Bậc |
3 |
2 |
4 |
1 |
0 |
1 |
4 |
3 |
4 |
Bài 3 trang 9 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Thu gọn các đa thức sau:
a) 5x4 – 2x3y + 20xy3 + 6x3y – 3x2y2 + xy3 – y4.
b) 0,6x3 + x2z – 2,7xy2 + 0,4x3 + 1,7xy2.
Lời giải:
a) 5x4 – 2x3y + 20xy3 + 6x3y – 3x2y2 + xy3 – y4
= 5x4 + (20xy3 + xy3) + (6x3y – 2x3y) – 3x2y2 – y4
= 5x4 + 21xy3 + 4x3y – 3x2y2 – y4.
b) 0,6x3 + x2z – 2,7xy2 + 0,4x3 + 1,7xy2
= (0,6x3 + 0,4x3) + x2z + (1,7xy2 – 2,7xy2)
= x3 + x2z – xy2.
Bài 4 trang 9 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Thu gọn (nếu cần) và tìm bậc của mỗi đa thức sau:
a) x4 – 3x2y2 + 3xy2 – x4 + 1.
b) 5x2y + 8xy – 2x2 – 5x2y + x2.
Lời giải:
a) Thu gọn: x4 – 3x2y2 + 3xy2 – x4 + 1 = (x4 – x4) – 3x2y2 + 3xy2 + 1
= – 3x2y2 + 3xy2 + 1.
Ta thấy hạng tử có bậc cao nhất của đa thức thu gọn là – 3x2y2 có bậc 4.
Do đó bậc của đa thức là 4.
b) Thu gọn: 5x2y + 8xy – 2x2 – 5x2y + x2 = 8xy – x2.
Bậc của đa thức là 2.
a) bằng 3.
b) bằng 2.
Lời giải:
Trước hết ta viết đa thức đã cho dưới dạng: F = (a – 3)x2y + 2xy – x + y – 1.
a) Nếu a ≠ 3 thì F có dạng thu gọn là (a – 3)x2y + 2xy – x + y – 1, trong đó hạng tử có bậc cao nhất là (a – 3)x2y, bậc 3. Do đó điều kiện để bậc của F bằng 3 là a ≠ 3.
b) Khi a = 3 thì F có dạng thu gọn là F = 2xy – x + y – 1 và đó là đa thức bậc 2.
Vậy điều kiện để bậc của F bằng 2 là a = 3.
Bài 6 trang 10 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Thu gọn rồi tính giá trị của đa thức:
tại x = 0,5 và y = 1.
Lời giải:
• Thu gọn:
• Tính giá trị: Tại x = 0,5 và y = 1, ta có:
a) Thu gọn và tìm bậc của đa thức P.
b) Tính giá trị của đa thức P tại x = −4; y = 2 và z = 1.
Lời giải:
Thu gọn: P = 8x2y2z – 2xyz + 5y2z – 5x2y2z + x2y2 – 3x2y2z
= x2y2 + 5y2z – 2xyz.
Hạng tử có bậc cao nhất là x2y2.
Vậy bậc của đa thức là 4.
b) Tính giá trị: Tại x = −4; y = 2 và z = 1, ta có:
P = (−4)2 . 22 + 5 . 22 . 1 – 2 . (−4) . 2 . 1 = 64 + 20 + 16 = 100.
a) Hãy viết đa thức G với các biến x và y, biểu thị số tiền (nghìn đồng) mà người mua phải trả cho mỗi hộp bánh.
b) Xác định bậc của đa thức G.
Lời giải:
a) Dễ tính được mỗi hộp bánh có x.x.x = x3 (chiếc bánh). Do đó số tiền người mua phải trả cho mỗi hộp bánh bao gồm:
• Số tiền trả cho x3 chiếc bánh là x3y (đồng).
• Tiền phụ phí cho mỗi hộp bánh là 20 nghìn đồng.
• Thuế VAT là 10% . (20 000 + x3y) = 2 000 + 0,1x3y.
Vậy tổng số tiền người mua phải trả cho mỗi hộp bánh là:
G = x3y + 20 000 + 2 000 + 0,1x3y = 1,1x3y + 22 000.
Đó là đa thức cần tìm.
b) Thu gọn G ta được G = 1,1x3y + 22 000.
Vậy G là đa thức bậc 4.
Xem thêm các bài giải Vở thực hành Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức