Giải SBT Toán 11 trang 83 Tập 1 Cánh diều

333

Với lời giải SBT Toán 11 trang 83 Tập 1 chi tiết trong Bài tập cuối chương 3 sách Cánh diều giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 11. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Toán 11 Bài tập cuối chương 3

Bài 40 trang 83 SBT Toán 11 Tập 1Hàm số nào sau đây không liên tục trên tập xác định của nó?

A. y = x.

B. y=1x .

C. y = sin x.

D. Hàm số nào sau đây không liên tục trên tập xác định của nó?

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

- Các hàm số y = x, y = sin x liên tục trên ℝ.

- Hàm số y=1x liên tục trên các khoảng xác định của nó là (–∞; 0) và (0; +∞).

- Xét hàm số Hàm số nào sau đây không liên tục trên tập xác định của nó?   có tập xác định D = ℝ.

Xét tại x = 0, ta có: limx0+fx=1,limx0fx=0 .

Suy ra không tồn tại limx0fx . Vậy hàm số này không liên tục tại x = 0.

Do vậy hàm số Hàm số nào sau đây không liên tục trên tập xác định của nó?   không liên tục trên tập xác định của nó.

Bài 41 trang 83 SBT Toán 11 Tập 1Hàm số y = tan x gián đoạn tại bao nhiêu điểm trên khoảng (0; 2π)?

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Hàm số y = tan x có tập xác định D=\π2+kπ|k .

Trong khoảng (0; 2π), hàm số y = tan x không xác định tại các điểm x=π2 , x=3π2 .

Vì hàm số y = tan x liên tục trên từng khoảng xác định của nó nên trong khoảng (0; 2π), hàm số này không liên tục tại hai điểm x=π2 , x=3π2 .

Bài 42 trang 83 SBT Toán 11 Tập 1Tính các giới hạn sau:

a) lim2n45 ;                                   b) lim1+12n2n ;

c) lim2+74n ;                                 d) lim4n232n2n+5 ;

e) lim9n2+2n+1n5 ;                        g) lim3n+4.9n3.4n+9n .

Lời giải:

a) Vì lim(2n – 4) = +∞ và lim5 = 5 > 0 nên lim2n45=+ .                              

b) lim1+12n2n =limn1n+12n22n =lim1n+12n22=lim1n+12n2lim2=02=0   .

c)Tính các giới hạn sau trang 83 SBT Toán 11

=lim2+lim7.lim14n=2+7.0=2.          

d) lim4n232n2n+5 =limn243n2n221n+5n2 =lim43n221n+5n2 

=lim43n2lim21n+5n2 =42=2.

e) lim9n2+2n+1n5 =limn29+2n+1n2n5 =limn9+2n+1n2n15n

=lim9+2n+1n215n=lim9+2n+1n2lim15n=91=3.                        

Tính các giới hạn sau trang 83 SBT Toán 11

Bài 43 trang 83 SBT Toán 11 Tập 1Cho tam giác T1 có diện tích bằng 1. Giả sử có tam giác T2 đồng dạng với tam giác T1, tam giác T3 đồng dạng với tam giác T2, ..., tam giác Tn đồng dạng với tam giác Tn – 1 với tỉ số đồng dạng 1kk>1 . Khi n tiến tới vô cùng, tính tổng diện tích của tất cả các tam giác theo k.

Lời giải:

Gọi diện tích các tam giác T1; T2; ...; T­n – 1; Tn lần lượt là S1; S2; ...; Sn – 1; Sn.

Vì tam giác Tn đồng dạng với tam giác Tn – 1 với tỉ số đồng dạng 1k  nên diện tích tam giác Tn bằng 1k2  diện tích tam giác Tn – 1 hay Sn=1k2Sn1 .

Vì k > 1 nên 1k2<1 . Vậy S1; S2; ...; Sn – 1; Sn; ... lập thành một cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu S1 = 1 và công bội q=1k2 .

Khi đó, tổng diện tích của tất cả các tam giác nếu n tiến tới vô cùng là:

S = S1 + S2 + ... + Sn – 1 + Sn + ... = 111k2=k2k21 .

Bài 44 trang 83 SBT Toán 11 Tập 1Tính các giới hạn sau:

a) limx2+43xx21 ;                         b) limx2+1x2 ;                            c) limx3+5+xx+3 ;

d) limx14x+27x+1 ;                        e) limx+2x23x+5 ;                          g) limx4x2+1x+2 ;

h) limx1x1x21 ;                            i) limx2x25x+6x2 ;                     k) limx3x2+4x3x2+3x18 .

Lời giải:

a) limx2+43xx21 =limx2x2+43x311x2 =limx2x2+43x3limx11x2=01=0  .

b) limx2+1x2=+ .                            

c) Vì limx3+5+x=8<0 ; limx3+x+3=0  và x + 3 > 0 với mọi x > – 3.

Do đó, limx3+5+xx+3=.

d) limx14x+27x+1 =limx14+2x7+1x=147=2 .                         

e) limx+2x23x+5 =limx+23x+5x2= .                        

g) Tính các giới hạn sau trang 83 SBT Toán 11

=limx4+1x21+2x=41=2.

h) limx1x1x21 =limx1x1x1x+1=limx11x+1=12 .             

i) limx2x25x+6x2 =limx2x2x3x2=limx2x3=1 .           

k) limx3x2+4x3x2+3x18=limx3x13xx+6x3 =limx3x1x+6=29 .

Bài 45 trang 83 SBT Toán 11 Tập 1Cho hàm số Cho hàm số trang 83 SBT Toán 11 . Tìm a để hàm số liên tục trên ℝ. ....

Lời giải:

Với x ≠ 2 thì fx=x24x2  liên tục trên hai khoảng (–∞; 2) và (2; +∞). 

Ta có: f(2) = a; limx2fx=limx2x24x2=limx2x2x+2x2=limx2x+2=4 .

Để hàm số liên tục trên ℝ thì hàm số phải liên tục tại x = 2.

Khi đó f2=limx2fx  hay a = 4.

Vậy hàm số liên tục trên ℝ khi a = 4.

Đánh giá

0

0 đánh giá