Giải Toán 8 trang 44 Tập 1 Kết nối tri thức

306

Với lời giải Toán 8 trang 44 Tập 1 chi tiết trong Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử sách Kết nối tri thức giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 8. Mời các bạn đón xem:

Giải Toán 8 Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử

Luyện tập 3 trang 44 Toán 8 Tập 1Phân tích đa thức 2x24xy+2yx thành nhân tử.

Phương pháp giải:

Sử dụng cách nhóm hạng tử

Lời giải:

2x24xy+2yx=(2x24xy)+(2yx)=2x(x2y)(x2y)=(x2y)(2x1)

Vận dụng 2 trang 44 Toán 8 Tập 1Tính nhanh giá trị của biểu thức

A=x2+2y2xxy tại x=2022,y=2020

Phương pháp giải:

Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách nhóm hạng tử rồi thay các giá trị của x, y vào biểu thức.

Lời giải:

A=x2+2y2xxy=(x2+2y)(2x+xy)=x(x+2)x(2+y)=x[x+2(2+y)]=x.(xy)

Thay x=2022,y=2020 vào A ta được:

A=2022.(20222020)=2022.2=4044

Tranh luận trang 44 Toán 8 Tập 1Phân tích đa thức x3x thành nhân tử.

  (ảnh 2)

Em hãy nêu ý kiến của em về lời giải của Tròn và Vuông.

Phương pháp giải:

Kết hợp phương pháp đặt nhân tử chung và sử dụng hằng đẳng thức.

Lời giải:

x3x=x(x21)=x(x1)(x+1)

Bạn Tròn có kết quả đúng, bạn Vuông chưa phân tích triệt để.

Bài tập

Bài 2.22 trang 44 Toán 8 Tập 1Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a)x2+xy;b)6a2b18ab;c)x34x;d)x48x.

Phương pháp giải

Sử dụng phương pháp đặt nhân tử chung và sử dụng hằng đẳng thức.

Lời giải:

a)x2+xy=x.x+x.y=x(x+y);b)6a2b18ab=6ab(a3);c)x34x=x(x24)=x(x2)(x+2);d)x48x=x(x38)=x(x2)(x2+2x+4).

Bài 2.23 trang 44 Toán 8 Tập 1

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a)      x29+xy+3y

b)      x2y+x2+xy1

Phương pháp giải

Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách nhóm hạng tử, sử dụng hằng đẳng thức.

Lời giải:

a)     x29+xy+3y=(x29)+(xy+3y)=(x3)(x+3)+y(x+3)=(x+3)(x3+y)

b)     x2y+x2+xy1=(x2y+xy)+(x21)=xy(x+1)+(x+1)(x1)=(x+1)(xy+x1)

Bài 2.24 trang 44 Toán 8 Tập 1Tìm x biết:

a)      x24x=0

b)      2x32x=0

Phương pháp giải

Phân tích đa thức thành nhân tử.

A.B=0[A=0B=0

Lời giải:

a)

x24x=0x(x4)=0[x=0x4=0[x=0x=4

Vậy x{0;4}

b)

2x32x=02x(x21)=02x(x1)(x+1)=0[x=0x1=0x+1=0[x=0x=1x=1

Vậy x{0;1;1}

Bài 2.25 trang 44 Toán 8 Tập 1Một mảnh vườn hình vuông có độ dài cạnh bằng x (mét). Người ta làm đường đi xung quanh mảnh vườn, có độ rộng như nhau và bằng y (mét) (H.2.2)

 (ảnh 1)

a)      Viết biểu thức tính diện tích S của đường bao quanh mảnh vườn theo x và y.

b)      Phân tích S thành nhân tử rồi tính A khi x=102 m, y=2 m.

Phương pháp giải

Viết biểu thức.

Diện tích đường bao quanh = diện tích mảnh vườn hình vuông – diện tích bên trong vườn.

Phân tích đa thức thành nhân tử.

Lời giải:

a)      S=x2(x2y)2

b)     S=x2(x2y)2=(xx+2y)(x+x2y)=2y.(2x2y)=2y.2(xy)=4y(xy)

Khi x=102 m, y=2 m thì S=4.2.(1022)=800 (m2)

Đánh giá

0

0 đánh giá