20 câu Trắc nghiệm Phép nhân đa thức (Kết nối tri thức 2024) có đáp án - Toán lớp 8

2.1 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu Trắc nghiệm Toán lớp 8 Bài 4: Phép nhân đa thức sách Kết nối tri thức. Bài viết gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm Toán 8.

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4: Phép nhân đa thức

Câu 1. Thực hiện phép tính nhân x+yx2xy+y2 ta được kết quả

A. x3y3

B. x3+2x2y+2xy2+y3

C. x3+y3

D. x32x2y+2xy2y3

Đáp án đúng là: C

Ta có:

x+yx2xy+y2=x3x2y+xy2+yx2xy2+y3=x3+y3

Câu 2. Giá trị của biểu thức x2x+yyx2y2 tại x = – 1; y = 10 là

A. – 1001

B. 1001

C. 999

D. −999

Đáp án đúng là: C

Ta có:

x2x+yyx2y2=x3+x2yyx2+y3=x3+y3

Tại x = – 1; y = 10 thì giá trị biểu thức là: 13+103=999

Câu 3. Kết quả rút gọn biểu thức 3xx5y+y5xy 3(x2y2)1 là

A. 3

B. 0

C. – 1

D. 1

Đáp án đúng là: C

3xx5y+y5xy3x2y21

=3x215xy3y2+15xy3x2+3y21

= - 1

Câu 4. Cho biểu thức C=xy+zyz+xzxy. Chọn khẳng định đúng.

A. Biểu thức C không phụ thuộc vào x;y;z

B. Biểu thức C phụ thuộc vào cả x;y;z

C. Biểu thức C chỉ phụ thuộc vào y

D. Biểu thức C chỉ phụ thuộc vào z

Đáp án đúng là: A

Ta có: C=xy+zyz+xzxy

=xy+xzyzxyzx+xy

=xyxy+zyzy+xzzx=0

Nên C không phụ thuộc vào x;y;z.

Câu 5. Cho x2+y2=2, đẳng thức nào sau đây đúng?

A. 2(x + 1)(y + 1) = (x + y)(x + y – 2)

B. 2(x + 1)(y + 1) = (x + y)(x + y + 2)

C. 2(x + 1)(y + 1) = x + y

D. (x + 1)(y + 1) = (x + y)(x + y + 2)

Đáp án đúng là: B

Ta có 2(x + 1)(y + 1) = 2(xy + x + y + 1) = 2xy + 2x + 2y + 2

Thay x2 + y2 = 2 ta được

2xy+2x+2y+x2+y2

=(x2+xy+2x)+(y2+xy+2y)

= x(x + y + 2) + y(x + y + 2)

= (x + y)(x + y +2)

Từ đó ta có 2(x + 1)(y + 1) = (x + y)(x + y + 2)

Câu 6. Tích 5x2y215xy bằng

A. 5x3y3

B. 5x3y3

C. x3y3

D. x3y2

Đáp án đúng là: A

Ta có:

5x2y2.15xy=52.x2.15xy=25.15.x2.xy2.y=5x3y3

Câu 7. Tích 4a3y.3xyy+14 có kết quả bằng

A. 12x4y24x3y+x3y

B. 12x4y24x3y2+14x3y

C. 12x3y2+4x3y2+4x3y

D. 12x4y24x3y2+x3y

Đáp án đúng là: D

Ta có: 4a3y.3xyy+14

=4x3y.3xy4x3y.y+4x3y14

=12x4y24x3y2+x3y

Câu 8. Giá trị của biểu thức P=2x2yxy+y2 tại x=1;y=2 là

A. 8

B. −8

C. 6

D. −6

Đáp án đúng là: B

Thay x=1;y=2 vào biểu thức P=2x2yxy+y2 ta được

P=2.12.21.2+22=4.2=8

Câu 9. Tích xyx+y có kết quả bằng

A. x22xy+y2

B. x2+y2

C. x2y2

D. x2+2xy+y2

Đáp án đúng là: C

Ta có xyx+yx.x+x.yx.yy.y=x2y2

Câu 10. Chọn câu sai? Giá trị của biểu thức

A. axax+y tại x=1;y=0 là a2.

B. ay2ax+y tại x=0;y=1 là (1+a)2.

C. xyxy tại x=5;y=5 là 0 .

D. xyxy tại x = 5; y = - 5 là 0 .

Đáp án đúng là: B

+) Thay x = 1; y = 0 vào biểu thức axax+y ta được

a.1a.1+0=a.a=a2 nên phương án A đúng

+) Thay x = 0; y = 1 vào biểu thức ay2ax+y ta được

a. 12a0+1=a1=a nên phương án B sai.

+) Thay x = - 5; y = - 5 vào biểu thức xyxy ta được

5555=25.0=0 nên phương án C đúng

+) Thay x = 5; y = - 5 vào biểu thức xyxy ta được

5.555=25.0=0 nên phương án D đúng.

Câu 11. Biểu thức D=xx2n1+yyx+y2n1+y2nx2n+5 có giá trị là

A. 2y2n

B. −5

C. x2n

D. 5

Đáp án đúng là: D

Ta có: D=xx2n1+yyx+y2n1+y2nx2n+5

=x.x2n1+x.yy.xy.y2n1+y2nx2n+5

=x2n+xyxyy2n+y2nx2n+5

=x2nx2n+xyxy+y2ny2n+5

Câu 12. Cho hình thang có đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ, đáy nhỏ lớn hơn chiều cao 2 đơn vị. Biểu thức tính diện tích hình thang là

A. S=3x26x

B. S=3x26x2

C. S=x2+2x+42

D. S=x22x42

Đáp án đúng là: B

Gọi xx>2 là độ dài đáy nhỏ của hình thang

Theo giả thiết ta có độ dài đáy lón là 2x, chiều cao của hình thang là x - 2

Diện tích hình thang là:

S=x+2xx22=3xx22=3x26x2 (dddt).

Câu 13. Cho biết x+yx+z+y+zy+x =2z+xz+y. Khi đó

A. z2=x2+y22

B. z2=x2+y2

C. z2=2x2+y2

D. z2=x2y2

Đáp án đúng là: A

Ta có

x+yx+z+y+zy+x=2z+xz+y

x.x.xz+yx+yz+y.y+yx+zy+zx=2z.z+zy+zx+xy

x2+2xz+2xy+2yx+y2 = =2z2+2zy+2xz+2xy

x2+2xz+2xy+2yz+y22z22zy2xz2xy=0

x2+y22z2=0x2+y2=2z2

z2=x2+y22

Câu 14. Cho m số mà mỗi số bằng 3n – 1 và n số mà mỗi số bằng 9 – 3m. Biết tổng tất cả các số đó bằng 5 lần tổng m + n. Khi đó

A. m=23n

B. m = n

C. m = 2n

D. m=32n

Đáp án đúng là: A

+ Tổng của m số mà mỗi số bằng 3n – 1 là m(3n – 1)

+ Tổng của n số mà mỗi số bằng 9 – 3m là n(9 – 3m)

Tổng tất cả các số trên là m(3n – 1) + n(9 – 3m)

Theo đề bài ta có

m(3n – 1) + n(9 – 3m) = 5(m + n)

Suy ra 3mn – m + 9n – 3mn = 5m + 5n

Do đó 6m = 4n nên m=23n

Câu 15. Cho các số x, y, z tỉ lệ với các số a, b, c. Khi đó x2+2y2+3z2a2+2b2+3c2 bằng

A. ax+2by+3cz

B. (2ax+by+3cz)2

C. (2ax+3by+cz)2

D. (ax+2by+3cz)2

Đáp án đúng là: D

Vì x;y;z tỉ lệ với các số a;b;c nên xa=yb=zc=k suy ra x = ka, y = kb, z = kc

Thay x = ka, y = kb, z = kc vào x2+2y2+3z2a2+2b2+3c2 ta được

ka2+2kb2+3kc2a2+2b2+3c2

=k2a2+2k2b2+3k2c2a2+2b2+3c2

=k2a2+2b2+3c2a2+2b2+3c2

=k2a2+2b2+3c22=ka2+2b2+3c22

=ka2+2kb2+3kc22

=ka.a+2kb.b+3kc.c2

=xa+2yb+3zc2 do x = ka, y = kb, z = kc

Vậy x2+2y2+3z2a2+2b2+3c2=ax+2by+3cz2

Video bài giảng Toán 8 Bài 4: Phép nhân đa thức - Kết nối tri thức

Xem thêm các bài giải Trắc nghiệm Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Trắc nghiệm Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức

Trắc nghiệm Bài 4: Phép nhân đa thức

Trắc nghiệm Bài 5: Phép chia đa thức cho đơn thức

 
Đánh giá

0

0 đánh giá