20 câu Trắc nghiệm Đơn thức (Kết nối tri thức 2024) có đáp án - Toán lớp 8

1.5 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu Trắc nghiệm Toán lớp 8 Bài 1: Đơn thức sách Kết nối tri thức. Bài viết gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm Toán 8.

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1: Đơn thức

Câu 1. Sau khi thu gọn đơn thức 2.3x3yy2 ta được đơn thức:

A. 6x3y3

B. 6x3y3

C. x3y2

D. 6x2y3

Đáp án đúng là: A

Ta có: 2.3x3yy2=2.3.x3.y.y2=6x3y3

Câu 2. Giá trị của đơn thức 5x4y2z3 tại x=1;y=1;z=2 là

A. 10

B. 20

C. – 40

D. 40

Đáp án đúng là: C

Thay x=1;y=1;z=2 vào đơn thức 5x4y2z3 ta được:

5.14.12.23=40

Câu 3. Tổng các đơn thức 3x2y4 và 7x2y4 là

A. 10x2y4

B. 9x2y4

C. 9x2y4

D. 4x2y4

Đáp án đúng là: A

3x2y4+7x2y4=3+7x2y4

Câu 4. Hiệu của hai đơn thức 9y2z và 12y2z là

A. 21y2z

B. 3y2z

C. 3y4z2

D. 3y2z

Đáp án đúng là: D

9y2z12y2z=9+12y2z=3y2z

Câu 5. Thu gọn các đơn thức đồng dạng trong biểu thức 12xy213y225xy2+25y2 ta được

A. 910xy2+115y2

B. 115xy2+910y2

C. 910xy2115y2

D. 910xy2+115y2

Đáp án đúng là: A

12xy213y225xy2+25y2

=12xy2+215xy2+25y213y2

=910xy2+115y2

Câu 6. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

A. 2+x2y

B. 15x4y5

C. x+y33y

D. 34x3y+7x

Đáp án đúng là: B

Theo định nghĩa đơn thức, biểu thức 15x4y5 là đơn thức.

Câu 7. Đơn thức −3x2y3 có hệ số là

A. 3x3y2

B. 3x2y3

C. 3

D. -3

Đáp án đúng là: D

Đơn thức 3x2y3 có hệ số là −3.

Câu 8. Có mấy nhóm đơn thức đồng dạng với nhau trong các đơn thức sau?

23x3y;xy2;5x2y;6xy2;2x3y;34;12x2y

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án đúng là: B

Có ba nhóm đơn thức đồng dạng trong các đơn thức đã cho gồm:

Nhóm thứ nhất: 23x3y;2x3y

Nhóm thứ hai: 5x2y;12x2y

Nhóm thứ ba: xy2;6xy2

Câu 9. Các đơn thức 10;13x;2x2y;5x2.x2 có bậc lần lượt là

A. 0; 1; 3; 4

B. 0; 3; 1; 4

C. 0; 1; 2; 3

D. 0; 1; 3; 2

Đáp án đúng là: A

Đơn thức – 10 có bậc là 0.

Đơn thức 13x có bậc là 1.

Đơn thức 2x2y có bậc là 2 + 1 = 3

Đơn thức 5x2.x2=5x4 có bậc là 4.

Các đơn thức 10;13x;2x2y;5x2.x2 có bậc lần lượt là: 0; 1; 3; 4.

Câu 10. Cặp đơn thức nào sau đây không đồng dạng với nhau?

A. 7x3y và 115x3y

B. 18xy2x2 và 32x2y3

C. 5x2y2 và 2x2y2

D. ax2y và 2bx2y (a, b là những số khác 0)

Đáp án đúng là: B

Vì 18xy2x2=18x4y2 không đồng dạng với đơn thức 32x2y3

Câu 11. Kết quả sau khi thu gọn biểu thức đại số 9x2y24x2xy3x2y+32x4xy4 là

A. 59x5y4

B. 49x5y4

C. 65x5y4

D. 17x5y4

Đáp án đúng là: C

Ta có:

9x2y24x2xy3x2y+32x4xy4

=9x22y22x23x3y3x2y+3.24x4xy4

=9x4y4x8x3y3x2y+48x4xy4

=9x5y4+8x5y4+48x5y4

=9+8+48x5y4=65x5y4

Câu 12. Xác định hằng số a để các đơn thức axy3,4xy3,7xy3 có tổng bằng 6xy3

A. a = 9

B. a = 1

C. a = 3

D. a = 3

Đáp án đúng là: C

Ta có: axy3+4xy3+7xy3=a4+7xy3

Từ giả thiết suy ra: a+3=6a=63a=3

Câu 13. Kết quả sau khi thu gọn đơn thức 114x2y65xy213xy là

A. 72x4y3

B. 12x3y3

C. 72x4y3

D. 12x2y2

Đáp án đúng là: A

Ta có:

114x2y65xy213xy=54.65.73x2.x.x.y.y.y=72x4y3

Câu 14. Cho các biểu thức A=4x3y5xy,B=17x4y2. Đa thức A.B là

A. 74x8y4

B. 740x4y2

C. 740x8y4

D. 340x8y4

Đáp án đúng là: D

4x3y5xy.17x4y2=4.5.17.x3.x.x4y.y.y2=340x8y4

Câu 15. Cho đơn thức A=2a2+1a2x2y4z6a0. Chọn khẳng định đúng:

A. Giá trị của A luôn không âm với mọi x, y, z.

B. Nếu A = 0 thì x = y = z = 0

C. Chỉ có 1 giá trị của x để A = 0

D. Chỉ có 1 giá trị của y để A = 0

Đáp án đúng là: A

A=2a2+1a2x2y4z6a0

Ta có: 2a2+1a2>0 với a0

Lại có: x20;y40;z60x2y4z60 với mọi x; y; z.

Video bài giảng Toán 8 Bài 1: Đơn thức - Kết nối tri thức

Xem thêm các bài giải Trắc nghiệm Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Trắc nghiệm Bài 1: Đơn thức

Trắc nghiệm Bài 2: Đa thức

Trắc nghiệm Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức

Trắc nghiệm Bài 4: Phép nhân đa thức

Trắc nghiệm Bài 5: Phép chia đa thức cho đơn thức

 

Đánh giá

0

0 đánh giá