Tailieumoi.vn xin giới thiệu Trắc nghiệm Toán lớp 8 Bài 2: Đa thức sách Kết nối tri thức. Bài viết gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm Toán 8.
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2: Đa thức
Câu 1. Tính (5x2−3x+9)−(2x2−3x+7) ta được kết quả là
A. 7x2−6x+16
B. 3x2+2
C. 3x2+6x+16
D. 7x2+2
Đáp án đúng là: B
(5x2−3x+9)−(2x2−3x+7)
=5x2−3x+9−2x2+3x−7=3x2+2
Câu 2. Cho A = 3x3y2+2x2y−xy và B=4xy−3x2y+2x3y2+y2. Đa thức M = A + B là
A. M=5x3y−x2y−3xy+y2
B. M=5x3y2+5x2y+3xy+y2
C. M=5x3y2+5x2y−3xy+y2
D. M=5x3y−x2y+3xy+y2
Đáp án đúng là: D
A+B=3x3y2+2x2y−xy+4xy−3x2y+2x3y2+y2
=(3x3y2+2x3y2)+(−2x2y−3x2y)+(−xy+4xy)+y2
=5x3y2−x2y+3xy−y2
Câu 3. Cho P+(2x2+6xy−5y2)=3x2−6xy−5y2. Đa thức P là
A. P = x2−12xy
B. P=x2+10y2
C. P=−x2−12xy+10y2
D. P=12xy+10y2
Đáp án đúng là: A
Ta có
P+(2x2+6xy−5y2)=3x2−6xy−5y2
P=3x2−6xy−5y2−2x2−6xy+5y2
P=x2−12xy
Câu 4. Bậc của đa thức (x2+y2−2xy)−(x2+y2+2xy)+(4xy−1) là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 0
Đáp án đúng là: D
Ta có:
(x2+y2−2xy)−(x2+y2+2xy)+(4xy−1)
=x2+y2−2xy−x2+y2+2xy+4xy−1
=(x2−x2)+(y2−y2)+(−4xy+4xy)−1=−1
Bậc của đa thức –1 là 0.
Câu 5. Tính giá trị của đa thức Q = 3x4+2y4−3z2+4 theo x biết y=x;z=x2 ta được kết quả là
A. Q=3x4
B. Q=3x4−4
C. Q=−3x4−4
D. Q=2x4+4
Đáp án đúng là: D
Thay y=x;z=x2 vào đa thức Q ta được:
Q = 3x4+2y4−3z2+4=3x4+2x4−3x4+4=2x4+4
Câu 6. Bậc của đa thức x2y5−x2y4+y6+1 là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Đáp án đúng là: D
Ta có:
x2y5 có bậc là 7.
x2y4 có bậc là 6
y6 có bậc là 6
1 có bậc là 0
Vậy đa thức x2y5−x2y4+y6+1 có bậc là 7
Câu 7. Cho đa thức: Q(x)=8x5+2x3−7x+1. Các hệ số khác 0 của đa thức Q(x) là
A. 5; 3; 1.
B. 8; 2; –7.
C. 13; 4; – 6; 1.
D. 8; 2; –7; 1.
Đáp án cần chọn là: D
Đa thức: Q(x)=8x5+2x3−7x+1 có các hệ số khác 0 là 8; 2; –7; 1.
Câu 8. Giá trị của biểu thức 2x3y2−7x3y2+5x3y2+8x3y2 tại x = – 1; y = 1 bằng
A. 8
B. – 8
C. – 13
D. 10
Đáp án đúng là: B
Ta có: 2x3y2−7x3y2+5x3y2+8x3y2=8x3y2
Thay x = – 1; y = 1 vào biểu thức 8x3y2 ta có −8.(−1)3.12=−8
Câu 9. Sắp xếp các hạng tử của P(x)=2x3−5x2+x4−7 theo lũy thừa giảm dần của biến.
A. P(x)=x4+2x3−5x2−7
B. P(x)=5x2+2x3+x4−7
C. P(x)=−7−5x2+2x3+x4
D. P(x)=7−5x2+2x3+x4
Đáp án đúng là: A
Ta có: P(x)=2x3−5x2+x4−7=x4+2x3−5x2−7
Câu 10. Thu gọn đa thức M=−3x2y−7xy2+3x2y+5xy2 được kết quả là
A. M=6x2y−12xy2
B. M=12xy2
C. M=−2xy2
D. M=−6x2y−2xy2
Đáp án đúng là: C
Ta có:
M=−3x2y−7xy2+3x2y+5xy2
=(−3x2y+3x2y)+(−7xy2+5xy2)=−2xy2
Câu 11. Cho x thỏa mãn điều kiện (2x2+7)(x+2)=0. Giá trị của đa thức x3−3x+1 là
A. 10
B. 1
C. – 1
D. 11
Đáp án đúng là: C
Vì 2x2+7>0 với mọi x nên từ (2x2+7)(x+2)=0 ta suy ra x + 2 = 0 do đó x = -2
Thay x = – 2 vào biểu thức x3−3x+1 ta được: (−2)3−3.(−2)+1=−1
Câu 12. Cho Q=5xn+2+3xn+2xn+2+4xn+xn+2+xn(n∈ℕ). Giá trị của x để Q = 0 là
A. 0
B. 1
C. – 1
D. 0 và 1
Đáp án đúng là: A
Ta có:
Q=5xn+2+3xn+2xn+2+4xn+xn+2+xn(n∈ℕ)
Q=8xn+2+8xn=8xn(x2+1)
Vì x2+1>0 với mọi x nên Q = 0 ta có 8xn(x2+1)=0, suy ra x = 0.
Vậy x = 0 thì Q = 0
Câu 13. Giá trị của đa thức Q = x2y3+2x2+4 như thế nào khi x < 0, y > 0?
A. Q = 0
B. Q > 0
C. Q < 0
D. Không xác định được
Đáp án đúng là: B
Vì x < 0, y > 0 nên:
x2y3>0
2x2>0
4 > 0
Suy ra Q = x2y3+2x2+4>0
Câu 14. Cho đa thức 4x5y2−5x3y+7x3y+2ax5y2. Giá trị của a để bậc đa thức bằng 4 là
A. a = 2
B. a = 0
C. a = – 2
D. a = 1
Đáp án đúng là: C
Ta có:
4x5y2−5x3y+7x3y+7x3y
=(4x5y2+2ax5y2)+(−5x3y+7x3y)
=(4+2a)x5y2+2x3y
Để bậc của đa thức đã cho bằng 4 thì 4+2a=0⇔a=−2
Câu 15. Cho x2+ y2= 2. Giá trị của đa thức 3x4+5x2y2+2y4+2y2 là
A. 6
B. 8
C. 12
D. 0
Đáp án đúng là: C
Ta có:
3x4+5x2y2+2y4+2y2
=(3x4+3x2y2)+(2x2y2+2y4+2y2)
=(x2+y2)+2y2(x2+y2+1)
Mà x2+y2=2 nên ta có:
3x2(x2+y2)+2y2(x2+y2+1)=6x2+6y2=6(x2+y2)=6.2=12
Video bài giảng Toán 8 Bài 2: Đa thức - Kết nối tri thức
Xem thêm các bài giải Trắc nghiệm Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Trắc nghiệm Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức