Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các kiến thức trọng tâm về Chì 2 Sunfat (PbS04)bao gồm định nghĩa, tính chất vật lí, tính chất hóa học, ứng dụng và cách điều chế của Chì giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Hóa học. Mời các bạn đón xem:
Chì 2 Sunfat (PbS04): Tính chất vật lý, tính chất hóa học, ứng dụng và cách điều chế
I. Định nghĩa
- Định nghĩa: Chì(II) sunfat công thức hóa học: PbSO4 là một chất rắn màu trắng, dạng tinh thể nhỏ. Nó còn được gọi là sữa trắng, muối chì axit sunfuric hoặc anglesite.
- Công thức phân tử: PbSO4
II. Tính chất vật lí & nhận biết
- Tính chất vật lí: Là chất rắn, có màu trắng, không tan trong nước, có tính độc .
- Nhận biết: Nung nóng ở nhiệt độ cao, chuyển từ chất rắn màu trắng sang vàng hoặc đỏ:
PbSO4 PbO+ SO3
III. Tính chất hóa học
Hòa tan trong HNO3, HCl, H2SO4:
PbSO4+ H2SO4→ Pb(HSO4)2
PbSO4+ 4NaOH→ Na2[Pb(OH)6] + Na2SO4
Chì(II) sunfat bị phân hủy khi nung trên 1000oC:
PbSO4 PbO+ SO3
IV. Điều chế
- Chì(II) sunfat được điều chế bằng cách xử lý chì oxit, hidroxit hoặc cacbonat với axit sulnuric nóng
PbO + H2SO4→ PbSO4 + H2O
Pb(OH)2 + H2SO4 → PbSO4 + 2H2O
V. Ứng dụng
- Chì(II) sunfat ít có ứng dụng do có tính độc cao, gây độc hại khi hít phải, ăn mòn và tiếp xúc với da. Đó là một chất độc tích lũy và tiếp xúc lặp lại có thể dẫn đến thiếu máu, hư thận, tổn thương thị lực hoặc làm hư hệ thần kinh trung ương (đặc biệt ở trẻ em). Nó cũng ăn mòn khi tiếp xúc với mắt có thể dẫn đến kích ứng nghiêm trọng hoặc bỏng.
Xem thêm Tính chất vật lý, tính chất hóa học, ứng dụng và cách điều chế hay, chi tiết khác của Hợp chất Pb: