Giáo án Toán 9 bài 6: Luyện tập mới nhất

Tải xuống 3 1.7 K 4

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô Giáo án Hình học 9 chương 2 bài 6: Luyện tập Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau mới nhất theo mẫu Giáo án môn Toán học chuẩn của Bộ Giáo dục. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy/cô dễ dàng biên soạn chi tiết Giáo án môn Toán học lớp 9. Chúng tôi rất mong sẽ được thầy/cô đón nhận và đóng góp những ý kiến quý báu của mình.

Mời các quý thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

Giáo án Hình học 9 chương 2 bài 6: Luyện tập mới nhất (ảnh 1)

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Củng cố và khắc sâu cho học sinh nắm chắc định lý về tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, đường tròn nội tiếp tam giác, tam giác ngoại tiếp đ­ờng tròn, đ­ờng tròn bàng tiếp tam giác.

2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng chứng minh hình học, kỹ năng vẽ đ­ờng tròn nội tiếp tam giác, đ­ờng tròn ngoại tiếp tam giác. Học sinh biết vận dụng tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau để giải toán.   

3. Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận chính xác khi vẽ hình và trình bày chứng minh.

4. Định hướng phát triển năng lực:   

- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác.

- Năng lực chuyên biệt: tư duy, giải quyết vấn đề.                     

II. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT, HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC:

III. CHUẨN BỊ:

1. Chuẩn bị của giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán…

2. Chuẩn bị của học sinh:  Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán

3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá

Nội dung

Nhận biết 

(M1)

Thông hiểu

(M2)

Vận dụng

 (M3)

Vận dụng cao

(M4)

LUYỆN TẬP

Các tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau.

Chứng minh định lý hai tiếp tuyến cắt nhau

Làm bài toán chứng minh ở mức độ thấp

Làm bài toán chứng minh ở mức độ cao.

IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP (Tiến trình dạy học)

A. KHỞI ĐỘNG

- Mục tiêu: Hs áp dụng được các kiến thức vừa học để giải một số bài tập cụ thể.

- Phương pháp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trình,..,

- Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm.

- Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT.

- Sản phẩm: Kết quả hoạt động của học sinh

Nội dung

Đáp án

- Phát biểu tính chất về hai tiếp tuyến cắt nhau.

- Vẽ tiếp tuyến của ĐT (O) đi qua điểm M nằm ngoài ĐT.

- Nêu đúng định lí:        (6đ)

- Vẽ hình đúng.              (4đ)

B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC:

. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG

- Mục tiêu: Hs áp dụng được các kiến thức vừa học để giải một số bài tập cụ thể.

- Phương pháp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trình,..,

- Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm.

- Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT.

- Sản phẩm: Hs giải được các bài toán về tiếp tuyến của đường tròn

HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS

NỘI DUNG

GV giao nhiệm vụ học tập.

GV: Vẽ hình

HS: Chứng minh OA BC

 

 

 

 

H: Muốn chứng minh BD // OA ta cần chứng minh điều gì?

HS:  OH // BC

 

Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ

Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS

GV chốt lại kiến thức

Bài tập 26/sgk.tr115

Giáo án Hình học 9 chương 2 bài 6: Luyện tập mới nhất (ảnh 2)

a) Ta có: AB = AC

 (t/c hai tiếp tuyến cắt nhau)

       

OB = OC=R                                       

 OA là trung trực của BC

 OA BC (tại H) và HB = HC

b) Xét CBD có CH = HB (cmt);

CO = OD = R

   OH là đường trung bình của tam giác

   OH // BC hay OA // BD

c) Trong ABO ( B^ = 900):

  AB = OA2OB2=4222=23

 Sin BAO =  OBOA=24=12 BAO^ = 300   BAC^ =600

ABC có AB = AC, BAC^ = 600

  ABC là tam giác đều. Vậy AB = AC = BC = 23

GV giao nhiệm vụ học tập.

Gv yêu cầu Hs vẽ hình và hướng dẫn Hs chứng minh

a) c/m COD^ = 900 

H: em có nhận xét gì về 2 tia OC; OD? Vì sao?

AOM^ quan hệ ntn với BOM^?

GV: yêu cầu hs chứng minh câu b

H: AC. BD bằng tích nào?

H: Tại sao CM.MD không đổi

Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ

Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS

GV chốt lại kiến thức

Bài 30 sgk                                   

Ta có OC là phân giác AOM^ và  OD là phân giác của BOM^ (t/c tt)                  

AOM^ kề bù  BOM^

 OC vuông góc OD hay COD^=900

b) Có CM=CA, MD=MB (t/c 2tt cắt nhau )

 CM + MD = CA + BD hay CD = AC + BD

c)   AC.BD = CM.MD

Trong tam giác vuông COD có OM  CD (t/c tt)  CM.MD = OM2 (hệ thức lượng)

AC.BD = r2 (không đổi)

GV giao nhiệm vụ học tập.

Gv yêu cầu HS hoạt động nhóm

-Gv gợi ý : hãy tìm các cặp đoạn thẳng bằng nhau trên hình

-các nhóm hoạt động trong 7 ‘

Gv yêu cầu đại  diện 1 nhóm lên trình bày

Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ

Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS

GV chốt lại kiến thức

Bài 31: sgk                        

a) Có : AD = AF; BD = BE; CF = CE (t/c 2tt)                     

 AC + AB – BC = AD + DB + AF + FC – BE – EC       

= AD + DB + AD – BD -  FC =  2AD

b) các hệ thức tương tự như câu a là :               

2BE = BA + BC - AC

2CF = CA + CB - AB

D. TÌM TÒI, MỞ RỘNG

E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ

+ Xem lại các bài tập đã giải.

+ BTVN: 33/sgk.tr116

+ Chuẩn bị bài:  Vị trí tương đối của hai đường tròn

CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS:

Câu 1:  Phát biểu định lí tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau? (M1)

Câu 2: Thế nào là đường tròn nội tiếp, bàng tiếp tam giác? (M1)

Câu 3: Nêu cách xác định đường tròn nội tiếp, bàng tiếp tam giác? (M2)

Câu 4:  Bài tập 26 sgk (M3)

 

Xem thêm
Giáo án Toán 9 bài 6: Luyện tập mới nhất (trang 1)
Trang 1
Giáo án Toán 9 bài 6: Luyện tập mới nhất (trang 2)
Trang 2
Giáo án Toán 9 bài 6: Luyện tập mới nhất (trang 3)
Trang 3
Tài liệu có 3 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống