Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác có đáp án – Toán lớp 7

Tải xuống 22 2.7 K 24

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 7: Tính chất ba đường phân giác của tam giác có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 22 trang gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Toán 7. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi môn Toán 7 sắp tới.

Giới thiệu về tài liệu:

- Số trang: 22 trang

- Số câu hỏi trắc nghiệm: 20 câu

- Lời giải & đáp án: có

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác có đáp án – Toán lớp 7:

Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác có đáp án – Toán lớp 7 (ảnh 1)

Tính chất ba đường phân giác của tam giác

Câu 1: Em hãy điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống:

"Ba đường phân giác của tam giác giao nhau tại 1 điểm. Điểm đó cách đều ... của tam giác đó"

A. Ba đỉnh

B. Ba cạnh

C. Hai đỉnh

D. Bốn đỉnh

Lời giải:

Ba đường phân giác của một tam giác cùng đi qua một điểm. Điểm này cách đều ba cạnh của tam giác đó.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 2: Cho ΔABC có Â = 70°, các đường phân giác BE và CD của Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác

Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác

Lời giải:

Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác

Xét ΔABC có: Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác (định lí tổng ba góc trong tam giác)

Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác

Vì CD là tia phân giác của Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác (2) (tính chất tia phân giác )

Vì BE là tia phân giác của Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác (3) (tính chất tia phân giác )

Từ (1),(2),(3)

Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác

Xét ΔBIC có: Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác (**) (định lí tổng ba góc trong tam giác)

Từ (*) và (**) Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác

Đáp án cần chọn là: A

Câu 3: Cho ΔABC có Â = 80°, các đường phân giác BE và CD của Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác

Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác

Lời giải:

Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác

Xét ΔABC có: Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác (định lí tổng ba góc trong tam giác)

Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác

Vì CD là tia phân giác của Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác (tính chất tia phân giác )

Vì BE là tia phân giác của Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác (tính chất tia phân giác )

Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác

Xét ΔBIC có: Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác (định lí tổng ba góc trong tam giác)

Từ (*) và (**) Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác

Đáp án cần chọn là: A

Câu 4: Cho ΔABC, các tia phân giác của góc B và A cắt nhau tại O. Qua O kẻ đường thẳng song song với BC cắt AB tại M, cắt AC ở N. Cho BM = 2cm; CN = 3cm. Tính MN?

A. 5cm

B. 6cm

C. 7cm

D. 8cm

Lời giải:

Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác

Vì O là giao điểm của hai tia phân giác của các góc Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác (gt)

Suy ra, CO là tia phân giác của Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác (tính chất 3 đường phân giác của tam giác)

Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác (tính chất tia phân giác của một góc)

BO là tia phân giác của Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác (tính chất tia phân giác của một góc)

Vì MN//BC(gt) Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác (so le trong)

Từ (1) và (4) Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác cân tại N (dấu hiệu nhận biết tam giác cân)

⇒ NO = NC = 3cm (tính chất tam giác cân)

Từ (2) và (3) Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác cân tại M (dấu hiệu nhận biết tam giác cân)

⇒ MB = MO = 2cm (tính chất tam giác cân)

⇒ MN = MO + ON = 2 + 3 = 5cm

Đáp án cần chọn là: A

Câu 5: Cho ΔABC, các tia phân giác của góc B và A cắt nhau tại O. Qua O kẻ đường thẳng song song với BC cắt AB tại M, cắt AC ở N. Cho BM = 3cm; CN = 4cm. Tính MN?

A. 7cm

B. 10cm

C. 11cm

D. 12cm

Lời giải:

Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác

Vì O là giao điểm của hai tia phân giác của các góc Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác

Suy ra, CO là tia phân giác của Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác (tính chất 3 đường phân giác của tam giác)

Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác (tính chất tia phân giác của một góc)

BO là tia phân giác của Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác (tính chất tia phân giác của một góc)

Vì MN//BC(gt) Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác (so le trong)

Từ (1) và (4) Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác cân tại N (dấu hiệu nhận biết tam giác cân)

⇒ NO = NC = 3cm (tính chất tam giác cân)

Từ (2) và (3) Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác cân tại M (dấu hiệu nhận biết tam giác cân)

⇒ MB = MO = 2cm (tính chất tam giác cân)

⇒ MN = MO + ON = 3 + 4 = 7cm

Đáp án cần chọn là: A

Câu 6: Cho ΔABC cân tại A, trung tuyến AM. Gọi D là một nằm giữa A và M. Khi đó ΔBDC là tam giác gì?

A. Tam giác cân

B. Tam giác đều

C. Tam giác vuông

D. Tam giác vuông cân

Lời giải:

Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác

Vì ΔABC cân tại A(gt) và AM là trung tuyến nên AM cũng là đường phân giác của Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác

Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác

⇒ BC = DC (2 cạnh tương ứng)

⇒ ΔBDC cân tại D (dấu hiệu nhận biết tam giác cân)

Đáp án cần chọn là: A

Câu 7: Cho ΔABC có trọng tâm G và I là giao của ba đường phân giác của tam giác ΔABC. Biết B; G; I thẳng hàng. Khi đó ΔABC là tam giác gì?

A. Tam giác cân tại B

B. Tam giác đều

C. Tam giác vuông

D. Tam giác vuông cân

Lời giải:

Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác

Vì I là giao của ba đường phân giác của tam giác ΔABC nên BI là đường phân giác của ΔABC

Vì G là trọng tâm ΔABC nên BG là đường trung tuyên của ΔABC mà B;I;G thẳng hàng

Do đó BI là đường trung tuyến của ΔABC

Xét ΔABC có: BI là đường trung tuyến đồng thời của ΔABC

Suy ra ΔABC cân tại B

Đáp án cần chọn là: A

Câu 8:Cho tam giác ABC có Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác. Tia phân giác của góc B cắt AC ở E. Tia phân giác của góc BAH cắt BE ở I. Khi đó tam giác AIE là tam giác gì?

A. Vuông cân tại I

B. Vuông cân tại E

C. Vuông cân tại A

D. Cân tại I

Lời giải:

Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác

Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác

Xét tam giác BEC có Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác là góc ngoài tại đỉnh E nên

Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác

Xét tam giác AIB có Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác là góc ngoài tại đỉnh I nên

Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác

Nên tam giác IAE vuông cân tại A

Đáp án cần chọn là: C

Câu 9: Cho tam giác ABC có Â = 120°. Các đường phân giác AD và BE. Tính số đo góc BED

Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác

Lời giải:

Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác

Gọi Ax là tia đối của tia AB.

Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác

Xét ΔABD có AE là tia phân giác của góc ngoài đỉnh A, BE là tia phân giác cả góc B và chúng cắt nhau tại E nên DE là tia phân giác góc ngoài của góc D

 Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác là góc ngoài tại đỉnh D của tam giác BED nên

Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác

Đáp án cần chọn là: D

Câu 10: Cho tam giác ABC có Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác, các đường phân giác của góc B và C cắt nhau tại I. Chọn câu đúng

Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác

Lời giải:

Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác

Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác

Tam giác ABC có các đường phân giác của góc Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác  cắt nhau tại I nên AI là tia phân giác của Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác (tính chất ba đường phân giác của tam giác)

Vì BI là tia phân giác của Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác (tính chất tia phân giác)

Xét ΔBFI vuông tại F và ΔBDI vuông tại D có:

Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác

Chứng minh tương tự ta có: AF = AE; CE = CD

Trên đoạn DC lấy điểm G sao cho: BD = DG

Xét ΔBDI vuông tại D và ΔGDI vuông tại D có:

Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác

Từ (1),(2) suy ra Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác mà hai góc này ở vị trí đồng vị nên IG//AC (dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song)

Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác

Đáp án cần chọn là: A

Câu 11: Điểm E nằm trên tia phân giác góc A của tam giác ABC ta có:

A. E nằm trên tia phân giác góc B

B. E cách đều hai cạnh AB, AC

C. E nằm trên tia phân giác góc C

D. EB = EC

Lời giải:

Điểm E nằm trên tia phân giác góc A của tam giác ABC thì  E cách đều hai cạnh AB,AC

Đáp án cần chọn là: B

Câu 12: Điểm M cách đều hai cạnh AB, AC của tam giác ABC thì:

Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác

Lời giải:

Điểm M cách đều hai cạnh AB, AC của tam giác ABC thì điểm M nằm trên tia phân giác của Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác

Đáp án cần chọn là: A

Câu 13: Cho tam giác ABC có hai đường phân giác CD và BE cắt nhau tại I. Khi đó:

A. AI là trung tuyến kẻ từ A

B. AI là đường cao kẻ từ A

C. AI là trung trực cạnh BC

D. AI là phân giác của góc A

Lời giải:

Hai đường phân giác CD và BE cắt nhau tại I mà ba đường phân giác của một tam giác cùng đi qua một điểm nên AI là phân giác của góc A.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 14: Cho tam giác ABC có hai đường phân giác CD và BE cắt nhau tại I. Khi đó:

A. I cách đều ba đỉnh của tam giác ABC

B. IC = ID = IB = IE

C. I là điểm cách đều ba cạnh của tam giác ABC

D. Cả A,B đều đúng

Lời giải:

Tam giác ABC có hai đường phân giác CD và BE cắt nhau tại I nên II là điểm cách đều ba cạnh của tam giác ABC.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 15: Em hãy chọn chọn câu đúng nhất

A. Ba tia phân giác của một tam giác cùng đi qua một điểm. Điểm đó gọi là trọng tâm của tam giác

B. Giao điểm của ba đường phân giác của tam giác cách đều ba cạnh của tam giác

C. Trong một tam giác, đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh cũng đồng thời là đường phân giác ứng với cạnh đáy

D. Giao điểm của ba đường phân giác của tam giác là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đó

Lời giải:

+ Trọng tâm là giao điểm của ba đường trung tuyến nên đáp án A sai. Loại đáp án A.

+ Giao điểm của ba đường phân giác của tam giác cách đều ba cạnh của tam giác là đúng. Chọn đáp án B.

+ Trong một tam giác, đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh cũng đồng thời là đường phân giác ứng với cạnh đáy sai vì tính chất này không phải đúng với mọi tam giác. Loại đáp án C.

+ Giao điểm của ba đường phân giác của tam giác là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đó sai vì giao điểm của ba đường phân giác của tam giác là tâm đường tròn nội tiếp tam giác đó. Loại đáp án D.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 16: Cho ΔABC có Â = 90°, các tia phân giác Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác  cắt nhau tại I. Gọi D,E là chân các đường vuông góc hạ từ I đến các cạnh AB và AC. Khi đó ta có:

A. AI là đường cao của

B. IA = IB = IC

C. AI là đường trung tuyến của

D. ID = IE

Lời giải:

Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác

Xét ΔABC có các tia phân giác Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác  cắt nhau tại I nên I là giao điểm của ba đường phân giác trong ΔABC, suy ra AI là đường phân giác của  và I cách đều ba cạnh của ΔABC (tính chất 3 đường phân giác của tam giác). Vậy ta loại đáp án A, B, C

Vì I là giao điểm của ba đường phân giác trong ΔABC nên DI = IE (tính chất 3 đường phân giác của tam giác).

Đáp án cần chọn là: D

Câu 17: Cho ΔMNP có Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác, các tia phân giác của Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác cắt nhau tại I. Gọi D,E là chân các đường vuông góc hạ từ I đến các cạnh MN và MP. Tính IE biết ID = 4cm

Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác

Lời giải:

Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác

Xét ΔMNP có các tia phân giác của Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác cắt nhau tại I nên I là giao điểm của ba đường phân giác trong ΔMNP

Khi đó ID = IE (Tính chất ba đường phân giác của tam giác) mà ID = 4cm suy ra IE = 4cm

Đáp án cần chọn là: D

Câu 18: Cho ΔABC cân tại A. Gọi G là trọng tâm của tam giác, I là giao điểm của các đường phân giác trong tam giác. Khi đó ta có:

A. I cách đều ba đỉnh của ΔABC

B. A,I,G thẳng hàng

C. G cách đều ba cạnh của ΔABC

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Lời giải:

I là giao điểm của các đường phân giác trong tam giác nên I cách đều ba cạnh của ΔABC. Loại đáp án A

Ta có: ΔABC cân tại A, I là giao điểm của các đường phân giác trong tam giác nên AI vừa là đường trung tuyến đồng thời là đường phân giác của Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác. Mà G là trọng tâm của ΔABC nên A,G,I thẳng hàng. Chọn B

Đáp án cần chọn là: B

Câu 19: Cho ΔABC có I cách đều ba cạnh của tam giác. Gọi N là giao điểm của hai tia phân giác góc ngoài tại B và C. Khi đó ta có:

A. A, I, N thẳng hàng

B. I là giao điểm của ba đường trung tuyến của ΔABC

C. AN là đường phân giác của góc ngoài tại đỉnh A của ΔABC

D. Cả ba đáp án đều đúng

Lời giải:

Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác

Ta có: hai tia phân giác góc ngoài tại B và C của ΔABC cắt  nhau tại N nên AN là tia phân giác của Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác (1)

ΔABC có: I cách đều ba cạnh của tam giác nên I là giao điểm của ba đường phân giác của ΔABC

Khi đó AI là tia phân giác của Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác (2)

Từ (1),(2) suy ra A, I, N thẳng hàng

Do đó A đúng, B, C, D sai

Đáp án cần chọn là: A

Câu 20: Cho tam giác ABC có AD thỏa mãn BD = 2DC. Trên tia đối tia CB lấy điểm E sao cho BC = CE. Khi đó tam giác ADE là tam giác

A. Cân tại A

B. Vuông tại D

C. Vuông tại A

D. Vuông tại E

Lời giải:

Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác

Kéo dài AC lấy điểm sao cho CM = AC, kéo dài AD cắt BM tại H

Vì AD là tia phân giác của Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác (tính chất tia phân giác)

Xét ΔABM có: BC là đường trung tuyến ứng với cạnh AM, BD = 2DC (gt)

Do đó D là trọng tâm ΔABM

Suy ra AD là đường trung tuyến của ΔABM

Xét ΔABM có AD là đường trung tuyến đồng thời là đường phân giác

Do đó ΔABM cân tại A Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác (tính chất tam giác cân)

Trong ΔABM có Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác (định lí tổng ba góc của tam giác)

Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác

Xét ΔABH có:

Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác (định lí tổng ba góc của tam giác)

Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác

⇒ AE // BM (dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song)

Mà AD ⊥ BM ⇒ AD ⊥ AE (quan hệ từ vuông góc tới song song)

Do đó ΔADE vuông tại A

Đáp án cần chọn là: C

Xem thêm
Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác có đáp án – Toán lớp 7 (trang 1)
Trang 1
Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác có đáp án – Toán lớp 7 (trang 2)
Trang 2
Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác có đáp án – Toán lớp 7 (trang 3)
Trang 3
Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác có đáp án – Toán lớp 7 (trang 4)
Trang 4
Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác có đáp án – Toán lớp 7 (trang 5)
Trang 5
Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác có đáp án – Toán lớp 7 (trang 6)
Trang 6
Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác có đáp án – Toán lớp 7 (trang 7)
Trang 7
Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác có đáp án – Toán lớp 7 (trang 8)
Trang 8
Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác có đáp án – Toán lớp 7 (trang 9)
Trang 9
Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác có đáp án – Toán lớp 7 (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 22 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống