Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu bài tập Trắc nghiệm tự luận phần Gen, ADN - Sinh Học 12, tài liệu bao gồm 10 trang, giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho bài thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.
Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài giảng Sinh học 12 Bài 1: Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
Bài tập tự luyện dạng 1
Câu 1: Gen là một đoạn của phân tử ADN
A. Mang thông tin mã hoá chuỗi pôlipeptit hay phân tử ARN.
B. Mang thông tin di truyền của các loài.
C. Mang thông tin quy định cấu trúc của phân tử prôtêin.
D. Chứa các bộ ba di truyền cho loài.
Câu 2: Trong quá trình nhân đôi ADN, trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn là bởi vì enzim ADN pôlimeraza
A. Chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ → 3’.
B. Chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 3’ → 5’.
C. Chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3’ → 5’.
D. Chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→ 3’.
Câu 3: Mã di truyền có tính đặc hiệu, nghĩa là
A. Tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
B. Mã mở đầu là AUG; mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
C. Nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.
D. Một bộ ba chỉ mã hoá cho một loại axit amin.
Câu 4: Gen không phân mảnh có
A. Vùng mã hoá liên tục. B. Vùng mã hoá không liên tục.
C. Cả exôn và intron. D. Các đoạn intron.
Câu 5: Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm nào của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính đặc hiệu. B. Mã di truyền có tính thoái hóa.
C. Mã di truyền có tính phổ biến. D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba.
Câu 6: Mã di truyền có bản chất là
A. Trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin.
B. Trình tự sắp xếp các axit amin đựơc mã hoá trong gen dưới dạng các bộ ba.
C. Ba nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một loại axit amin.
D. Một bộ ba mã hoá cho một axit amin trong quá trình dịch mã.
Câu 7: Vùng kết thúc của gen là vùng
A. Mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.
B. Mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã.
C. Quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin.
D. Mang thông tin mã hoá các axit amin.
Câu 8: Mã di truyền mang tính thoái hoá, nghĩa là
A. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin.
B. Mỗi mã di truyền có thể mã hóa đòng thời nhiều axit amin.
C. Tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
D. Một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin.
Câu 9: Mã di truyền có tính phổ biến, nghĩa là
A. Tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền.
B. Nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.
C. Mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin
D. Tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài loài ngoại lệ.
Câu 10: Mỗi ADN con sau nhân đôi đều có một mạch của ADN mẹ, mạch còn lại được hình thành từ các nuclêôtit tự do. Đây là cơ sở của nguyên tắc nào dưới đây?
A. Bổ sung và gián đoạn. B. Bán bảo toàn và gián đoạn.
C. Bổ sung và bảo toàn. D. Bổ sung và bán bảo toàn.
Câu 11: Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm các vùng theo trình tự nào sau đây?
A. Vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.
B. Vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
C. Vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng kết thúc.
D. Vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
Câu 12: Vùng nào của gen quyết định cấu trúc phân tử prôtêin do nó quy định tổng hợp?
A. Vùng kết thúc. B. Vùng điều hòa. C. Vùng mã hóa. D. Cả ba vùng của gen.
Câu 13: Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành mạch liên tục nhờ enzim nối, enzim nối đó là
A. ADN giraza. B. ADN pôlimeraza. C. hêlicaza. D. ADN ligaza.
Câu 14: Trong 64 bộ ba mã di truyền, có 3 bộ ba không mã hoá cho axit amin nào. Các bộ ba đó là
A. UGU, UAA, UAG. B. UUG, UGA, UAG.
C. UAG, UAA, UGA. D. UUG, UAA, UGA.
Câu 15: Intron là
A. Đoạn gen không mã hóa axit amin. B. Đoạn gen mã hóa axit amin.
C. Gen phân mảnh xen kẽ với các êxôn. D. Đoạn gen mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
Câu 16: Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là
A. Tháo xoắn phân tử ADN.
B. Lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN.
C. Bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của ADN.
D. Nối các đoạn Okazaki với nhau.
Câu 17: Vùng mã hoá của gen là vùng
A. Mang tín hiệu khởi động và kiểm soát phiên mã.
B. Mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
C. Mang tín hiệu mã hoá các axit amin.
D. Mang bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc.
Câu 18: Gen phân mảnh là gen
A. Chỉ có êxôn. B. Có vùng mã hoá liên tục.
C. Có vùng mã hoá không liên tục. D. Chỉ có đoạn intron.
Câu 19: Mục đích của quá trình nhân đôi của phân tử ADN là
A. Truyền thông tin di truyền của tế bào cho thế hệ sau.
B. Truyền thông tin di truyền của gen và biểu hiện thành tính trạng,
C. Làm biến đổi thông tin di truyền qua các thế hệ.
D. Bảo quản thông tin di truyền ổn định trong nhân tế bào.
Câu 20: Quá trình tự sao của phân tử ADN không cần loại enzim nào sau đây?
A. Enzim tháo xoắn. B. Enzim ADN pôlimeraza.
C. Enzim nối các đoạn mồi. D. Enzim cắt giới hạn.
Câu 21: Cho các nguyên tắc dưới đây:
(1) Nguyên tắc bổ sung (2) Nguyên tắc khuôn mẫu
(3) Nguyên tắc bán bảo toàn (4) Nguyên tắc nửa gián đoạn
Có bao nhiêu nguyên tắc được sử dụng trong quá trình tự sao của ADN?
A. 2. B. 3. C.1. D. 4.
Câu 22: Đơn vị mã hóa thông tin di truyền nằm dọc trên gen gọi là
A. Côđon. B. Triplet. C. Anti côđon. D. Bộ mã sao.
Câu 23: Đặc điểm nào dưới đây nói về sự khác biệt giữa gen cấu trúc của sinh vật nhân thực với gen cấu trúc của sinh vật nhân sơ?
A. Không có vùng mở đầu chỉ có vùng khởi động P và vận hành O.
B. Ở vùng mã hoá, xen kẽ với các đoạn mã hoá axit amin là các đoạn không mã hoá axit amin.
C. Tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã nằm ở vùng cuối cùng của gen.
D. Các đoạn mã hoá axit amin nằm ở phía trước vùng khởi đầu của gen.
Câu 24: Loại axit amin được mã hoá bởi nhiều loại bộ ba nhất so với các axit amin còn lại là
A. Iơxin. B. alanin. C. phêninalamin. D. mêtiônin.
Câu 25: Khẳng định nào dưới đây là chính xác khi nói về quá trình tự sao của phân tử ADN?
A. Mỗi phân tử ADN con tạo ra sau tự sao có 1 mạch cũ của ADN mẹ và 1 mạch mới tổng hợp.
B. Các đoạn Okazaki có kích thước nhỏ nên không cần đoạn mồi.
C. Enzim ADN pôlimeraza chỉ kéo dài mạch mới theo chiều 3’ → 5’.
D. Trong hai phân tử ADN con tạo ra sau tự sao, có một phân tử được tạo ra mới hoàn toàn.
Câu 26: Có những đặc điểm nào dưới đây đúng khi nói về quá trình tự sao?
1. Diễn ra ở trong nhân, tại kì trung gian của quá trình phân bào.
2. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
3. Cả hai mạch đơn đều làm khuôn để tổng hợp mạch mới.
4. Đoạn Okazaki được tổng hợp theo chiều 5’ → 3’.
5. Khi một phân tử ADN tự nhân đôi 2 mạch mới được tổng hợp đều được kéo dài liên tục với sự phát triển của chạc chữ Y.
A. 2, 3, 4, 5, 6. B. 1, 2, 3, 5, 6. C. 1, 2, 3, 4, 6. D. 1, 2, 3, 4, 5.
Bài tập nâng cao
Câu 27: Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nuclêôtit: A, T, G thì trên mạch gốc của gen này có thể có tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba?
A. 6 loại mã bộ ba. B. 3 loại mã bộ ba. C. 27 loại mã bộ ba. D. 9 loại mã bộ ba.
Câu 28: Khẳng định nào dưới đây không chính xác khi nói về cấu trúc một gen?
A. Vùng kết thúc của gen chứa tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã.
B. Vùng mã hóa của gen chứa các bộ ba mã hóa cho các axit amin.
C. Vùng điều hòa của gen nằm ở đầu 3’ của mạch mang mã gốc.
D. Trình tự khởi động là vùng tương tác với enzim ARN pôlimeraza trong phiên mã.
Câu 29: Những yếu tố nào dưới đây tham gia vào quá trình tự sao của phân tử ADN?
(1) Enzim tạo mồi (2) Enzim cắt giới hạn (3) ADN pôlimeraza
(4) ADN khuôn (5) Các ribônuclêôtit (6) Các nuclêôtit
A. (1) và (2). B. (3), (4) và (6). C. (3) và (4). D. (1), (3), (4), (5) và (6).
Câu 30: Một đoạn mạch đơn ADN có trình tự: 5’ATGGTXTXTA3’ được dùng làm khuôn để tổng hợp một mạch mới. Mạch mới đó sẽ có trình tự là
A. 5’ATGGTXTXTA3’. B. 5’TAXXAGAGAT3’.
C. 3TAXXAGAGAT5’. D. 5’TAXXAGAGTT3’.
Câu 31: Để phân biệt gen cấu trúc với gen điều hòa, phải dựa vào
A. Cấu trúc của gen. B. Sự biểu hiện kiểu hình của gen.
C. Kiểu tác động của gen. D. Chức năng sản phẩm của gen.
Câu 32: ADN pôlimeraza có vai trò gì trong quá trình tái bản ADN?
A. Sử dụng đồng thời cả 2 mạch khuôn để tổng hợp ADN mới.
B. Chỉ sử dụng 1 mạch khuôn để tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ → 3’.
C. Chỉ sử dụng 1 mạch khuôn để tổng hợp mạch mới theo chiều 3’ → 5’.
D. Chỉ xúc tác tháo xoắn ADN mà không tổng hợp mạch mới.
Câu 33: Đặc điểm nào là không đúng đối với quá trình nhân đôi ở tế bào nhân thực?
A. Theo nguyên tắc bán bảo toàn và bổ sung.
B. Gồm nhiều đơn vị nhân đôi.
C. Xảy ra ở kì trung gian giữa các lần phân bào.
D. Mỗi đơn vị nhân đôi có một chạc hình chữ Y.
Câu 34: Hình vẽ nào dưới đây mô tả đúng trình tự nuclêôtit của một đoạn ADN?
Câu 35: Biểu thức nào thể hiện ADN mang tính đặc trưng cho loài?
Câu 36: Trên mạch gốc của gen có 3 loại nuclêôtit là A, T và G. Số kiểu bộ ba trên gen và số tổ hợp bộ ba có ít nhất 1 G lần lượt là
A. 27 và 37. B. 8 và 34. C. 9 và 64. D. 27 và 19.
Bài tập tự luyện dạng 2
Câu 1: Một gen có 150 chu kì xoắn, số nuclêôtit của gen là
A. 2400 B. 3600 C. 3000 D. 1800
Câu 2: Một gen dài 0,408 μm. Khối lượng của gen là
Câu 3: Nếu khối lượng của gen là 9.105đvC thì số nuclêôtit của gen là
A. 1200 B. 1800 C. 2400 D. 3000
Câu 4: Gen có 2400 nuclêôtit, chiều dài của gen là
Câu 5: Gen có 1800 nuclêôtit, khối lượng của gen là
Câu 6: Một mạch của gen có 1500 nuclêôtit, số chu kì xoắn của gen là
A. 120 B. 150 C. 200 D. 480
Câu 7: Một gen dài 5100 có số nuclêôtit là
A. 3000 B. 1500 C. 6000 D. 4500
Câu 8: Trên một mạch của gen có 150 ađênin và 120 timin. Gen nói trên có 20% guanin. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là
A. A = T = 180; G = X = 270. B. A = T = 270; G = X = 180.
C. A = T = 360; G = X = 540. D. A = T = 540; G = X = 360.
Câu 9: Trên một mạch của phân tử ADN có tỉ lệ các loại . Tỉ lệ này ở mạch bổ sung của phân tử ADN là
A. 0,2 B. 2,0 C. 0,5 D. 5,0
Bài tập nâng cao
Câu 10: Một gen có số nuclêôtit loại A là 600, loại G gấp 1,5 số nuclêôtit loại A. Cho các nhận định sau:
1. Số nuclêôtit loại G của gen là 900.
2. Khối lượng của gen là 9.104 đvC.
3. Số chu kì xoắn của gen là 150.
4. Chiều dài của gen là 5100 .
Số nhận định đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11: Môt phân tử ADN có cấu trúc xoắn kép, giả sử phân tử có tỉ lệ thì tỉ lệ nuclêôtit loại G của phân tử AND này là
A. 20% B. 40% C. 25% D. 10%
Câu 12: Gen dài 5100 , trên mạch 1 có . Số nuclêôtit mỗi loại của gen là
A. A = T = 600; G = X = 900. B. A = T = 540; G = X = 360.
C. A = T = 900; G = X = 600. D. A = T = 630; G = X = 270.
Câu 13: Gen có khối lượng là 9.105 đvC. Trên mạch 1 có tỉ lệ các loại nuclêôtit A : T : G : X lần lượt là 1 : 3 : 2 : 4. Số nuclêôtit mỗi loại của gen là
A. A = T = 600; G = X = 900. B. A = T = 540; G = X = 360.
C. A = T = 900; G = X = 600. D. A = T = 630; G = X = 270.
Câu 14: Gen có 120 chu kì xoắn và tổng số nuclêôtit loại A với một loại nuclêôtit khác là 60%. Số nuclêôtit mỗi loại của gen là
A. A = T = 480; G = X = 720. B. A = T = 720; G = X = 480.
C. A = T = 900; G = X = 600. D. A = T = 630; G = X = 270.
Câu 15: Trên mạch thứ nhất của gen có A1 + T1 = 50% và A1 – T1 = 10% số nuclêôtit của mạch. Nếu gen có khối lượng là 9.105 đvC thì số nuclêôtit mỗi loại của gen là
A. A = T = 480; G = X = 720. B. A = T = 720; G = X = 480.
C. A = T = 750; G = X = 750. D. A = T = 630; G = X = 270.
Câu 16: Trên một mạch của gen có 25% guanin và 35% xitôzin. Chiều dài của gen bằng 0,306 μm. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là
A. A = T = 360; G = X = 540. B. A = T = 540; G = X = 360.
C. A = T = 270; G = X = 630. D. A = T = 630; G = X = 270.
Bài tập tự luyện dạng 3
Câu 1: Một gen có chứa 600 cặp A – T và 3900 liên kết hiđrô. Số chu kì xoắn của gen là
A. 90 chu kì. B. 120 chu kì. C. 150 chu kì. D. 180 chu kì.
Câu 2: Một gen có chiều dài bằng 0,2346 μm thì số liên kết hóa trị giữa các đơn phân trên mỗi mạch của gen là
A. 689. B. 688. C. 1378. D. 1879.
Câu 3: Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là
A. 2400 B. 3000. C. 2040. D. 1800.
Câu 4: Một gen có chiều dài 1938 và có 1490 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là
A. A = T = 250; G = X = 340. B. A = T = 340; G = X = 250.
C. A = T = 350; G = X = 220. D. A = T = 220; G = X = 350.
Câu 5: Gen có chiều dài là 0,51 mm và 3900 liên kết hiđrô. Số nuclêôtit mỗi loại là
A. A = T = 900; G = X = 600. B. A = T = 600; G = X = 900.
C. A = T = 75Q; G = x = 750. D. A = T = 1050; G = X = 450.
Câu 6: Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là
A. 1800. B. 2400. C. 3000. D. 2040.
Câu 7: Một gen có số nuclêôtit loại A là 900 chiếm 30% số nuclêôtit của gen. Xác định số liên kết hiđrô của gen
A. 3900. B. 3600. c.3120. D. 1250.
Bài tập nâng cao
Câu 8: Trên một mạch của gen có chứa 150 ađênin và 120 timin. Gen nói trên có chứa 20% số nuclêôtit loại xitôzin. Số liên kết hiđrô của gen nói trên là
A. 1080 B. 900. C. 1120. D. 1040.
Câu 9: Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hiđrô và 900 G. Mạch một của gen có A chiếm 30% và G chiếm 10% số nuclêôtit của mạch, số nuclêôtit mỗi loại của mạch một là
A. A = 450; T = 150; G = 750; X = 150. B. A = 750; T = 150; G = 150; X = 150.
C. A = 150; T = 450; G = 750; X = 150. D. A = 450; T = 150; G = 150; X = 750.
Câu 10: Trên một mạch của gen có 25% G và 35% X, số liên kết hiđrô của gen là 3900. số nuclêôtit từng loại của gen là
A. A = T = 600; G = X = 900. B. A = T = 870; G = X = 630.
C. A = T = 630; G = X = 870 D. A = T = 900; G = X = 600.
Câu 11: Một gen có tổng 2128 liên kết hiđrô. Trên mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại A bằng số nuclêôtit loại T; số nuclêôtit loại G gấp đôi số nuclêôtit loại A; số nuclêôtit loại X gấp 3 lần số nuclêôtit loại T. Số nuclêôtit loại A của gen là
A. 112 B. 448 C. 224 D. 336
Bài tập tự luyện dạng 4
Bài tập cơ bản
Câu 1: Một đoạn ADN có chiều dài là 5100 . Khi nhân đôi một lần, môi trường nội bào cung cấp số nuclêôtit tự do là
A. 3000. B. 2000. C. 2500. D. 1500.
Câu 2: Một gen nhân đôi 1 lần và đã sử dụng của môi trường 2400 nuclêôtit, trong đó có 20% ađênin. số liên kết hiđrô có trong mỗi gen con được tạo ra là
A. 2310 liên kết. B. 1230 liên kết. C. 2130 liên kết. D. 3120 liên kết.
Câu 3: Tổng khối lượng của các gen con tạo ra sau 2 lần nhân đôi của một gen mẹ là 1440000 đvC. Chiều dài của mỗi gen con tạo ra là
A. 3060 . B. 2040 . C. 4080 . D. 5100 .
Câu 4: Một gen nhân đôi đã sử dụng của môi trường 42300 nuclêôtit, các gen con được tạo ra chứa 45120 nuclêôtit. Số lần nhân đôi của gen nói trên là
A. 4 lần. B. 6 lần. C. 7 lần. D. 5 lần.
Câu 5: Một gen có chứa 72 vòng xoắn tiến hành tự sao 5 lần và đã sử dụng của môi trường 10044 nuclêôtit loại timin. Tỉ lệ từng loại nuclêôtit của gen nói trên là
A. A = T = 15%; G = X = 35%. B. A = T = 27,5%; G = X = 22,5%.
C. A = T = 22,5%; G = X = 27,5%. D. A = T = 25%; G = X = 25%.
Câu 6: Khi gen thực hiện nhân đôi một số lần đã lấy của môi trường 21000 nuclêôtit tự do. Biết rằng số nuclêôtit loại A= 600 chiếm 20% số nuclêôtit của gen. số lần nhân đôi của gen
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 7: Một gen nhân đôi một số lần đã sử dụng 5796 nuclêôtit tự do, trong đó có 1449 nuclêôtit loại G. Biết chiều dài của gen là 3284,4 . số liên kết hiđrô của gen là
A. 2880. B. 3600. C. 3120. D. 2415.
Câu 8: Một gen có 2A= 3G, số nuclêôtit loại T = 600. Gen nhân đôi 3 lần liên tiếp. Tổng số nuclêôtit môi trường cung cấp là
A. 7000. B. 8000. C. 4000. D. 6000.
Bài tập nâng cao
Câu 9: Một gen có chiều dài 3468 và có tỉ lệ từng loại nuclêôtit bằng nhau. Gen tự nhân đôi liên tiếp 6 lần. Kết luận nào sau đây sai?
A. Gen có 2550 liên kết hiđrô.
B. Các gen con chứa 65280 nuclêôtit.
C. Môi trường cung cấp cho gen nhân đôi: A = T = G = X = 32130.
D. Quá trình nhân đôi đã hình thành 128394 liên kết phôtphođieste.
Câu 10: Có 8 phân tử ADN tự nhân đôi một số lần bằng nhau, tổng hợp được 112 mạch ADN mới lấy nguyên liệu từ môi trường, số lần tái bản là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11: Phân tử ADN vi khuẩn E.coli chỉ chứa N15 phóng xạ. Nếu chuyển những vi khuẩn này vào môi trường chỉ có N14 thì sau 5 lần tái bản sẽ tạo được bao nhiêu phân tử ADN hoàn toàn chứa N14?
A. 30. B. 32. C. 16. D. 8.
Câu 12: Một gen có 150 chu kì xoắn và A = 30% số nuclêôtit của gen. Khi gen thực hiện nhân đôi 2 lần, môi trường nội bào đã cung cấp 900 nuclêôtit loại A cho mạch 2 và 450 nuclêôtit loại G cho mạch 1. số nuclêôtit từng loại trên mạch 1 của gen là
A. A1 = 600 ; T1 = 300; G1 = 450; X1 = 150. B. A1 = 300 ; T1 = 600; G1 = 450; X1 = 150.
C. A1 = 600 ; T1 = 300; G1 = 150; X1 = 450. D. A1 = 450 ; T1 = 150; G1 = 600; X1 = 900.
Câu 13: Một gen có 150 chu kì xoắn, nhân đôi một số lần đã sử dụng của môi trường nội bào 21000 nuclêôtit tự do, trong đó số nuclêôtit loại G môi trường cung cấp = 1/5 tổng số nuclêôtit của môi trường, số nuclêôtit mỗi loại của gen đó là
A. A = T = 600; G = X = 900. B. A = T = 400; G = X = 1100.
C. A = T = 900; G = X = 600. D. A = T = 450; G = X = 1050.