Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô Giáo án môn Hóa học lớp 9 Bài 31: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (tiếp). Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô dễ dàng biên soạn chi tiết Giáo án môn Hóa học lớp 9. Chúng tôi rất mong sẽ được thầy/cô đón nhận và đóng góp những ý kiến quý báu của mình.
Mời quý thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây.
Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (tiếp)
HS biết được
- Quy luật biến đổi tính chất trong chu kỳ, nhóm. áp dụng với chu kỳ 2, 3 nhóm I, VII
- ý nghĩa của bảng tuần hoàn: Sơ lược về mối quan hệ giữa cấu tạo nguyên tử , vị trí nguyên tố trong bảng tuần hoàn và tính chất hóa học cơ bản của nguyên tố đó
- Dự đoán tính chất cơ bản của nguyên tố khi biết vị trí của nó trong bảng tuần hoàn.
- So sánh tính kim loại hoặc phi kim của một nguyên tố cụ thể với các nguyên tố lân cận (trong số 20 nguyên tố đầu tiên)
- Biết cấu tạo nguyên tử của nguyên tố suy ra vị trí và tính chất của nó
- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trường.
1.Giáo viên: Bảng tuần hoàn, ô nguyên tố, chu kỳ 2, 3, nhóm I, VII, sơ đồ cấu tạo nguyên tử (phóng to)
2.Học sinh: Học bài, ôn tập kiến thức
III.tiến trình dạy học
? Nêu cấu tạo bảng tuần hoàn
? Chữa bài tập 1, 2
Hoạt động 1: Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
- HS hoạt động nhóm: các nhóm thảo luận theo nội dung: quan sát bảng tuần hoàn chu kì 2, 3 trong SGK. Hãy nhận xét theo nội dung sau: ? Đi từ đầu đến cuối chu kì (theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân) ? Sự thay đổi số e lớp ngoài cùng như thế nào ? Tính kim loại, tính phi kim của các nguyên tố thay đổi như thế nào GV gọi đại diện các nhóm báo cáo, nhóm khác nhận xét bổ sung. GV chốt kiến thức - Số e của các nguyên tố tăng dần từ 1 đến 8 và lặp lại tuần hoàn ở các chu kì sau: Bài tập: 1. Sắp xếp lại các nguyên tố sau theo thứ tự a. Tính kim oại giảm dần: Si, Mg, Al, Na b. Tính phi kim giảm dần: C, O, N, F Giải thích ngắn gọn HS tiếp tục thảo luận nhóm theo nội dung: Quan sát nhóm I và VII, dựa vào tính chất hóa học của các nguyên tố đã biết, hãy cho biết: - Số lớp e và số e lớp ngoài cùng của các nguyên tố trong cùng một nhóm có đặc điểm như thế nào - Tính kim loại và tính phi kim của các nguyên tố trong cùng một nhóm thay đổi như thế nào? Đại diện các nhóm báo cáo GV nhận xét bổ sung GV chốt kiến thức |
1.Trong một chu kỳ: - Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử tăng dần - Tính kim loại của các nguyên tố giảm dần, tính phi kim tăng dần
2. Trong một nhóm - Số lớp e của nguyên tử tăng dần, tính kim loại của các nguyên tố tăng dần, tính phi kim giảm dần
|
Hoạt động 2: Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
- Ví dụ 1: Biết nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 17 chu kì 3, nhóm VII. Hãy cho biết cấu tạo nguyên tử, tính chất của nguyên tố và so sánh với nguyên tố lân cận. - HS lên bảng làm bài - HS khác nhận xét bổ sung GV bổ sung và chốt kiến thức
Ví dụ 2: nguyên tử, nguyên tố X có điện tích hạt nhân là +12 có 3 lớp e, lớp e ngoài cùng có 2e. Cho biết vị trí của X trong bảng tuần hoàn và tính chất cơ bản của nó |
1. Biết vị trí của nguyên tố ta có thể suy đoán cấu tạo nguyên tử và tính chất nguyên tố Ví dụ 1: Biết nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 17 chu kì 3, nhóm VII. Hãy cho biết cấu tạo nguyên tử, tính chất của nguyên tố và so sánh với nguyên tố lân cận. Giải: Cấu tạo của nguyên tố A như sau: - A có số hiệu nguyên tử là 17 nên: + Điện tích hạt nhân là 17+ + Có 17p, 17e + A ở chu kì 3 nên co s3 lớp e + A thuộc nhóm 7 nên lớp ngoài cùng có 7e 2. Biết cấu tạo của nguyên tố ta có thể suy đoán vị trí và tính chất của nguyên tố đó Ví dụ 2: nguyên tử, nguyên tố X có điện tích hạt nhân là +12 có 3 lớp e, lớp e ngoài cùng có 2e. Cho biết vị trí của X trong bảng tuần hoàn và tính chất cơ bản của nó Giải: - Vị trí X trong bảng tuần hoàn: Số thứ tự: 12, chu kì 3, nhóm II. X là kim lọai mạnh |
- Nhắc lại nội dung chính của bài
- Hoàn thành nội dung còn thiếu ở bảng dưới đây
TT |
Kí hiệu |
Vị trí trong bảng HTTH |
Cấu tạo nguyên tử |
Tính chất HH cơ bản |
|||||
Thứ tự |
Chu kì |
Nhóm |
Số p |
Số e |
Số lớp e |
Số e lớp ngòai |
|||
1 |
Na |
11 |
3 |
I |
|
|
|
|
|
2 |
Br |
|
|
|
35 |
35 |
4 |
7 |
|
3 |
Mg |
12 |
3 |
II |
|
|
|
|
|
4 |
O |
|
|
|
8 |
8 |
2 |
6 |
|
5.Dặn dò (1 phút)
- Học sinh học bài, làm bài tập sgk
- Nghiên cứu kiến thức.tiết sau luyện tập