Tài liệu Bộ 40 Đề thi Hóa học 9 Giữa kì 2 có đáp án năm 2024 gồm các đề thi tổng hợp từ đề thi môn Hóa học 9 của các trường THCS trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi giữa học kì 2 Hóa học lớp 9. Mời các bạn cùng đón xem:
Chỉ từ 180k mua trọn bộ Đề thi giữa kì 2 Hóa học 9 bản word có lời giải chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2
Môn: Hóa học lớp 9
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 1)
Câu 1. Clo tác dụng với natri hiđroxit
A. tạo thành muối natri clorua và nước.
B. tạo thành nước giaven.
C. tạo thành hỗn hợp các axit.
D. tạo muối natri hipoclorit và nước.
Câu 2. Nhóm nào sau đây gồm các chất khí đều phản ứng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường:
A. H2, Cl2. |
B. CO2, Cl2. |
C. CO, CO2. |
D. Cl2, CO. |
Câu 3. Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1 electron.
Câu trả lời nào sau đây đúng?
A. X thuộc chu kỳ 1, nhóm III, là một kim loại.
B. X thuộc chu kì 3, nhóm IV,là một phi kim.
C. X thuộc chu kì 3, nhóm IV,là một khí hiếm.
D. X thuộc chu kì 3, nhóm I, là một kim loại.
Câu 4. Dãy chất gồm toàn hợp chất hữu cơ là:
A. CH4, C2H4, CaCO3, C2H6O |
B. C2H2, CH3Cl, C2H6O, CH3COOH. |
C. CO2, CH4, C2H5Cl, C2H6O |
D. CaO, CH3Cl, CH3COOH, CO2. |
Câu 5. Biết 0,01 lít hiđrocacbon X có thể tác dụng tối đa với 100ml dung dịch brom 0,1M. X là:
A. CH4. |
B. C2H4 |
C. C2H2 |
D. C6H6. |
Câu 6. Phản ứng đặc trưng của các chất chứa liên kết đôi, liên kết ba là
A. Phản ứng thế với clo. |
B. Phản ứng thế với brom. |
C. Phản ứng trùng hợp. |
D. Phản ứng cộng với brom. |
Câu 7. Tính chất vật lí chung của metan, etilen, axetilen là
A. Chất khí, không màu, mùi hắc, nhẹ hơn không khí;
B. Chất khí, không màu, tan trong nước, nặng hơn không khí;
C. Chất khí, nặng hơn không khí;
D. Chất khí, không màu, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
Câu 8. Một hợp chất hiđrocacbon có chứa 85,7% C và 14,3% H theo khối lượng.
Công thức nào sau đây là phù hợp với hiđrocacbon đó?
A. CH4 |
B. C2H4 |
C. C6H6 |
D. C2H2 |
Câu 9. Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu cơ khi cháy là
A. khí nitơ và hơi nước. B. khí cacbonic và khí hiđro.
C. khí cacbonic và cacbon. D. khí cacbonic và hơi nước.
Câu 10. Cho các chất sau: H2O, HCl, Cl2, O2, CO2. Khí metan phản ứng được với
A. H2O, HCl. B. Cl2, O2. C. HCl, Cl2. D. O2, CO2
Câu 11. Dãy các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần là:
A. Cl, Si, S, P. |
B. Cl, Si, P, S. |
C. Si, S, P, Cl. |
D. Si, P, S, Cl. |
Câu 12. Hiđrocacbon nào sau đây phản ứng cộng với dd brom?
A.CH3CH2CH3. |
B.CH3CH3. |
C.C2H4 |
D.CH4. |
Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn 1,17g hợp chất hữu cơ A thu được 2,016 lít CO2 đktc và 0,81g H2O. Biết rằng số mol của A bằng số mol của 0,336 lít H2 (ở đktc). Công thức phân tử A là
A.CH4. |
B.C2H4. |
C.C2H6O. |
D.C6H6. |
Câu 14. Khối lượng khí etilen cần dùng để phản ứng hết 8g brom trong dung dịch là
A. 14 gam |
B. 0,7 gam |
C . 7 gam |
D. 1,4 gam. |
Câu 15. Dẫn 1,3 gam khí axetilen qua bình đựng dung dịch brom dư. Khối lượng sản phẩm thu được sau phản ứng là:
A. 34,6 gam |
B. 17,3 gam |
C. 4,325 gam |
D. 8,65 gam |
Câu 16. Nhỏ từ từ dung dịch axit HCl vào cốc đựng một mẩu đá vôi nhỏ cho đến dư axit. Hiện tượng nào sau đây có thể quan sát được?
A. Sủi bọt khí, đá vôi không tan. |
B. Đá vôi tan dần, không sủi bọt khí. |
C. Không sủi bọt khí, đá vôi không tan. |
D. Sủi bọt khí, đá vôi tan dần và tan hết. |
Câu 17. Trong các công thức hoá học sau, công thức hoá học của chất hữu cơ là
A. CO2. |
B. Na2CO3. |
C. CO. |
D. CH3Cl. |
Câu 18. Đốt cháy 32g khí metan, thể tích CO2 sinh ra (ở đktc) là
A. 11,2 lít. |
B. 22,4 lít. |
C. 33,6 lít. |
D. 44,8 lít. |
Câu 19. Dẫn 1mol khí axetilen vào dung dịch chứa 2 mol brom. Hiện tượng nào sau đây đúng?
A. Không có hiện tượng gì xảy ra.
B. Màu da cam của dung dịch brom nhạt hơn so với ban đầu.
C. Màu da cam của dung dịch brom đậm hơn so với ban đầu.
D. Màu da cam của dung dịch brom chuyển thành không màu.
Câu 20. Cho 11,2 lít etilen (đktc) tác dụng với nước có axit sunfuric (H2SO4) làm xúc tác, thu được 9,2 gam rượu etylic. Hiệu suất phản ứng là:
A. 40% |
B.50% |
C.45% |
D.55% |
Câu 21. Để làm khô khí CO2 cần dẫn khí này qua:
A. H2SO4 đặc |
B. NaOH rắn |
C. CaO |
D. KOH rắn |
Câu 22. Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon luôn có hoá trị là
A. I. |
B. IV. |
C. III. |
D. II. |
Câu 23. Đốt cháy m gam hiđrocacbon A thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 4,32 g H2O. Giá trị của m là
A. 1,92 g |
B. 19,2 g |
C. 9,6 g |
D. 9,6 g |
Câu 24. Một hiđrocacbon (X) ở thể khí có phân tử khối nặng gấp đôi phân tử khối trung bình của không khí. Công thức phân tử của (X) là
A. C4H10. |
B. C4H8. |
C. C4H6. |
D. C5H10. |
Câu 25. Chất làm mất màu dung dịch nước brom là:
A. CH3 - CH3 |
B. CH3 – OH |
C. CH3 – Cl |
D. CH2 = CH2 |
Câu 26. Thể tích không khí (VKK = 5VO2 ) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 lít khí etilen ở đktc là
A. 12 lít. |
B. 13 lít. |
C. 14 lít. |
D. 15 lít. |
Câu 27. Trong các phản ứng sau phản ứng hóa học đúng là
A. C6H6 +Br → C6H5Br + H
B. C6H6 + Br2C6H5Br + HBr
C. C6H6 + Br2 → C6H6Br2
D. C6H6 +2Br C6H5Br + HBr
Câu 28. Hợp chất hữu cơ không có khả năng tham gia phản ứng cộng là
A. metan. |
B. benzen. |
C. etilen. |
D. axetilen. |
Câu 29. Khí axetilen không có tính chất hóa học nào sau đây?
A. Phản ứng cộng với dung dịch brom. |
B. Phản ứng cháy với oxi. |
C. Phản ứng cộng với hiđro. |
D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng. |
Câu 30. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
X + H2O → Y + Z
Y + O2T +H2O
T + Ca(OH)2 → CaCO3↓ +H2O
X, Y, Z, T lần lượt là
A. CaC2, CO2, C2H2, Ca(OH)2. |
B. CaC2, C2H2 , CO2, Ca(OH)2. |
C. CaC2, C2H2, Ca(OH)2, CO2. |
D. CO2, C2H2, CaC2, Ca(OH)2.
|
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI:
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
B |
D |
B |
B |
D |
D |
B |
D |
B |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
D |
C |
D |
D |
B |
D |
D |
D |
D |
A |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
A |
B |
A |
A |
D |
D |
B |
A |
D |
C |
Câu 2.
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
Câu 3.
Nguyên tử X có 3 lớp electron → X thuộc chu kì 3;
Lớp ngoài cùng của X có 1 electron → X thuộc nhóm I.
Câu 4.
Loại A do CaCO3 là chất vô cơ;
Loại C do CO2 là chất vô cơ;
Loại D do CaO là chất vô cơ.
Câu 5:
Có nX = nbrom; vậy X là C2H4.
Câu 8:
Đặt công thức của hiđrocacbon là CxHy;
Ta có:
Trong 4 đáp án chỉ có C2H4 thỏa mãn.
Câu 10:
CH4 + Cl2CH3Cl + HCl
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
Câu 11:
Ta có Si; P; S; Cl thuộc cùng một chu kì trong bảng tuần hoàn.
Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính phi kim tăng dần.
Vậy dãy sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim là: Si; P; S; Cl.
Câu 13:
Đốt cháy A thu được CO2; H2O nên trong A có C; H và có thể có O
Có:
→ mC(A) + mH(A) = 0,09.12 + 0,09 = 1,17 gam = mA
Vậy trong A không có O
Đặt công thức phân tử của A có dạng: CxHy
Ta có: x : y = nC(A) : nH(A) = 0,09 : 0,09 = 1 : 1
Vậy A có dạng: (CH)n
Lại có MA = 78 → 13n = 78 → n = 6
Vậy A là C6H6.
Câu 14:
C2H4 + Br2 → C2H4Br2
0,05 ← 0,05 mol
→ metilen = 0,05.28 =1,4 gam.
Câu 15.
C2H2 + 2Br2 → C2H2Br4
0,05 → 0,05 mol
→ m sản phẩm = 0,05.346 = 17,3 gam.
Câu 16.
Đá vôi: CaCO3
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2O
Hiện tượng: Sủi bọt khí; đá vôi tan dần và tan hết.
Câu 17.
Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon trừ CO2; CO; muối cacbonat; axit cacbonic …Vậy CH3Cl là hợp chất hữu cơ.
Câu 18:
CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O
2 → 2 mol
Vkhí CO2 = 2.22,4 = 44,8 lít.
Câu 19:
C2H2 + 2Br2(cam) → C2H2Br4 (không màu)
1 → 2 mol
Câu 20.
C2H4 + H2OC2H5OH
0,5 → 0,5 mol
Hiệu suất phản ứng:
Câu 23:
→ mA = mC(A) + mH(A) = 1,44 + 0,48 = 1,92 gam.
Câu 24:
MX = 29.2 = 58 đvC. Vậy X là C4H10.
Câu 26.
C2H4 + 3O22CO2 + 2H2O
1 → 3 lít
→ VKK = 5.3 = 15 lít.
Câu 30:
CaC2 (X) + 2H2O → Ca(OH)2 (Z) + C2H2 (Y)
2C2H2 + 5O2 4CO2 (T) + 2H2O
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O
.....................................
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2
Môn: Hóa học lớp 9
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 2)
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1: Metan có nhiều trong
A. nước ao. B. các mỏ (khí, dầu, than).
C. nước biển. D. khí quyển.
Câu 2: Hiđrocacbon nào sau đây chỉ có liên kết đơn?
A. Metan. B. Axetilen. C. Etilen. D. Etan.
Câu 3: Dãy chất nào sau đây đều là hiđrocacbon:
A. C2H4, C3H8, C2H4O2, CH3Cl.
B. C3H8, C2H5O, CH3CH2COOH, CaCO3.
C. C2H6, C4H10, CH3NO2, C2H5Cl.
D. CH4, C4H10, C2H2, C2H6.
Câu 4: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng trùng hợp:
A. C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O
B. CH2 = CH2 + Br2 → BrCH2 - CH2Br
C. nCH2 = CH2 → (-CH2-CH2-)n
D. CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 0,224 lit khí metan ở điều kiện tiêu chuẩn thu được lượng khí CO2 ở cùng điều kiện là:
A. 2,24 lit B. 0,672 lit C. 0,224 lit. D. 0,112 lit
Câu 6: Trong những chất sau, những chất nào đều là chất hữu cơ:
A. C2H6, C2H5OH, NaHCO3.
B. C3H8, C2H5O, Na2CO3.
C. C2H6 , C2H5OH, CaCO3.
D. C2H6 , C4H10, C2H5OH.
Câu 7: Chất có liên kết ba trong phân tử là:
A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C2H6.
Câu 8: Cấu tạo phân tử axetilen gồm:
A. hai liên kết đơn và một liên kết ba.
B. hai liên kết đơn và một liên kết đôi.
C. một liên kết ba và một liên kết đôi.
D. hai liên kết đôi và một liên kết ba.
Câu 9: Chất dùng để kích thích cho quả mau chín là:
A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C6H6.
Câu 10: Khí metan phản ứng được với:
A. HCl, H2O. B. HCl, Cl2. C. Cl2, O2. D. O2, CO2.
Câu 11: Hóa chất dùng để loại bỏ khí etilen có lẫn trong khí metan để thu được khí metan tinh khiết là
A. dung dịch brom.
B. dung dịch phenolphtalein.
C. dung dịch axit clohidric.
D. dung dịch nước vôi trong.
Câu 12: Dãy chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon?
A. C2H6O, C2H4O2, C6H12O6 . B. C2H4O2, Na2CO3, C2H4.
C. CH4, C2H2, C6H6. D. CO2, CH4, C2H4O2.
Câu 13: Nhóm gồm các chất khí đều khử được CuO ở nhiệt độ cao là
A. CO, H2. B. Cl2, CO2.
C. CO, CO2. D. Cl2, CO.
Câu 14: Cho 21 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là
A. 0,50 lít. B. 0,25 lít.
C. 0,75 lít. D. 0,15 lít.
Câu 15: Biết X có cấu tạo nguyên tử như sau: điện tích hạt nhân là 13+, có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 3 electron. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
A. chu kỳ 3, nhóm II. B. chu kỳ 3, nhóm III.
C. chu kỳ 2, nhóm II. D. chu kỳ 2, nhóm III.
B. Tự luận: (7,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Viết các phương trình hóa học xảy ra trong các trường hợp sau:
a/ Metan tác dụng với clo khi có ánh sáng.
b/ Đốt cháy axetilen.
c/ Cho axetilen tác dụng với lượng dư dung dịch brom.
d/ Trùng hợp etilen.
Câu 2: (2,0 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít etilen. Hãy tính thể tích khí oxi và thể tích không khí cần dùng cho phản ứng, biết rằng oxi chiếm 20% thể tích không khí (các thể tích khí đo ở đktc).
Câu 3: (3,0 điểm) Khi cho hỗn hợp khí metan và etilen ở (đktc) đi qua bình đựng dung dịch brom, thì lượng brom tham gia phản ứng là 8g.
a/ Khí nào ở trên đã phản ứng với dung dịch brom?
b/ Khối lượng khí đó đã phản ứng là bao nhiêu?
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC LỚP 9
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
Đáp án |
B |
A |
D |
C |
C |
D |
C |
A |
B |
C |
A |
A |
A |
B |
B |
Câu 5.
CH4 + 2O2CO2 + 2H2O
0,01 0,01 mol
VCO2 = 0,01.22,4 = 0,224 lít.
Câu 6:
Loại A, B, C do các chất NaHCO3; Na2CO3; CaCO3 đều là muối cabonat (thuộc loại hợp chất vô cơ).
Câu 11:
Sử dụng một lượng dư dung dịch brom, khí etilen phản ứng bị giữ lại, còn metan không phản ứng thoát ra khỏi dung dịch thu được metan tinh khiết.
C2H4 + Br2 → C2H4Br2.
Câu 13:
CO + CuO Cu + CO2
H2 + CuO Cu + H2O
Câu 14:
MgCO3 + 2HCl → MgCl2 + CO2 + H2O
0,25 → 0,5 mol
Câu 15:
X có 3 lớp electron → X thuộc chu kì 3;
Lớp ngoài cùng của X có 3 electron → X thuộc nhóm III.
Phần II. Tự luận (7,0 điểm)
Câu 1:
a/ CH4 + Cl2CH3Cl + HCl
b/ 2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O
c/ CH ≡ CH + 2Br2 → Br2CH – CHBr2
d/ nCH2 = CH2( − CH2 − CH2 − )n
Câu 2:
C2H4 + 3O22CO2+ 2H2O
0,25 → 0,75 mol
Câu 3:
a/ Khi cho hỗn hợp metan và etilen qua bình đựng dung dịch brom chỉ có etilen phản ứng.
b/
Phương trình hóa học:
C2H4 + Br2 → C2H4Br2
0,05 ← 0,05 mol
Khối lượng etilen: m = 0,05.28 = 1,4 gam.
.......................................
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2
Môn: Hóa học lớp 9
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 3)
Câu 1: Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái
A. Lỏng và khí. B. Rắn và lỏng.
C. Rắn và khí. D. Rắn, lỏng, khí.
Câu 2: Dãy hợp chất nào sau đây chỉ chứa các chất hữu cơ?
A. CH4, C2H6, CO2. B. C6H6, CH4, C2H5OH.
C. CH4, C2H2, CO. D. C2H2, C2H6O, CaCO3.
Câu 3: Hoá trị của cacbon, oxi, hiđro trong hợp chất hữu cơ lần lượt là
A. IV, II, II. B. IV, III, I.
C. II, IV, I. D. IV, II, I.
Câu 4: Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon là
A. Mạch vòng.
B. Mạch thẳng, mạch nhánh.
C. Mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh.
D. Mạch nhánh.
Câu 5: Hiđrocacbon A có phân tử khối là 30 đvC. Công thức phân tử của A là
A. CH4. B. C2H6. C. C3H8. D. C2H4.
Câu 6: Tính chất vật lí cơ bản của metan là
A. Chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước.
B. Chất khí, không màu, tan nhiều trong nước.
C. Chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí, ít tan trong nước.
D. Chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước.
Câu 7: Phản ứng đặc trưng của metan là
A. Phản ứng cộng. B. Phản ứng thế.
C. Phản ứng trùng hợp. D. Phản ứng cháy
Câu 8: Trong phân tử etilen giữa hai nguyên tử cacbon có
A. Một liên kết đơn. B. Một liên kết đôi.
C. Hai liên kết đôi. D. Một liên kết ba.
Câu 9: Khí etilen không có tính chất hóa học nào sau đây?
A. Phản ứng cháy với khí oxi.
B. Phản ứng trùng hợp.
C. Phản ứng cộng với dung dịch brom.
D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng.
Câu 10: Liên kết C≡C trong phân tử axetilen có đặc điểm
A. Một liên kết kém bền dễ đứt ra trong các phản ứng hóa học.
B. Hai liên kết kém bền nhưng chỉ có một liên kết bị đứt ra trong phản ứng hóa học.
C. Hai liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
D. Ba liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
Câu 11: Dẫn 0,1 mol khí axetilen qua dung dịch nước brom dư. Khối lượng brom tham gia phản ứng là
A. 16,0 gam. B. 20,0 gam. C. 26,0 gam. D. 32,0 gam.
Câu 12: Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH4 và C2H4?
A. Dung dịch brom. B. Dung dịch phenolphtalein.
C. Qùy tím. D. Dung dịch bari clorua.
Câu 13: Cho khí metan tác dụng với khí oxi theo phản ứng sau:
Tổng hệ số cân bằng trong phương trình hoá học là (biết hệ số cân bằng là các số nguyên tối giản)
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 13:
CH4 + 2O2CO2 + 2H2O
Tổng hệ số cân bằng: 1 + 2 + 1 + 2 = 6.
Câu 14: Hợp chất hữu cơ không có khả năng tham gia phản ứng cộng là
A. metan. B. benzen. C. etilen. D. axetilen.
Câu 15: Trong các chất sau: CH4, CO2, C2H4, Na2CO3, C2H5ONa có
A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ.
B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ.
C. 4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vơ cơ.
D. 3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ.
Câu 16: Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon?
A. C2H6, C4H10, C2H4. B. CH4, C2H2, C3H7Cl.
C. C2H4, CH4, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Câu 17: Phương trình hóa học điều chế nước Gia - ven là
A. Cl2 + NaOH → NaCl + HClO
B. Cl2 + NaOH → NaClO + HCl
C. Cl2 + H2O → HCl + HClO
D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
Câu 18: Chất khí nào sau đây có thể gây chết người vì ngăn cản sự vận chuyển oxi trong máu?
A. CO. B. CO2. C. SO2. D. NO.
Câu 19: Cho 11,2 lít khí etilen (đktc) phản ứng vừa đủ với dung dịch brom 5%. Khối lượng dung dịch brom tham gia phản ứng là
A. 160 gam. B. 1600 gam.
C. 320 gam. D. 3200 gam.
Câu 20: Một hiđrocacbon ở thể khí thường được dùng làm nhiên liệu để hàn cắt kim loại, đó là
A. metan. B. etilen.
C. axetilen. D. etan.
Câu 21: Khi đốt khí axetilen, số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ là
A. 2 : 1. B. 1 : 2.
C. 1 : 3. D. 1 : 1.
Câu 22: Khí X có tỉ khối đối với oxi là 0,8125. Khí X là
A. C2H2. B. C2H4.
C. C2H6. D. CH4.
Câu 23: Phân tử nào sau đây có cấu tạo là mạch vòng sáu cạnh đều, có ba liên kết đơn xen kẽ ba liên kết đôi?
A. Axetilen. B. Propan.
C. Benzen. D. Xiclohexan.
Câu 24: Cho 7,8 gam benzen phản ứng với brom dư (có bột sắt xúc tác) hiệu suất phản ứng là 80%. Khối lượng brombenzen thu được là
A. 12,56 gam. B. 15,70 gam.
C. 19,62 gam. D. 23,80 gam.
Câu 25: Thành phần chính của khí đồng hành là
A. C2H2. B. CH4.
C. C2H4. D. H2.
Câu 26: Trên mũi khoan để khai thác dầu mỏ người ta có gắn
A. thép tốt. B. đá thạch anh.
C. kim cương. D. đá hoa cương.
Câu 27: Trong các loại than dưới đây, loại than già nhất có hàm lượng cacbon trên 90% là
A. than gầy. B. than mỡ.
C. than non. D. than bùn.
Câu 28: Chất làm mất màu dung dịch brom là
A. CH4. B. CH2 = CH – CH3.
C. CH3 – CH3. D. CH3 – CH2 – CH3.
Câu 29: Các trái cây, trong quá trình chín sẽ thoát ra một lượng nhỏ chất khí là
A. metan. B. etan.
C. etilen. D. axetilen.
Câu 30: Khí CH4 và C2H4 có tính chất hóa học giống nhau là
A. tham gia phản ứng cộng với dung dịch brom.
B. tham gia phản ứng cộng với khí hiđro.
C. tham gia phản ứng trùng hợp.
D. tham gia phản ứng cháy với khí oxi sinh ra khí cacbonic và nước.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC LỚP 9
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
D |
B |
D |
C |
B |
D |
B |
B |
D |
C |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
D |
A |
B |
B |
D |
A |
D |
A |
B |
C |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
A |
A |
C |
A |
B |
C |
A |
B |
C |
D |
Câu 2:
Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon trừ CO; CO2; muối cacbonat; axit cacbonic → chọn B.
Câu 5.
Loại A do phân tử khối của CH4 là 16 đvC.
Loại C do phân tử khối của C3H8 là 44 đvC.
Loại D do phân tử khối của C2H4 là 28 đvC.
Câu 11:
C2H2 + 2Br2 → C2H2Br4
0,1 → 0,2 mol
Khối lượng brom phản ứng: m = 0,2.160 = 32 gam.
Câu 12:
Sử dụng dung dịch brom: C2H4 làm mất màu dung dịch brom còn CH4 thì không.
Câu 15:
Các hợp chất hữu cơ: CH4; C2H4; C2H5ONa
Các hợp chất vô cơ: CO2; Na2CO3.
Câu 19.
C2H4 + Br2 → C2H4Br2
0,5 → 0,5 mol
Khối lượng dung dịch brom 5% tham gia phản ứng là:
Câu 21.
C2H2 2CO2 + H2O
2 1 mol
Câu 22:
MX = 0,8125.32 = 26.
Vậy khí X là C2H2.
Câu 24:
Do hiệu suất của phản ứng là 80% nên:
= 0,1.157.80% = 12,56 gam.
Câu 28:
CH2 = CH – CH3 có liên kết đôi, nên làm mất màu dung dịch brom.
.........................................
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2
Môn: Hóa học lớp 9
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 4)
A – Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường là
A. S, P, N2, Cl2. B. C, S, Br2, Cl2.
C. Cl2, H2, N2, O2. D. Br2, Cl2, N2, O2.
Câu 2: Chất nào sau đây khi cháy tạo ra oxit ở thể khí ?
A. Canxi. B. Silic.
C. Cacbon. D. Magie.
Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố X có 2 lớp electron, lớp electron ngoài cùng có 7 electron. Vị trí và tính chất cơ bản của nguyên tố X là
A. thuộc chu kỳ 2, nhóm VII là kim loại mạnh.
B. thuộc chu kỳ 7, nhóm III là kim loại yếu.
C. thuộc chu kỳ 2, nhóm VII là phi kim mạnh.
D. thuộc chu kỳ 2, nhóm VII là phi kim yếu.
Câu 4: Chất hữu cơ nào sau đây, khi cháy tạo thành số mol khí CO2 nhỏ hơn số mol hơi nước ?
A. CH4 B. C2H4
C. C2H2 D. C6H6
Câu 5: Hiđrocacbon X có thành phần phần trăm về khối lượng nguyên tố cacbon trong hợp chất là 85,7 %. X là
A. CH4. B. CH3Cl.
C. C2H4. D. C2H6.
Câu 6: Dãy các chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom?
A. CH4; C6H6. B. C2H4; CH4.
C. CH4; C2H4. D. C2H4; C2H2.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí axetilen thì cần bao nhiêu lít không khí (các khí đo ở đktc, biết rằng oxi chiếm 20% thể tích không khí) ?
A. 300 lít. B. 280 lít.
C. 240 lít. D. 120 lít.
Câu 8: Trong các hiđrocacbon sau khi đốt hiđrocacbon nào sinh ra nhiều muội than ?
A. C2H6 B. CH4
C. C2H4 D. C6H6
Câu 9: Trong các loại than dưới đây, loại than trẻ nhất có hàm lượng cacbon thấp nhất là
A. than gầy. B. than mỡ.
C. than non. D. than bùn.
Câu 10: Khí tham gia phản ứng trùng hợp là
A. CH4. B. C2H4.
C. C3H8. D. C2H6.
B – Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 1 : (2,0 điểm) Dẫn 11,2 lít hỗn hợp khí gồm C2H4; C2H2 vào lượng dư dung dịch Br2 thấy có 0,7 mol Br2 tham gia phản ứng. Tính phần trăm thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu (biết thể tích các khí đều đo ở đktc)
Câu 2 (2 điểm). Nêu phương pháp làm sạch khí C2H2 bị lẫn các khí CO2 và SO2. Viết các phương trình phản ứng hoá học xảy ra (nếu có).
Câu 3 (3 điểm): Khi đốt hoàn toàn 3 gam một hợp chất hữu cơ A thu được 8,8 gam CO2 và 5,4 gam H2O
a) Trong A có chứa những nguyên tố nào?
b) Biết phân tử khối của A nhỏ hơn 40. Xác định công thức phân tử của A?
c) A có làm mất màu dung dịch brom không?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI:
Phần A – Trắc nghiệm
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
C |
C |
A |
C |
D |
B |
D |
D |
B |
Câu 3:
Nguyên tử của nguyên tố X có 2 lớp electron → X thuộc chu kỳ 2;
Lớp ngoài cùng của X có 7 electron → X thuộc nhóm VII;
X thuộc chu kì 2; nhóm VII nên là phi kim mạnh.
Câu 4:
CH4 + 2O2CO2 + 2H2O
1 → 1 2 mol
Vậy đốt cháy metan thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol nước.
Câu 5:
Đặt X có dạng CxHy
Theo bài ra, ta có:
Trong 4 đáp án chỉ có C2H4 thỏa mãn.
Câu 7.
2C2H2 + 5O24CO2 + 2H2O
1 → 2,5 mol
→ Voxi = 2,5.22,4 = 56 lít
→ Vkhông khí = 56.5 = 280 lít.
Phần B – Tự luận
Câu 1:
Đặt số mol của C2H4 và C2H2 trong hỗn hợp lần lượt là x và y (mol);
Ta có: x + y = 0,5 (1)
Phương trình hóa học:
C2H4 + Br2 → C2H4Br2
x → x mol
C2H2 + 2Br2 → C2H2Br4
y → 2y mol
Từ các PTHH có: x + 2y = 0,7 (2)
Từ (1) và (2) có x = 0,3 và y = 0,2
Do các khí ở cùng điều kiện nên tỉ lệ về thể tích cũng là tỉ lệ về số mol;
Câu 2:
Dẫn hỗn hợp khí qua bình đựng nước vôi trong; dư.
Khí CO2; SO2 phản ứng bị giữ lại; khí C2H2 không phản ứng thoát ra khỏi dung dịch thu được C2H2 tinh khiết.
Phương trình hóa học:
CO2 + Ca(OH)2→ CaCO3 + H2O
SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3 + H2O
Câu 3:
a)
→ mO = 3 – (mC + mH) = 3 – 2,4 – 0,6 = 0
→ A chỉ chứa 2 nguyên tố C và H
b)
nC : nH = 0,2 : 0,6 = 1 : 3
→ Công thức đơn giản nhất của A: (CH3)n
MA < 40 → 15n < 40 → n < 2,67 → n chỉ có thể là 1 hoặc 2
TH 1: n = 1 → Công thức phân tử của A là CH3 ( Loại)
TH 2: n = 2 → Công thức phân tử của A là C2H6 ( thỏa mãn)
c) C2H6 có công thức cấu tạo:
Phân tử chỉ chưa liên kết đơn nên không làm mất màu dung dịch brom.
......................Hết.....................
Bộ 40 Đề thi Hóa học 9 Giữa kì 2 có đáp án năm 2024 - Đề 5
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2023 - 2024
Bài thi môn: Hóa học lớp 9
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh: .....................................................................Lớp: .............................
(Cho C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, P = 31, Cl = 35,5,
F = 19, Si = 27, N = 14, S = 32)
I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Câu 1: Trong 4 hỗn hợp dưới đây, hỗn hợp nào là nước Gia-ven?
A. NaCl + NaClO + H2O
B. NaCl + NaClO2 + H2O
C. NaCl + NaClO3 + H2O
D. NaCl + NaClO4 + H2O
Câu 2: Trộn một ít bột than với bột đồng(II) oxit rồi cho vào đáy ống nghiệm khô, đốt nóng, khí sinh ra được dẫn qua dung dịch nước vôi trong dư. Hiện tượng quan sát được là
A. màu đen của hỗn hợp không thay đổi, dung dịch nước vôi trong vẩn đục.
B. màu đen của hỗn hợp chuyển dần sang màu đỏ, dung dịch nước vôi trong không thay đổi.
C. màu đen của hỗn hợp chuyển dần sang màu đỏ, dung dịch nước vôi trong vẩn đục.
D. màu đen của hỗn hợp chuyển dần sang màu trắng xám, dung dịch nước vôi trong vẩn đục.
Câu 3: Cho bột than dư vào hỗn hợp 2 oxit Fe2O3 và CuO đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2 g hỗn hợp kim loại và 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng hỗn hợp 2 oxit ban đầu là:
A. 5 g B. 5,1 g
C. 5,2 g D. 5,3 g
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn m gam một hiđrocacbon thu được 44 g CO2 và 18 g H2O. Giá trị của m là:
A. 11 g B. 12 g
C. 13 g D. 14 g
Câu 5: Hai miếng sắt có khối lượng bằng nhau và bằng 2,8g. Một miếng cho tác dụng với Cl2 và một miếng cho tác dụng với dung dịch HCl. Tổng khối lượng muối clorua thu được là:
A. 14,245 g B. 16,125 g
C. 12,137 g D. 14,475 g
Câu 6: Quá trình nào sau đây làm giảm CO2 trong khí quyển ?
A. Sự hô hấp của động vật và con người.
B. Cây xanh quang hợp.
C. Đốt than và khí đốt.
D. Quá trình nung vôi.
Câu 7: Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng với 200 ml dung dịch Ca(OH)2 chỉ tạo muối trung hòa. CM của dung dịch Ca(OH)2 đã dùng là
A. 0,55 M. B. 0,45 M.
C. 0,5 M. D. 0,65 M.
Câu 8: Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong dung dịch?
A. HNO3 và KHCO3.
B. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2.
C. Na2CO3 và CaCl2.
D. K2CO3 và Na2SO4.
Câu 9: Dãy gồm các muối đều phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Na2CO3, NaHCO3, MgCO3, K2CO3.
B. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2.
C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, BaCO3, Ba(HCO3)2.
D. CaCO3, BaCO3, Na2CO3, MgCO3.
Câu 10: Trong 1 chu kỳ (trừ chu kì 1), đi từ trái sang phải tính chất của các nguyên tố biến đổi như sau
A. tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần.
B. tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần.
C. tính kim loại giảm đồng thời tính phi kim tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần đồng thời tính phi kim giảm dần.
Câu 11: SiO2 không phải nguyên liệu chính để sản xuất:
A. xi măng. B. thủy tinh.
C. linh kiện điện tử. D. gốm sứ.
Câu 12: Nguyên tố A có Z = 17, vị trí A trong bảng tuần hoàn các nguyên tố là
A. Chu kì 2 nhóm V.
B. Chu kì 3 nhóm V.
C. Chu kì 3 nhóm VII.
D. Chu kì 2 nhóm VII.
Câu 13: Metan tham gia phản ứng thế với clo khi có ánh sáng khếch tán là do:
A. Trong phân tử chỉ có liên kết đơn
B. Trong phân tử có liên kết đôi
C. Trong phân tử có liên kết ba.
D. Trong phân tử chỉ có ngtử C và ngtử H
Câu 14: Dãy chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?
A. CH4, CH2=CH2, CH ≡ CH.
B. CH3 - CH3, CH2 = CH - CH3, CH ≡ CH
C. CH ≡ CH, CH4, CH3 = CH - CH3
D. CH2 = CH2, CH ≡ CH, CH2 = CH - CH3
Câu 15: Phản ứng hoá học đặc trưng của etilen là phản ứng cộng do:
A. Trong phân tử có liên kết đơn
B. Trong phân tử có liên kết đôi
C. Trong phân tử có C và H
D. Trong phân tử có liên kết hiđro
Câu 16: Khí thiên nhiên và khí mỏ dầu có thành phần chính là
A. metan B. etilen
C. axetilen D. cacbonic
Câu 17: Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố C, H, O trong C2H6O lần lượt là
A. 52,2%; 13%; 34,8%.
B. 52,2%; 34,8%; 13%.
C. 13%; 34,8%; 52,2%.
D. 34,8%; 13%; 52,2%
Câu 18: Một hiđrocacbon ở thể khí thường được dùng làm nhiên liệu để hàn cắt kim loại, đó là
A. metan. B. etilen
C. axetilen. D. etan.
Câu 19: Trong các phản ứng sau phản ứng hóa học đúng là
A. C6H6 +Br → C6H5Br + H
B. C6H6 + Br2 C6H5Br + HBr
C. C6H6 + Br2 → C6H6Br2
D. C6H6 +2Br C6H5Br + HBr
Câu 20: Khí tham gia phản ứng trùng hợp là
A. CH4. B. C2H4.
C. C3H8. D. C2H6.
II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 1: Viết các phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau đây, với mỗi dấu “?” là một chất:
a) CH4 + ? → CH3Cl + HCl
b) CaC2 + H2O → ? + Ca(OH)2
c) C2H2 + ? → C2H2Br4
d) C2H2 + ? → C2H4
Câu 2: Nêu phương pháp hóa học làm sạch khí CH4 có lẫn khí CO2.
Câu 3: Chia 10,08 lít hỗn hợp khí X gồm metan và axetilen thành 2 phần bằng nhau để thực hiện 2 thí nghiệm:
- Thí nghiệm 1: Dẫn phần I vào dung dịch Br2 dư, lượng Br2 đã phản ứng là 40 gam.
- Thí nghiệm 2: Đốt cháy hoàn toàn phần II.
a) Tính thành phần phần trăm theo thể tích mỗi khí trong hỗn hợp X.
b) Tính thể tích cacbonic sinh ra ở thí nghiệm 2.
Biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
Bộ 40 Đề thi Hóa học 9 Giữa kì 2 có đáp án năm 2024 - Đề 6
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2023 - 2024
Bài thi môn: Hóa học lớp 9
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 6)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh: .....................................................................Lớp: .............................
(Cho C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, P = 31, Cl = 35,5,
F = 19, Si = 27, N = 14, S = 32)
I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Câu 1: Nguyên liệu để sản xuất đồ gốm là:
A. Đất sét, thạch anh, fenfat
B. Đất sét, đá vôi, cát
C. Cát, thạch anh, đá vôi, soda
D. Đất sét, thạch anh, đá vôi.
Câu 2: Biết A có cấu tạo nguyên tử như sau: có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 6 electron. Dựa vào bảng tuần hòan thì nguyên tố A là
A. Clo. B. Photpho.
C. Nitơ. D. Lưu huỳnh.
Câu 3: Trong hợp chất khí với oxi của nguyên tố X có hoá trị IV, oxi chiếm 50% về khối lượng. X là:
A. C. B. H.
C. S. D. P.
Câu 4: Khi dẫn khí clo vào dung dịch quì tím xảy ra hiện tượng
A. dung dịch quì tím hóa đỏ.
B. dung dịch quì tím hóa xanh.
C. dung dịch quì tím không chuyển màu.
D. dung dịch quì tím hóa đỏ sau đó mất màu ngay.
Câu 5: Trong các chất sau chất nào có thể tham gia phản ứng với clo?
A. Oxi.
B. Dung dịch NaOH.
C. CuO.
D. NaCl.
Câu 6: Phương trình hóa học điều chế nước Gia-ven là
A. Cl2 + NaOH \[ \to \] NaCl + HClO
B. Cl2 + NaOH \[ \to \]NaClO + HCl
C. Cl2 + H2O \[ \to \]HCl + HClO
D. Cl2 + 2NaOH \[ \to \] NaCl + NaClO + H2O
Câu 7: Cho sơ đồ sau: A ® B ® C ® D (Axit)
Các chất A, B, C, D có thể lần lượt là
A. C, CO2, CO, H2CO3.
B. S, SO2, SO3, H2SO3.
C. S, SO2, SO3, H2SO4.
D. N2, N2O, NO, HNO2.
Câu 8: Nung 150 kg CaCO3 thu được 67,2 kg CaO. Hiệu suất phản ứng là
A. 60%. B. 40%.
C. 80%. D. 50%.
Câu 9: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon?
A. C2H6O, CH4, C2H2.
B. C2H4, C3H7Cl, CH4.
C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl.
D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Câu 10: Công thức cấu tạo của một hợp chất cho biết
A. thành phần phân tử.
B. trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
C. thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. thành phần phân tử và sự tham gia liên kết với các hợp chất khác.
Câu 11: Etilen có công thức phân tử là:
A. CH4. B. C3H6.
C. C2H2. D. C2H4.
Câu 12: Tính chất vật lí của etilen là:
A. Chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước.
B. Chất khí, màu trắng, không mùi, ít tan trong nước.
C. Chất khí, không màu, không mùi, tan vô hạn trong nước.
D. Chất khí, không màu, mùi hắc, ít tan trong nước.
Câu 13: Hợp chất hữu cơ là:
A. Hợp chất của cacbon và một số nguyên tố khác trừ N, Cl, O…
B. Hợp chất của cacbon trừ CO, CO2, H2CO3, các muối cacbonat kim loại…
C. Hợp chất của cacbon và hiđro.
D. Hợp chất của cacbon và một số nguyên tố khác như N, Cl, O…
Câu 14: Phản ứng đặc trưng của metan là:
A. Phản ứng cộng.
B. Phản ứng thế.
C. Phản ứng hóa hợp.
D. Phản ứng cháy.
Câu 15: Để phân biệt khí metan và khí etilen ở 2 lọ riêng biệt, người ta dùng thuốc thử nào dưới đây?
A. Dung dịch H2SO4.
B. Dung dịch Ca(OH)2.
C. Dung dịch Br2.
D. Dung dịch NaOH.
Câu 16: Cho các chất sau: C3H8, C2H4O, CH4, N2O, C2H6, C2H5Cl, C4H8. Trong các chất đó, số lượng hiđrocacbon là:
A. 4. B. 3.
C. 1. D. 2.
Câu 17: Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về dầu mỏ?
A. Dầu mỏ là một đơn chất.
B. Dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hiđrocacbon.
C. Dầu mỏ là một hợp chất phức tạp của nhiều nguyên tố.
D. Dầu mỏ là một hợp chất hữu cơ.
Câu 18: Số công thức cấu tạo mạch hở có thể có ứng với công thức phân tử C5H12 (biết trong phân tử chỉ có liên kết đơn) là:
A. 5. B. 4.
C. 3. D. 2.
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít (đktc) khí C2H4 rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư, thu được m (g) kết tủa. Giá trị của m là:
A. 15. B. 10.
C. 20. D. 30.
Câu 20: Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là gì?
A. Axetilen. B. Propan.
C. Etilen. D. Metan.
II. TỰ LUẬN (3điểm)
Câu 1: Viết phương trình hóa học theo dãy biến hóa sau:
CaC2 C2H2 CO2 CaCO3 CaO
Câu 2: Dẫn 13,44 lít (đktc) hỗn hợp gồm metan và axetilen đi qua dung dịch brom dư, thì thấy thoát ra 6,72 lít một chất khí.
a) Tính phần trăm thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu.
b) Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí trên.
Bộ 40 Đề thi Hóa học 9 Giữa kì 2 có đáp án năm 2024 - Đề 7
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2023 - 2024
Bài thi môn: Hóa học lớp 9
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 7)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh: .....................................................................Lớp: .............................
(Cho C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, P = 31, Cl = 35,5,
F = 19, Si = 27, N = 14, S = 32)
Câu 1: Dung dịch nào sau đây ăn mòn thủy tinh?
A. Dung dịch HNO3
B. Dung dịch HF.
C. Dung dịch NaCl.
D. Dung dịch NaOH đặc
Câu 2: Dựa vào tính chất nào của thủy tinh để có thể tạo ra được những vật liệu có hình dạng khác nhau?
A. Thủy tinh có nhiệt độ nóng chảy cao
B. Khi đun nóng, thủy tinh mềm ra rồi mới nóng chảy.
C. Thủy tinh có nhiều màu sắc khác nhau.
D. Thủy tinh giòn, dễ vỡ.
Câu 3: Nguyên tố A có Z = 17, vị trí A trong bảng tuần hoàn các nguyên tố là
A. Chu kì 2 nhóm V.
B. Chu kì 3 nhóm V.
C. Chu kì 3 nhóm VII.
D. Chu kì 2 nhóm VII.
Câu 4: Nguyên tố X ở chu kì 3 nhóm IA, điện tích hạt nhân của nguyên tố X là
A. Z = 13. B. Z = 10.
C. Z = 12. D. Z = 11.
Câu 5: Trong một nhóm, khi đi từ trên xuống dưới thì:
A. tính kim loại giảm, tính phi kim giảm.
B. tính kim loại tăng, tính phi kim tăng
C. tính kim loại tăng, tính phi kim giảm.
D. tính kim loại giảm, tính phi kim tăng.
Câu 6: Nhóm các chất đều gồm các hợp chất hữu cơ là:
A. Na2CO3, C6H6, C2H5OH
B. CH3Cl, C2H6O, C6H6
C. C2H4, CH3COOH, CaCO3
D. C2H2, CH4, CO2
Câu 7: Phản ứng hoá học đặc trưng của phân tử metan là:
A. Phản ứng cộng với dung dịch nước brom
B. Phản ứng cháy
C. Phản ứng thế với clo khi có ánh sáng khuyếch tán
D. Phản ứng cộng hiđro
Câu 8: Dãy chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?
A. CH4, CH2=CH2, CH ≡ CH.
B. CH3 - CH3, CH2 = CH - CH3, CH ≡ CH
C. CH ≡ CH, CH4, CH3 = CH - CH3
D. CH2 = CH2, CH ≡ CH, CH2 = CH - CH3
Câu 9: Để loại bỏ tạp chất etilen và axetilen có lẫn trong khí metan, người ta dùng:
A. Dung dịch nước vôi trong.
B. Dung dịch nước brom
C. Khí clo.
D. Dung dịch HCl.
Câu 10: Dẫn 2,8 lít hỗn hợp khí metan và etilen (đktc) qua bình đựng dung dịch brom đã làm mất màu một dung dịch có chứa 4 gam brom. Thể tích khí metan có trong hỗn hợp đó là:
A. 2,24 lít B. 2,42 lít
C. 4,22 lít D. 5,6 lít
Câu 11: Khí thiên nhiên và khí mỏ dầu có thành phần chính là
A. metan B. etilen
C. axetilen D. cacbonic
Câu 12: Dãy các hợp chất thuộc loại hiđrocacbon là:
A. CH4, C3H8, NH3, C4H10.
B. C2H6, C3H8, CCl4, C2H4.
C. C2H2, C2H6, C4H10, C5H12.
D. C5H12, CH3Cl, C3H8, C3H6.
Câu 13: Hỗn hợp khí A gồm CH4 và C2H4. Dẫn hỗn hợp A qua bình đựng dung dịch brom dư, sau phản ứng khối lượng bình brom tăng 9,8 (g). Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí A cần dùng 34,72 lít khí oxi (các khí đo ở đktc). Thành phần phần trăm về thể tích của CH4 và C2H4 trong hỗn hợp A lần lượt là:
A. 50% và 50%
B. 58,33% và 41,67%
C. 41,67% và 58,33%
D. 33,33% và 66,67%.
Câu 14: Khí etilen cho phản ứng đặc trưng là
A. phản ứng cháy.
B. phản ứng thế.
C. phản ứng cộng.
D. phản ứng phân hủy.
Câu 15: Tính chất vật lý của khí etilen
A. là chất khí không màu, không mùi, tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
B. là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
C. là chất khí màu vàng lục, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
D. là chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
Câu 16: Để dập tắt đám cháy nhỏ do xăng, dầu người ta dùng biện pháp
A. phun nước vào ngọn lửa.
B. phủ cát vào ngọn lửa.
C. thổi oxi vào ngọn lửa.
D. phun dung dịch muối ăn vào ngọn lửa.
Câu 17: Thành phần chính trong bình khí biogas là:
A. C2H2. B. CH4.
C. C2H4. D. C2H4O.
Câu 18: Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về dầu mỏ?
A. Dầu mỏ là một đơn chất.
B. Dầu mỏ là một hợp chất phức tạp của nhiều nguyên tố.
C. Dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hiđrocacbon.
D. Dầu mỏ là một hợp chất hữu cơ.
Câu 19: Phần trăm về khối lượng của Cacbon trong phân tử CH4 là:
A. 25% B. 50%
C. 100% D. 75%
Câu 20: Nhóm chất đều là dẫn xuất của hiđrocacbon là:
A. CH3NO2; CH3Br; C2H6O
B. NaC6H5; CH4O; HNO3; C6H6
C. CH4; C2H4; C2H2; C6H6
D. FeCl3; C2H6O;CH4;NaHCO3
Câu 21: Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có
A. một liên kết đơn.
B. một liên kết đôi
C. một liên kết ba.
D. hai liên kết đôi.
Câu 22: Hóa chất dùng để phân biết khí metan và khí etilen là
A. dung dịch nước Brom
B. dung dịch Natrihidroxit
C. dung dịch phenolphtalein
D. dung dịch nước vôi trong.
Câu 23: Lượng Oxi cần dùng để đốt cháy 4,48 lít khí etilen là
A. 4,48 lít B. 8,96 lít
C. 13,44 lít D. 6,72 lít
Câu 24: Liên kết đôi dễ tham gia phản ứng nào sau đây:
A. Phản ứng thế
B. Phản ứng cộng
C. Phản ứng hoá hợp
D. Phản ứng phân huỷ
Câu 25: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào dể tham gia phản ứng thế với clo:
A. CH4 B. CH2 = CH2
C. C6H6 D. C2H2
Câu 26: Etilen có phản ứng cộng là do etilen có.
A. Liên kết đơn
B. Liên kết đôi
C. Liên kết ba
D. Vòng 6 cạnh
Câu 27: Tính chất vật lý nào sau đây không phải của benzen
A. Chất lỏng không màu.
B. Chất lỏng không màu không tan trong nước.
C. Chất lỏng tan trong nước tạo dung dịch đồng nhất.
D. Nhẹ hơn nước.
Câu 28: Khối lượng C cần dùng để khử 8 gam CuO tạo thành CO2 là
A. 0,6 gam. B. 1,2 gam.
C. 2,4 gam. D. 3,6 gam.
Câu 29: Tính khối lượng của C2H2 thu được khi cho 128g CaC2 tác dụng hết với H2O
A. 50g B. 52g
C. 51g D. 53g
Câu 30: Phân tử hợp chất hữu cơ A có hai nguyên tố. Khi đốt cháy 3g chất A thu được 5,4g H2O. Hãy xác định công thức phân tử của A, biết khối lượng mol của A là 30g
A. C2H4 B. C2H6
C. C3H6 D. C4H8
Bộ 40 Đề thi Hóa học 9 Giữa kì 2 có đáp án năm 2024 - Đề 8
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2023 - 2024
Bài thi môn: Hóa học lớp 9
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 8)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh: .....................................................................Lớp: .............................
(Cho C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, P = 31, Cl = 35,5,
F = 19, Si = 27, N = 14, S = 32)
Câu 1: Tính chất vật lí của phi kim:
A. Dẫn điện tốt.
B. Dẫn nhiệt tốt.
C. Dẫn nhiệt, dẫn điện kém.
D. Chỉ tồn tại ở trạng thái khí.
Câu 2: Chất được dùng để làm khô khí clo ẩm là
A. NaOH khan
B. CaO
C. Na2SO3 khan
D. Dung dịch H2SO4 đặc
Câu 3: Sục Cl2 vào nước, thu được nước clo màu vàng nhạt. Trong nước clo có chứa các chất là
A. Cl2, H2O
B. HCl, HClO
C. HCl, HClO, H2O
D. Cl2, HCl, HClO, H2O
Câu 4: Chất nào sau đây tác dụng với C để tạo thành CO2 và kim loại?
A. O2 B. Mg
C. Fe D. PbO
Câu 5: Khử hoàn toàn 4,46 gam PbO bằng C dư ở nhiệt độ cao, thu được khối lượng Pb là
A. 2,56 gam B. 3,36 gam
C. 4,14 gam D. 5,15 gam
Câu 6: Kim cương là một dạng thù hình của nguyên tố
A. Silic B. Phopho
C. Cacbon D. Lưu huỳnh
Câu 7: Ứng dụng của CO2 được dùng để
A. Chữa cháy
B. Bảo quản thực phẩm
C. Dùng trong sản xuất nước giải khát có gas, sản xuất sođa, phân đạm, …
D. A, B, C đều đúng
Câu 8: Ứng dụng của muối cacbonat là
A. CaCO3 là thành phần chính của đá vôi, được dùng để sản xuất vôi, xi măng, …
B. Na2CO3 được dùng để nấu xà phòng, sản xuất thủy tinh, …
C. NaHCO3 được dùng làm dược phẩm, hóa chất trong bình cứu hỏa, …
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 9: Nung hoàn toàn hỗn hợp 2 muối CaCO3 và MgCO3 thu được 3,8 gam hai oxit và 1,68 lít CO2 (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối ban đầu là
A. 8,2 gam B. 5,9 gam
C. 6,8 gam D. 7,1 gam
Câu 10: Khối lượng kết tủa tạo ra, khi cho 5,3 gam Na2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch Ca(OH)2 là
A. 4 gam B. 5 gam
C. 6 gam D. 7 gam
Câu 11: Silic đioxit là
A. Oxit bazơ B. Bazơ
C. Oxit axit D. Axit
Câu 12: Đun nóng 2,8 gam Silic trong V lít khí oxi ở đktc thu được sản phẩm là silic đioxit. Giá trị của V là
A. 4,25 lít B. 3,36 lít
C. 1,12 lít D. 2,24 lít
Câu 13: Cho 15 gam SiO2 tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam natri silicat. Giá trị của m là
A. 28,9 gam B. 29,6 gam
C. 31,2 gam D. 30,5 gam
Câu 14: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo nguyên tắc
A. Tính phi kim tăng dần
B. Tính kim loại tăng dần
C. Chiều điện tích hạt nhân tăng dần
D. Chiều nguyên tử khối tăng dần
Câu 15: Số thứ tự chu kì bằng
A. Số electron lớp ngoài cùng
B. Số lớp electron
C. Số hiệu nguyên tử
D. Số thứ tự của nguyên tố
Câu 16: Biết X có cấu tạo nguyên tử như sau:
Điện tích hạt nhân là 12+, có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 2 electron. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kỳ 2, nhóm III
B. Chu kỳ 2, nhóm II
C. Chu kỳ 3, nhóm III
D. Chu kỳ 3, nhóm II
Câu 17: Phương trình phản ứng nào sau đây đúng?
A. K2CO3 + Ca(OH)2 → 2KOH + CaCO3
B. K2CO3 + Ca(OH)2 → 2K2O + CaCO3
C. K2CO3 + Ca(OH)2 → 2KOH + CaO +CO2
D. K2CO3 + Ca(OH)2 → 2K2O + CaCO3 +H2O
Câu 18: Thể tích của dung dịch KOH 1M ở điều kiện thường cần dùng để tác dụng hoàn toàn với 2,24 lít khí Cl2 (đktc) là
A. 0,2 lít B. 0,3 lít
C. 0,4 lít D. 0,5 lít
Câu 19: Chất nào sau đây không thuộc loại chất hữu cơ?
A. CH4
B. CH3Cl
C. CH3COONa
D. CO2
Câu 20: Hóa học hữu cơ là
A. Ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất có trong tự nhiên
B. Ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon
C. Ngành hóa học chuyên nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ
D. Ngành hóa học chuyên nghiên cứu các chất trong cơ thể sống
Câu 21: Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố C trong CH4 là
A. 75% B. 80%
C. 85% D. 90%
Câu 22: Đốt cháy một hợp chất hữu cơ Y thu được hơi nước và khí cacbonic, khí nitơ. Trong hợp chất hữu cơ Y có chứa các nguyên tố nào?
A. C, H, O B. C, H, P
C. C, H, S D. C, H, N
Câu 23: Hãy cho biết công thức cấu tạo dưới đây là của hợp chất nào?\(H - \mathop C\limits_{\mathop H\limits^{\left| {} \right.} }^{\mathop H\limits_{\left| {} \right.} } - \mathop C\limits_{\mathop H\limits^{\left| {} \right.} }^{\mathop H\limits_{\left| {} \right.} } - \mathop C\limits_{\mathop H\limits^{\left| {} \right.} }^{\mathop H\limits_{\left| {} \right.} } - \mathop C\limits_{\mathop H\limits^{\left| {} \right.} }^{\mathop H\limits_{\left| {} \right.} } - H\)
A. C4H8 B. C5H10
C. C4H10 D. C6H10
Câu 24: Khí metan phản ứng được với:
A. HCl, H2O. B. HCl, Cl2.
C. Cl2, O2. D. O2, CO2.
Câu 25: Khối lượng CO2 và H2O thu được khi đốt cháy 16 gam khí metan là
A. 44 gam và 36 gam
B. 44 gam và 18 gam
C. 22 gam và 18 gam
D. 22 gam và 36 gam
Câu 26: Cho 7 gam etilen vào dung dịch brom thấy dung dịch vừa đủ mất màu, khối lượng brom tham gia phản ứng là
A. 40 gam B. 20 gam
C. 30 gam D. 25 gam
Câu 27: Đun nóng brom với 15,6 gam benzen (có bột sắt), người ta thu được 21,98 gam brombenzen. Hiệu suất của phản ứng là
A. 50% B. 60%
C. 70% D. 80%
Câu 28: Trong tự nhiên, dầu mỏ có ở đâu?
A. Trong lòng đất
B. Trong khí metan
C. Trên khí quyển
D. Trên biển
Câu 29: Nhiên liệu rắn gồm
A. Than mỏ, gỗ
B. Xăng, dầu hỏa
C. Khí mỏ dầu, khí than
D. Cồn, khí thiên nhiên
Câu 30: Dẫn 0,55 mol khí axetilen qua bình đựng dung dịch nước brom dư. Khối lượng brom tham gia phản ứng là
A. 124 gam B. 176 gam
C. 165 gam D. 138 gam
Bộ 40 Đề thi Hóa học 9 Giữa kì 2 có đáp án năm 2024 - Đề 9
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2023 - 2024
Bài thi môn: Hóa học lớp 9
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 9)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh: .....................................................................Lớp: .............................
(Cho C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, P = 31, Cl = 35,5,
F = 19, Si = 27, N = 14, S = 32)
Câu 1: Cặp chất nào dưới đây xảy ra phản ứng
A. Bột sắt và bột lưu huỳnh
B. Lưu huỳnh và oxi
C. Khí flo và hidro
D. Cả A, B, C
Câu 2: Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng với khí clo dư thì thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 49,6 gam
B. 24, 8 gam
C. 26,7 gam
D. 53,4 gam
Câu 3: Phi kim có mức hoạt động hóa học yếu nhất là
A. Flo B. Oxi
C. Clo D. Silic
Câu 4: Dung dịch nước clo có màu gì?
A. Vàng lục B. Xanh lục
C. Hồng D. Tím
Câu 5: Trong công nghiệp, clo được điều chế bằng phương pháp gì?
A. Điện phân nóng chảy
B. Nhiệt phân
C. Thủy phân
D. Điện phân dung dịch
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 34,8 gam MnO2 trong dung dịch HCl đặc, nóng, dư thì sau phản ứng thu được bao nhiêu lít khí Cl2 (đktc)?
A. 8,96 lít B. 13,44 lít
C. 9,60 lít D. 10,04 lít
Câu 7: Cacbon có thể tạo với oxi hai oxit là:
A. CO2, C2O4 B. CO, CO2
C. CO2, CO3 D. CO, CO3
Câu 8: Trộn dư bột cacbon với 3,24 gam một oxit kim loại hóa trị II. Sau đó nung hỗn hợp ở nhiệt độ cao, dẫn khí sinh ra qua dung dịch nước vôi trong, thu được 2 gam kết tủa. Tên kim loại là
A. Kẽm B. Magie
C. Sắt D. Đồng
Câu 9: Cho khí CO2 tan vào nước cất có pha vài giọt quỳ tím. Dung dịch có màu nào?
A. Không màu B. Đỏ
C. Xanh D. Tím
Câu 10: Cho 1,12 lít khí CO ở đktc tác dụng vừa đủ với 4 gam oxit MO nung nóng. Kim loại M là
A. Fe B. Mg
C. Zn D. Cu
Câu 11: Cho dung dịch K2CO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 hiện tượng của phản ứng là
A. Sủi bọt khí
B. Kết tủa trắng
C. Không có hiện tượng
D. Dung dịch chuyển sang màu xanh
Câu 12: Nung hoàn toàn hỗn hợp 2 muối CaCO3 và MgCO3 thu được 3,8 gam hai oxit và 1,68 lít CO2 (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối ban đầu là
A. 8,2 gam B. 5,9 gam
C. 6,8 gam D. 7,1 gam
Câu 13: Trong tự nhiên silic tồn tại ở dạng
A. Đơn chất.
B. Hợp chất
C. Hỗn hợp
D. Vừa đơn chất vừa hợp chất
Câu 14: Công đoạn chính để sản xuất đồ gốm theo thứ tự lần lượt là
A. Nhào, sấy, tạo hình, nung
B. Nhào, tạo hình, sấy, nung
C. Nhào, tạo hình, nung, sấy
D. Tạo hình, nhào, nung, sấy
Câu 15: Số thứ tự ô nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn bằng
A. Số electron hóa trị
B. Số nơtron
C. Số khối
D. Số hiệu nguyên tử
Câu 16: Cho các nguyên tố sau: O, N, P hãy cho biết thứ tự sắp sếp đúng theo chiều tính phi kim tăng dần
A. O, N, P
B. P, N, O
C. N, P, O
D. O, P, N
Câu 17: Nhiệt phân hoàn toàn 50 gam CaCO3 thu được V lít khí ở đktc. Biết hiệu suất phản ứng là H = 80%. Giá trị của V là
A. 7,89 lít B. 8,96 lít
C. 9,06 lít D. 10,01 lít
Câu 18: Dầu mỏ là hỗn hợp của các
A. Muối. B. Axit.
C. Bazơ. D. Hiđrocacbon.
Câu 19: Từ canxicacbua có thể điều chế trực tiếp được:
A. benzen. B. axetilen.
C. etilen. D. metan.
Câu 20: Trong các hiđrocacbon sau: CH4, C2H4, C2H2, C6H6 . Chất được dùng để sản xuất nhựa PE là:
A. CH4. B. C2H4.
C. C2H2. D. C6H6.
Câu 21: Phản ứng hóa học đặc trưng của metan là phản ứng nào?
A. Phản ứng cháy.
B. Phản ứng thế.
C. Phản ứng cộng.
D. Phản ứng trùng hợp.
Câu 22: Tính chất vật lí của metan là:
A. Chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước.
B. Chất khí, màu trắng, không mùi, ít tan trong nước.
C. Chất khí, không màu, không mùi, tan vô hạn trong nước.
D. Chất khí, không màu, mùi hắc, ít tan trong nước.
Câu 23: Axetilen có công thức phân tử là:
A. CH4. B. C2H4.
C. C2H2. D. C3H6.
Câu 24: Để phân biệt khí metan và khí axetilen ở 2 lọ riêng biệt, người ta dùng thuốc thử nào dưới đây?
A. Dung dịch H2SO4.
B. Dung dịch Br2.
C. Dung dịch Ca(OH)2.
D. Dung dịch NaOH.
Câu 25: Cho các chất sau: C3H8, C2H4O, CO2, N2O, C2H6, C2H5Cl, C4H8. Trong các chất đó, số lượng hiđrocacbon là:
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
Câu 26: Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là gì?
A. Axetilen. B. Propan.
C. Etilen. D. Metan.
Câu 27: Số công thức cấu tạo mạch hở có thể có ứng với công thức phân tử C5H12 (biết trong phân tử chỉ có liên kết đơn) là:
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít (đktc) khí C2H2 rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư, thu được m (g) kết tủa. Giá trị của m là:
A. 20. B. 10.
C. 40. D. 60.
Câu 29: Đốt cháy 31,2 gam benzen cần dùng bao nhiêu lít oxi ở đktc?
A. 60,8 lít B. 58,4 lít
C. 56,6 lít D. 67,2 lít
Câu 30: Để sử dụng hiệu quả nhiên liệu, tránh gây lãng phí và làm ô nhiễm môi trường cần đảm bảo
A. Cung cấp đủ không khí hoặc oxi cho quá trình cháy như: thổi thêm khí vào lò, xây ống khói cao để hút gió …
B. Tăng diện tích tiếp xúc của nhiên liệu rắn với với không khí hoặc oxi như chẻ nhỏ củi, đập nhỏ than khi đốt cháy…
C. Điều chỉnh lượng nhiên liệu để duy trì sự cháy cần thiết phù hợp với nhu cầu sử dụng
D. Cả A, B, C đều đúng
Bộ 40 Đề thi Hóa học 9 Giữa kì 2 có đáp án năm 2024 - Đề 10
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2023 - 2024
Bài thi môn: Hóa học lớp 9
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 10)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh: .....................................................................Lớp: .............................
(Cho C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, P = 31, Cl = 35,5,
F = 19, Si = 27, N = 14, S = 32)
Câu 1: Để phân biệt CO2 và SO2 người ta dùng dịch nào sau đây?
A. Nước brom
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch Ca(OH)2
Câu 2: Chất nào sau đây là muối cacbonat?
A. NaHCO3 B. Ca(HCO3)2
C. Ba(HCO3)2 D. CaCO3
Câu 3: Đốt cháy 24,8 gam photpho bình chứa khí oxi, thu được m gam điphotpho pentaoxit. Giá trị của m là
A. 56,8 gam B. 57,2 gam
C. 54,4 gam D. 55,4 gam
Câu 4: Phương trình phản ứng nào sau đây đúng?
A. K2CO3 + Ca(OH)2 → 2KOH + CaCO3
B. K2CO3 + Ca(OH)2 → 2K2O + CaCO3
C. K2CO3 + Ca(OH)2 → 2KOH + CaO +CO2
D. K2CO3 + Ca(OH)2 → 2K2O + CaCO3 +H2O
Câu 5: Để có thể khắc chữ và hình trên thuỷ tinh người ta dùng dung dịch nào dưới đây?
A. Dung dịch HF
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch HBr
D. Dung dịch HI
Câu 6: Ở điều kiện thường, phi kim nào sau đây tồn tại ở thể khí
A. Lưu huỳnh B. Clo
C. Cacbon D. Photpho
Câu 7: Nguyên liệu được dùng để điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm là
A. H2SO3 B. HNO3
C. HCl đặc D. H2SO4
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 20,4 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn trong khí clo dư, thu được 41,7 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là
A. 6,72 lít B. 4,48 lít
C. 5,60 lít D. 3,36 lít
Câu 9: Trong các dạng tồn tại của cacbon, dạng nào hoạt động hóa học mạnh nhất?
A. Tinh thể kim cương
B. Tinh thể than chì
C. Cacbon vô định hình
D. Các dạng đều hoạt động mạnh như nhau
Câu 10: Dạng thù hình của nguyên tố là
A. Các hợp chất khác nhau của một nguyên tố hóa học
B. Các đơn chất khác nhau do nguyên tố đó tạo nên
C. Các nguyên tố có hình dạng khác nhau
D. Các đơn chất có hình dạng khác nhau
Câu 11: Đốt cháy 2,24 lít khí CO (đktc). Thể tích không khí cân dùng cho phản ứng trên là (Biết \[{V_{{O_2}}} = \frac{1}{5}{V_{kk}}\])
A. 6,8 lít B. 3,6 lít
C. 4,8 lít D. 5,6 lít
Câu 12: Chọn đáp án đúng nhất. Tất cả muối cacbonat đều
A. Không tan trong nước
B. Tan trong nước
C. Bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon dioxit
D. Bị nhiệt phân trừ muối cacbonat của kim loại kiềm
Câu 13: Thành phần chính của xi măng là
A. Canxi silicat
B. Canxi silicat và nhôm oxit
C. Canxi aluminat
D. Canxi silicat và canxi aluminat
Câu 14: Hợp chất hữu cơ là
A. Hợp chất khó tan trong nước
B. Hợp chất của cacbon và một số nguyên tố khác trừ N, Cl, O
C. Hợp chất của cacbon trừ CO, CO2, H2CO3, muối cacbonat kim loại
D. Hợp chất có nhiệt độ sôi cao
Câu 15: Hợp chất hữu cơ được chia thành mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 16: Cho các phát biểu sau:
(1) Đốt cháy hợp chất hữu cơ luôn thu được CO2 và H2O.
(2) Hợp chất hữu cơ có ở xung quanh ta.
(3) Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon.
(4) Hóa học hữu cơ có vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế, xã hội.
Số phát biểu đúng là:
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 17: Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố O trong C2H4O2 là
A. 51,23% B. 52,60%
C. 53,33% D. 54,45%
Câu 18: Công thức cấu tạo của một hợp chất cho biết
A. Thành phần phân tử
B. Trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
C. Thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
D. Thành phần phân tử và sự tham gia liên kết với các hợp chất khác
Câu 19: Phân tử metan CH4 có cấu tạo
A. Dạng đường thẳng
B. Hình chóp tứ diện đều
C. Dạng tam giác phẳng
D. Dạng hình vuông phẳng
Câu 20: Tính chất vật lý của metan là
A. Chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước
B. Chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước
C. Chất khí, không màu, mùi xốc, nặng hơn không khí, ít tan trong nước
D. Chất khí, màu vàng lục, tan nhiều trong nước
Câu 21: Trong phân tử etilen giữa 2 nguyên tử cacbon có
A. Một liên kết ba
B. Một liên kết đơn
C. Hai liên kết đôi
D. Một liên kết đôi
Câu 22: Khi đốt cháy các hợp chất hữu cơ đều thấy tạo ra
A. NO B. CO2
C. HCl D. H2CO3
Câu 23: Phân biệt metan và etilen dùng dung dịch nào sau đây?
A. KOH B. NaCl
C. NaCl D. Br2
Câu 24: Khi đốt cháy hoàn toàn 10,4 gam metan người ta thu được một lượng khí CO2 (đktc) có thể tích là
A. 8,89 lít B. 9,60 lít
C. 10,08 lít D. 14,56 lít
Câu 25: Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là
A. CnH2n+2 B. CnH2n-2
C. CnH2n-4 D. CnH2n-6
Câu 26: Biết 0,01 mol hidrocacbon X làm mất màu vừa đủ 100 ml dung dịch brom 0,1M. Vậy X có công thức là
A. CH4 B. C2H4
C. C6H6 D. C2H2
Câu 27: Dẫn 0,55 mol khí axetilen qua bình đựng dung dịch nước brom dư. Khối lượng brom tham gia phản ứng là
A. 124 gam B. 176 gam
C. 165 gam D. 138 gam
Câu 28: Trùng hợp 28 gam etilen (với hiệu suất 100 %) ở điều kiện thích hợp thì thu được khối lượng polietilen là
A. 14 gam B. 26 gam
C. 24 gam D. 28 gam
Câu 29: Sự cố tràn dầu do chìm tàu chở dầu là thảm họa môi trường vì
A. Do dầu không tan trong nước
B. Do dầu sôi ở những nhiệt độ khác nhau
C. Do dầu nhẹ hơn nước, nổi trên mặt nước cản sự hòa tan của khí oxi làm các sinh vật dưới nước bị chết
D. Dầu lan rộng trên mặt nước bị sóng, gió cuốn đi xa rất khó xử lí
Câu 30: Thành phần chính của khí thiên nhiên và khí dầu mỏ là
A. Metan
B. Benzen
C. Các hiđrocacbon no
D. Các hiđrocacbon không no
Bộ 40 Đề thi Hóa học 9 Giữa kì 2 có đáp án năm 2024 - Đề 11
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2023 - 2024
Bài thi môn: Hóa học lớp 9
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 11)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh: .....................................................................Lớp: .............................
(Cho C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, P = 31, Cl = 35,5,
F = 19, Si = 27, N = 14, S = 32)
I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Câu 1: Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm?
A. MnO2 và HCl đặc.
B. MnCl2 và H2SO4.
C. MnO2 và NaCl
D. H2SO4 và NaCl.
Câu 2: Sau khi làm thí nghiệm, khí clo dư được loại bỏ bằng cách sục khí clo vào:
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch NaCl.
D. Nước.
Câu 3: Nhỏ từ từ dung dịch axit HCl vào ống nghiệm chứa một mẩu đá vôi nhỏ (thành phần chính là CaCO3) cho đến dư axit HCl. Hiện tượng nào sau đây có thể quan sát được?
A. Sủi bọt khí, đá vôi không tan.
B. Đá vôi tan dần, không sủi bọt khí.
C. Không sủi bọt khí, đá vôi không tan.
D. Sủi bọt khí, đá vôi tan dần và tan hết
Câu 4: Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng ….. (1) ….. và được xếp theo chiều điện tích hạt nhân ….. (2) …..
A. (1): số electron; (2): tăng dần.
B. (1): số electron; (2): giảm dần
C. (1): số lớp electron; (2): giảm dần.
D. (1): số lớp electron; (2): tăng dần.
Câu 5: Cho nguyên tử của nguyên tố X có cấu tạo như hình vẽ. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là:
A. Ô số 7, chu kì 2, nhóm VII.
B. Ô số 5, chu kì 2, nhóm V
C. Ô số 7, chu kì 2, nhóm V.
D. Ô số 5, chu kì 7, nhóm VII.
Câu 6: Trong một nhóm, khi đi từ trên xuống dưới theo chiều tăng của điện tích hạt nhân. Tính kim loại của các nguyên tố ….(1)…. dần. Tính phi kim của các nguyên tố ….(2).... dần.
A. (1): giảm; (2): tăng.
B. (1): tăng; (2): tăng.
C. (1): tăng; (2): giảm.
D. (1): giảm; (2): giảm
Câu 7: Etilen thuộc nhóm
A. Hiđrocacbon
B. Dẫn xuất hidrocacbon
C. Chất rắn
D. Chất lỏng
Câu 8: Phát biểu nào sau đúng khi nói về metan?
A. Khí metan có nhiều trong thành phần khí quyển trái đất.
B. Trong cấu tạo phân tử metan có chứa liên kết đôi.
C. Metan cháy tạo thành khí CO2 và H2O.
D. Metan là nguồn nguyên liệu để tổng hợp nhựa PE trong công nghiệp.
Câu 9: Số công thức cấu tạo mạch hở của C4H8 là:
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 10: Trong phân tử metan có
A. 4 liên kết đơn C-H
B. 1 liên kết đôi C=H và 3 liên kết đơn C-H
C. 2 liên kết đôi C=O và 2 liên kết đơn C-H
D. 1 liên kết đôi C=H và 3 liên kết đơn C-H
Câu 11: Đốt cháy 1 hiđrocacbon được số mol nước gấp đôi số mol CO2. Công thức hiđrocacbon đó là:
A. C2H6 B. CH4
C. C2H4 D. C2H2
Câu 12: Chọn câu trả lời đúng trong các câu trả lời sau:
A. CH4 làm mất mất màu dung dịch brom
B. C2H4 tham gia phản ứng thế với clo tương tư như CH4
C. CH4 và C2H4 đều tham gia phản ứng cháy sinh ra CO2 và H2O
D. CH4 và CO2 đều có phản ứng trùng hợp
Câu 13: Tính chất vật lí của metan là:
A. Chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước.
B. Chất khí, màu trắng, không mùi, ít tan trong nước.
C. Chất khí, không màu, không mùi, tan vô hạn trong nước.
D. Chất khí, không màu, mùi hắc, ít tan trong nước.
Câu 14: Axetilen có công thức phân tử là:
A. CH4. B. C2H4.
C. C2H2. D. C3H6.
Câu 15: Để phân biệt khí metan và khí axetilen ở 2 lọ riêng biệt, người ta dùng thuốc thử nào dưới đây?
A. Dung dịch H2SO4.
B. Dung dịch Br2.
C. Dung dịch Ca(OH)2.
D. Dung dịch NaOH.
Câu 16: Cho các chất sau: C3H8, C2H4O, CO2, N2O, C2H6, C2H5Cl, C4H8. Trong các chất đó, số lượng hiđrocacbon là:
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
Câu 17: Số công thức cấu tạo mạch hở có thể có ứng với công thức phân tử C5H12 (biết trong phân tử chỉ có liên kết đơn) là:
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít (đktc) khí C2H2 rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư, thu được m (g) kết tủa. Giá trị của m là:
A. 20. B. 10.
C. 40. D. 60.
Câu 19: Phản ứng đặc trưng của etilen là:
A. Phản ứng cộng.
B. Phản ứng thế.
C. Phản ứng hóa hợp.
D. Phản ứng cháy.
Câu 20: Hợp chất hữu cơ là:
A. Hợp chất của cacbon và một số nguyên tố khác trừ N, Cl, O…
B. Hợp chất của cacbon và một số nguyên tố khác như N, Cl, O…
C. Hợp chất của cacbon và hiđro.
D. Hợp chất của cacbon trừ CO, CO2, H2CO3, các muối cacbonat kim loại…
II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 1: Nêu phương pháp hóa học để nhận biết các khí sau: CO2, CH4, C2H4.
Câu 2: Cho 3,36 lít hỗn hợp metan và axetilen sục vào dung dịch brom dư thấy có 2,4g brom tham gia phản ứng.
a) Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra.
b) Tính thể tích các khí trong hỗn hợp ban đầu biết các khí đo ở đktc.
c) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư, tính khối lượng kết tủa thu được.
Bộ 40 Đề thi Hóa học 9 Giữa kì 2 có đáp án năm 2024 - Đề 12
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2023 - 2024
Bài thi môn: Hóa học lớp 9
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 12)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh: .....................................................................Lớp: .............................
(Cho C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, P = 31, Cl = 35,5,
F = 19, Si = 27, N = 14, S = 32)
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Phi kim nào dưới đây trong điều kiện thường không tồn tại ở trạng thái rắn?
A. Nitơ B. Photpho
C. Cacbon D. Silic
Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí clo người ta làm như sau:
A. Cho KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl loãng
B. Cho dung dịch KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc
C. Cho KMnO4 rắn tác dụng với dung dịch HCl đặc
D. Cho dung dịch H2SO4 đặc tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng
Câu 3: Trong nước máy thường thấy có mùi của khí clo. Người ta đã sử dụng tính chất nào sau đây của clo để xử lí nước?
A. Nước clo có tính sát trùng
B. Clo ít tan trong nước
C. Clo là một phi kim mạnh.
D. Clo là chất khí không độc
Câu 4: Hai nguyên tố X và Y cùng thuộc một chu kì và ở hai nhóm A kế tiếp nhau có tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử là 25. X và Y thuộc chu kì và nhóm nào sau đây trong bảng tuần hoàn?
A. Chu kì 3 và các nhóm IIA, IIIA
B. Chu kì 2 và các nhóm IIA, IIIA
C. Chu kì 3 và các nhóm IA, IIA
D. Chu kì 2 và các nhóm IA, IIA
Câu 5: Sục CO2 đến dư vào nước vôi trong thấy
A. ban đầu kết tủa trắng, kết tủa tăng dần, sau đó kết tủa lại tan dần và cuối cùng thu được dung dịch trong suốt
B. ban đầu có kêt tủa trắng, kết tủa tăng dần và đạt kết tủa cực đại
C. khí CO2 bị hấp thụ, không có kết tủa
D. có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan
Câu 6: Khí CO tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Fe2O3, CuO, O2, PbO
B. CuO, CaO, C, O2
C. Al2O3, C, O2, PbO
D. Fe2O3, Al2O3, CaO, O2
Câu 7: Nhóm nào sau đây gồm các muối không bị nhiệt phân?
A. CaCO3, Na2CO3, KHCO3
B. Na2CO3, K2CO3, Li2CO3
C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, KHCO3
D. K2CO3, KHCO3, Li2CO3
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ứng với mỗi chất chỉ có một CTPT.
B. Mỗi chất chỉ có một CTCT.
C. Có nhiều chất khác nhau có CTPT giống nhau.
D. Một chất có thể được biểu diễn bằng nhiều CTCT khác nhau.
Câu 9: Cho các chất sau: CO, H2CO3, CH4, C2H4, C6H6, CO2. Số chất thuộc vào hợp chất hữu cơ là:
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 10: Số đồng phân cấu tạo có thể có ứng với công thức phân tử C4H8 là
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 11: Điều kiện để phản ứng giữa Metan và Clo xảy ra là:
A. Có bột sắt làm xúc tác
B. Có axit làm xúc tác
C. Có nhiệt độ
D. Có ánh sáng
Câu 12: Thể tích khí oxi cần để đốt cháy hết 3,36 lít khí metan là:
A. 6,72 lít B. 4,48 lít
C. 3,36 lít D. 22,4 lít
Câu 13: Khi dẫn khí etilen vào dung dịch Brom dư đựng trong ống nghiệm có quan sát thấy
A. màu của dung dịch brom nhạt dần, có chất kết tủa
B. màu của dung dịch brom nhạt dần, có chất lỏng không tan chìm xuống đáy ống nghiệm
C. màu của dung dịch brom nhạt dần, có khí thoát ra
D. màu của dung dịch brom không thay đổi
Câu 14: Có hỗn hợp gồm C2H4; CH4; CO2. Để nhận ra từng khí có trong hỗn hợp trên có thể sử dụng lần lượt các hóa chất là
A. dung dịch nước brom, lưu huỳnh đioxit.
B. KOH; dung dịch nước brom.
C. NaOH; dung dịch nước brom.
D. Ca(OH)2; dung dịch nước brom.
Câu 15: Sử dụng thuốc thử nào sau đây để nhận biêt các chất khí sau: CH4, C2H2, CO2
A. Dung dịch nước vôi trong, quỳ tím
B. Dung dich nước vôi trong, dung dịch brom
C. Dung dịch phenolphtalein, dung dịch nước vôi trong
D. Cả A, B, C
Câu 16: Cho phản ứng sau: CH4 + Cl2 → ? + HCl. Sản phẩm còn lại của phản ứng là chất nào?
A. CH3 B. CH4
C. CH3Cl D. CH4Cl
Câu 17: Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu cơ khi cháy là
A. khí nitơ và hơi nước.
B. khí cacbonic và khí hiđro.
C. khí cacbonic và cacbon.
D. khí cacbonic và hơi nước.
Câu 18: Cho các chất sau: CH4, Cl2, H2, O2. Có mấy cặp chất có thể tác dụng với nhau từng đôi một ?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 19: Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là gì?
A. Axetilen. B. Propan.
C. Etilen. D. Metan.
Câu 20: Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về dầu mỏ?
A. Dầu mỏ là một đơn chất.
B. Dầu mỏ là một hợp chất phức tạp của nhiều nguyên tố.
C. Dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hiđrocacbon.
D. Dầu mỏ là một hợp chất hữu cơ.
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau
Cl2 → FeCl3→ BaCl2 → NaCl → Cl2 →HClO
Câu 2: Trình bày phương pháp hóa học nhận biết 4 lọ thủy tinh không nhãn đựng các chất khí sau: CO2, HCl, Cl2, CO
Câu 3: Hỗn hợp A gồm metan và etilen. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp A (đktc) rồi cho sản phẩm đi qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư tạo ra 27,58 gam kết tủa.
a) Viết phương trình hóa học?
b) Tính thành phần, phần trăm thể tích hỗn hợp ban đầu.
Bộ 40 Đề thi Hóa học 9 Giữa kì 2 có đáp án năm 2024 - Đề 13
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2023 - 2024
Bài thi môn: Hóa học lớp 9
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 13)
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Câu 1: Một trong những quá trình nào sau đây không sinh ra khí cacbonic?
A. Đốt cháy khí đốt tự nhiên
B. Sản xuất vôi sống
C. Sản xuất vôi tôi
D. Quang hợp của cây xanh
Câu 2: Cách sắp xếp nào sau đây là đúng theo chiều tính kim loại giảm dần?
A. Na, Mg, Al, K
B. K, Na, Mg, Al
C. Al, K, Na, Mg
D. Mg, K, Al, Na
Câu 3: Cách sắp xếp nào sau đây là đúng theo chiều tính phi kim tăng dần
A. As, P, N, O, F
B. O,F,N, As, P
C. F, O, As, P, N
D. N, P, F, O, As
Câu 4: Chí C2H2 có lẫn CO2, SO2 và hơi nước. Để thu C2H2 tinh khiết có thể dùng cách nào sau đây là tốt nhất?
A. Cho hỗn hợp qua dung dịch NaOH dư
B. Cho hỗn hợp qua dung dịch nước brom dư
C. Cho hỗn hợp qua bình chứa dung dịch brom sau đó cho qua dung dịch NaOH
D. Cho hỗn hợp qua dung dịch KOH dư sau đó qua H2SO4 đặc
Câu 5: Thể tích không khí (đktc) cần dùng để đốt cháy hết 0,1 mol benzen là
A. 74 lít
B. 82 lít
C. 84 lít
D. 86 lít
Câu 6: Hãy cho biết các đặc điểm ghi dưới đây, đặc điểm nào sai:
A. Metan tan vô hạn trong nước
B. Metan là chất khí không màu, không mùi nhẹ hơn không khí
C. Metan cháy cho ngọn lửa màu xanh và rất nóng
D. Phản ứng đặc trưng của metan là phản ứng thế.
Câu 7: Phương pháp nào sau đây tốt nhất để phân biệt khí metan và khí etilen?
A. Dựa vào tỉ lệ thể tích khí oxi tham gia phản ứng cháy
B. Sự thay đôi màu của dung dịch Brom
C. So sánh khối lượng riêng
D. Thử tính tan trong nước
Câu 8: Bốn hidrocacbon: Metan, Etilen, Axetilen, Benzen có tính chất hóa học chung là
A. Đều tác dụng được với dung dịch Brom
B. Đều tác dụng với khí clo
C. Đều cháy bởi oxi của không khí
D. Không có tính chất nào chung
II. Tự luận
Câu 1: Viết các phản ứng hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau:
Câu 2: Trong phòng TN có 3 lọ mất nhãn đựng 3 chất bột trắng: BaCO3, NaCl, NaHCO3. Hãy nhận biết hóa chất trong mỗi lọ?
Câu 3: Để đốt cháy 4,48 lít Etilen cần phải dùng
a. Bao nhiêu lít oxi?
b. Bao nhiêu lít không khí chứa 20% thể tích oxi (biết thể tích các khí đo ở ĐKTC)
Lời giải chi tiết
I. Trắc nghiệm
1.D |
2.B |
3.A |
4.D |
5.C |
6.A |
7.B |
8.C |
Câu 1:
Đáp án D
Câu 2:
Xét trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố trong cùng 1 nhóm (theo chiều điện tich hạt nhân tăng dần) có tính kim loại tăng dần
Trong cùng 1 chu kì, xét theo chiều tăng điện tích hạt nhân tính kim loại giảm
Đáp án B
Câu 3:
Trong bảng tuần hoàn, xét theo chiều tăng điện tích hạt nhân
+ Trong cùng 1 chu kì, tính phi kim tăng dần
+ Trong cùng 1 nhóm, tính phi kim giảm dần
Đáp án A
Câu 4:
Khi hỗn hợp đi qua KOH dư => CO2, SO2 bị giữ lại
Khi hỗn hợp đi qua H2SO4 đặc dư => H2O bị giữ lại
Đáp án D
Câu 5:
Ta có phương trình phản ứng:
C6H6 + 15/2O2 → 6CO2 + 3H2O (1)
(1) n O2 = 15/2 n C6H6
=> n O2 = 15/2 n C6H6 = 0,75 mol
=> n KK = 5 n O2 = 0,75 . 5 = 2,25 mol
V KK = 2,25 . 22,4 = 84 lít
Đáp án C
Câu 6:
Đáp án A
Câu 7:
C2H4 + Br2 C2H4Br2
=> C2H4 làm mất màu dung dịch nước brom
Đáp án B
Câu 8:
Đáp án C
II. Tự luận
Câu 1:
(1) C + O2 → CO2
(2) CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
(3) Na2CO3 + BaCl2 → BaCO3 + 2NaCl
(4) Na2CO3 + 2HCl → NaCl + CO2 + H2O
Câu 2:
Lấy lần lượt các chất trên cho vào từng ống nghiệm riêng biệt. và hòa tan vào nước
Chất không tan trong nước là BaCO3
Cho dung dịch 2 chất còn lại tác dụng với HCl
Chất phản ứng với HCl cho khí bay ra là NaHCO3
NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
Câu 3:
Ta có phương trình hóa học:
C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O
a. n C2H4 = 4,48 : 22,4 = 0,2 mol
n O2 = 3 . 0,2 = 0,6 mol
Thể tích oxi (đktc) là: 0,6 . 22,4 = 13,44 lít
Thể tích không khí
V kk = 13,44 . 5 = 67,2 lít.
Bộ 40 Đề thi Hóa học 9 Giữa kì 2 có đáp án năm 2024 - Đề 14
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2023 - 2024
Bài thi môn: Hóa học lớp 9
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 14)
Câu 1: Đồ vật làm bằng kim loại không bị gỉ nếu
A. Để ở nơi có nhiệt độ cao
B. Ngâm trong nước lâu ngày
C. Sau khi dùng xong, rửa sạch lau khô
D. Ngâm trong dung dịch nước muối
Câu 2: Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái
A. lỏng và khí
B. rắn và lỏng
C. rắn và khí
D. rắn, lỏng, khí
Câu 3: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. CH4, C2H6, CO2
B. C6H6, CH4, C2H5OH
C. CH4, C2H2, CO
D. C2H2, C2H6O, CaCO3
Câu 4: Hóa trị của cacbon, oxi, hidro trong hợp chất hữu cơ lần lượt là
A. IV, II, II
B. IV, III, I
C. II, IV, I
D. IV, II, I
Câu 5: Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon là
A. mạch vòng
B. mạch thẳng, mạch nhánh
C. mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh
D. mạch nhánh
Câu 6: Hãy cho biết chất nào sau đây trong phân tử chỉ có chứa liên kết đơn?
A. C6H6
B. C2H4
C. CH4
D. C2H2
Câu 7: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hidrocacbon?
A. C2H6O, CH4, C2H2, CH4
B. C2H4, C3H7Cl, CH4.
C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl
D. C2H6O, C3H8, C2H2
Câu 8: Hidrocacbon A có phân tử khối là 30 đvC. Công thức phân tử của A là
A. CH4
B. C2H6
C. C3H8
D. C2H4
Câu 9: Tính chất vật lí cơ bản của metan là
A. Chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước
B. Chất khí, không màu, tan nhiều trong nước
C. Chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí, ít tan trong nước
D. Chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước
Câu 10: Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu cơ khi cháy là
A. khí nito và hơi nước
B. khí cacbonic và khí hidro
C. khí cacbonic và cacbon
D. khí cacbonic và hơi nước
Câu 12: Phản ứng đặc trưng của metan là
A. phản ứng cộng
B. phản ứng thế
C. phản ứng trùng hợp
D. phản ứng cháy
Câu 13: Trong phân tử etilen giữa hai nguyên tử cacbon có
A. Một liên kết đơn
B. Một liên kết đôi
C. Hai liên kết đôi
D. Một liên kết ba
Câu 14: Khí etilen cho phản ứng đặc trưng là
A. Phản ứng cháy
B. Phản ứng thế
C. Phản ứng cộng
D. Phản ứng phân hủy
Câu 15: Khí etilen không có tính chất hóa học nào sau đây?
A. Phản ứng cháy khí oxi
B. Phản ứng trùng hợp
C. Phản ứng cộng với dung dịch brom
D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng
Câu 16: Cấu tạo phân tử axetilen gồm
A. hai liên kết đơn và một liên kết ba
B. hai liên kết đơn và một liên kết đôi
C. một liên kết ba và một liên kết đôi
D. hai liên kết đôi và một liên kết ba
Câu 17: Liên kết C C trong phân tử axetilen có đặc điểm
A. Một liên kết kém bền dễ đứt ra trong các phản ứng hóa học
B. Hai liên kết kém bền nhưng chỉ có một liên kết bị đứt ra trong phản ứng hóa học
C. hai liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học
D. ba liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học
Câu 18: Chất có liên kết ba trong phân tử là
A. metan
B. etilen
C. axetilen
D. benzen
Câu 19: Dẫn 0,1 mol khí axetilen qua dung dịch brom dư. Khối lượng brom tham gia phản ứng là
A. 16 gam
B. 20 gam
C. 26 gam
D. 32 gam
Câu 20: Hóa chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH4, C2H4
A. Dung dịch brom
B. Dung dịch phenolphtaletin
C. Qùi tím
D. Dung dịch bari clorua
Câu 21: Cho khí metan tác dụng với khí oxi theo phản ứng sau:
CH4 + O2 → CO2 + H2O
Tổng hệ số trong các phương trình hóa học là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 22: Cho các chất sau: H2O, HCl, Cl2, O2, CO2. Khí metan phản ứng được với
A. H2O, HCl
B. Cl2, O2
C. HCl, Cl2
D. O2, CO2
Câu 23: Hợp chất hữu cơ không có khả năng tham gia phản ứng cộng là
A. metan
B. benzen
C. etilen
D. axetilen
Câu 24: Cho các công thức cấu tạo sau:
Các công thức trên biểu diễn mấy chất?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 25: Số công thức cấu tạo của C4H10 là:
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 26: Số liên kết đơn trong C4H10 là:
A. 10
B. 13
C. 14
D. 12
Câu 27: Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon luôn có hóa trị là:
A. I
B. IV
C. III
D. II
Câu 28: Trong các chất sau: CH4, CO2, C2H4, Na2CO3, C2H5ONa có
A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ
B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ
C. 4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vô cơ
D. 3 hơp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ
Câu 29: Dãy các chất nào sau đây đều là hidro cacbon?
A. C2H6, C4H10, C2H4
B. CH4, C2H2, C3H7Cl
C. C2H4, CH4, C2H5Cl
D. C2H6O, C3H8, C2H2
Câu 30: Phương trình hóa học điều chế nước javen là
A. Cl2 + NaOH → NaCl + HClO
B. Cl2 + NaOH → NaClO + HCl
C. Cl2 + H2O → HCl + HClO
D. Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO + H2O
Câu 31: Chất khí nào có thể gây chết người vì ngăn cản sự chuyển oxi trong máu?
A. CO
B. CO2
C. SO2
D. NO
Câu 32: Phản ứng giữa Cl2 và dung dịch NaOH dùng để điều chế
A. thuốc tím
B. Nước giaven
C. clorua vôi
D. kaliclorat
Câu 33: Công nghiệp silicat là công nghiệp sản xuất
A. đá vôi, đất sét, thủy tinh
B. đồ gốm, thủy tinh, xi măng
C. hidrocacbon, thạch anh, thủy tinh
D. thạch anh, đất sét, đồ gốm
Câu 34: Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính kim loại tăng dần?
A. K, Ba, Mg, Fe, Cu
B. Ba, K, Fe, Cu, Mg
C. Cu, Fe, Mg, Ba, K
D. Fe, Cu, Ba, Mg, K
Câu 35: Thí nghiệm nào sau đây có hiện tượng sinh ra kết tủa trắng và bọt khí thoát ra khỏi dung dịch?
A. Nhỏ từng giọt dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch CuCl2
B. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào ống nghiệm có sẵn một mẫu BaCO3
C. Nhỏ từ từ dung dịch BaCl2 vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3
D. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào ống nghiệm đựng dung dịch chứa Na2CO3
Câu 36: Qúa trình nào sau đây làm giảm CO2 trong khí quyển
A. Sự hô hấp của động vật và con người
B. Cây xanh quang hợp
C. Đốt than và khí đốt
D. Qúa trình nung vôi
Lời giải chi tiết
Đáp án
1.C |
5.C |
9.B |
13.B |
17.C |
21.B |
25.A |
29.B |
33.A |
2.D |
6.C |
10.D |
14.C |
18.C |
22.B |
26.D |
30.D |
34.B |
3.B |
7.C |
11.D |
15.D |
19.D |
23.B |
27.C |
31.A |
35.B |
4.D |
8.C |
12.B |
16.A |
20.A |
24.B |
28.B |
32.D |
36.C |
Hướng dẫn giải chi tiết
Câu 1:
Để tránh kim loại bị oxi hóa (bị gỉ) ta nên rửa sạch, lau khô sau khi dùng
Đáp án C
Câu 2:
Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái rắn, lỏng, khí
Đáp án D
Câu 3:
Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon (trừ CO, CO2, muối cacbonat, muối xianua, HCN, H2CO3)
Đáp án B
Câu 4:
Đáp án D
Câu 5:
Đáp án C
Câu 6:
Metan là chất trong CTCT chỉ có chứa liên kết đơn
Đáp án C
Câu 7:
Dẫn xuất hidro cacbon là hợp chất hữu cơ của C, ngoài ra còn có các nguyên tố khác: Cl, O, N, S…
Đáp án C
Câu 8:
Đáp án C
Câu 9:
A có phân tử khối là 30đvC
Gọi CTPT của A là CxHy
=> 12x + y = 30
=> x = 2 ; y = 6 thỏa mãn
Đáp án B
Câu 10:
Đáp án D
Câu 11:
Ta có phương trình tổng quát:
CxHy + O2 → xCO2 + y/2 H2O
Đáp án D
Câu 12:
Đáp án B
Câu 13:
Đáp án B
Câu 14:
Khí etilen cho phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng
Đáp án C
Câu 15:
Đáp án D
Câu 16:
Đáp án B
Câu 17:
Đáp án C
Câu 18:
Đáp án C
Câu 19:
C2H2 + 2Br2 C2H2Br4
n Br2 = 2 n C2H2 = 0,2 mol
=> m Br2 = n . M = 0,2 . 160 = 32 (gam)
Đáp án D
Câu 20:
C2H4 có khả năng làm mất màu nước brom còn CH4 thì không
Đáp án A
Câu 21:
CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O
Đáp án A
Câu 22:
CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl
CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O
Đáp án B
Câu 23:
Metan không có chứa liên kết kém bền nên không thể tham gia phản ứng cộng
Đáp án A
Câu 24:
Đáp án A
Câu 25:
Các công thức cấu tạo của C4H10 là:
CH3-CH2-CH2-CH3
CH3-CH(CH3)-CH3
Đáp án C
Câu 26:
Số liên kết đơn trong C4H10 là:
(4 . 4 + 10 . 1 ) : 2 = 13
Đáp án B
Câu 27:
Đáp án B
Câu 28:
Các hợp chất vô cơ là: CO2, Na2CO3
Các hợp chất hữu cơ là: CH4, C2H4, C2H5ONa
Đáp án D
Câu 29:
Hidrocacbon là hợp chất của C và H
Đáp án A
Câu 30:
Đáp án D
Câu 31:
CO có khả năng tạo phức kết hợp với hemoglobin gây đông máu, ngăn cản khả năng hô hấp của con người
Đáp án A
Câu 32:
Đáp án B
Câu 33:
Công nghiệp silicat là công nghiệp sản xuất đồ gốm, thủy tinh, xi măng
Đáp án B
Câu 34:
Trong bảng tuần hoàn, xét theo chiều tăng điện tích hạt nhân
+ Các nguyên tố trong cùng 1 nhóm có tính KL tăng dần
+ Các nguyên tố trong cùng 1 chu kì có tính KL giảm dần
Đáp án C
Câu 35:
H2SO4 + BaCO3 BaSO4 + H2O + CO2
Đáp án B
Câu 36:
Đáp án B
Bộ 40 Đề thi Hóa học 9 Giữa kì 2 có đáp án năm 2024 - Đề 15
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2023 - 2024
Bài thi môn: Hóa học lớp 9
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 15)
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1 : Hiđrocacbon có liên kết ba trong công thức cấu tạo là
A. benzen.
B. axetilen.
C. etilen.
D. metan.
Câu 2 : Tính chất vật lí chung của các hiđrocacbon (metan, etilen, axetilen) là
A. đều là chất khí ở điều kiện thường.
B. đều là chất lỏng ở điều kiện thường.
C. tan nhiều trong nước.
D. đều có mùi khai.
Câu 3 : Cho 7 (g) hỗn hợp X gồm hai anken đồng đẳng kế tiếp phản ứng với dung dịch Br2 dư thấy có 32 (g) brom phản ứng. Công thức phân tử của hai anken trong X là
A. C3H6 và C4H8.
B. CH4 và C2H4.
C. C2H4 và C3H6.
D. C2H2 và C3H4.
Câu 4 : Benzen có thể phản ứng với dãy gồm các chất nào dưới đây (điều kiện thích hợp)?
A. Dung dịch HCl, H2O, khí O2.
B. Dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khí Cl2.
C. Dung dịch KMnO4, dung dịch Br2, dung dịch HNO3.
D. Brom khan, khí H2, khí O2.
Câu 5 : Cho 2,24 (l) khí metan phản ứng hoàn toàn với V (l) khí clo ở đktc, thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất X trong đó clo chiếm 92,21% về khối lượng. Công thức phân tử của X là
A. CCl4.
B. CHCl3.
C. CH2Cl2.
D. CH3Cl.
Câu 6 : Hợp chất hữu cơ được chia thành hai loại là
A. hiđrocacbon no và hiđrocacbon không no.
B. hiđrocacbon no và hiđrocacbon thơm.
C. hiđrocacbon và ancol.
D. hiđrocacbon và dẫn xuất hiđrocacbon.
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7 : (2 điểm) Viết tất cả các công thức cấu tạo có thể có của các hiđrocacbon mạch hở, có công thức phân tử: C5H12 và C4H6.
Câu 8 : (2 điểm) Hợp chất hữu cơ A có khối lượng phân tử gấp 1,5 lần khối lượng phân tử của axit axetic (CH3COOH). Trong hợp chất A có tỉ lệ khối lượng các nguyên tố C; H; N; S lần lượt là 12 : 3 : 14 : 16. Xác định công thức phân tử của A.
Câu 9 : (3 điểm) Đun nóng 8,8 g hỗn hợp X gồm C2H2, C2H4, H2 (trong đó số mol etilen gấp đôi số mol axetilen) với chất xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình 1 tăng 14,4g và bình 2 tăng m gam.
a) Xác định thành phần phần trăm về khối lượng mỗi hợp chất trong A.
b) Tính m?
Lời giải chi tiết
1.B |
2.A |
3.C |
4.D |
5.A |
6.D |
Câu 1
Axetilen có công thức cấu tạo là CH≡CH (có liên kết ba).
Đáp án B
Câu 2
Tính chất vật lí chung của các hiđrocacbon (metan, etilen, axetilen) là đều là chất khí ở điều kiện thường.
Đáp án A
Câu 3
Công thức trung bình của 2 anken trong X là
Theo PTHH ⟹
Ta có:
Vậy 2 anken đồng đẳng liên tiếp trong hỗn hợp X là C2H4 và C3H6.
Đáp án C
Câu 4
Benzen có thể phản ứng thế với brom khan, phản ứng cộng với khí hiđro và phản ứng đốt cháy với khí oxi.
Đáp án D
Câu 5
PTHH: CH4 + xCl2 CH4-xClx + xHCl
Vậy CTPT của X là CCl4.
Đáp án A
Câu 6
Hợp chất hữu cơ được chia thành hai loại là hiđrocacbon và dẫn xuất hiđrocacbon.
Đáp án D
Câu 7
Hướng dẫn giải:
a) CTCT của C5H12 là
b) CTCT của C4H6 là
CH ≡ C – CH2 – CH3
CH3 – C≡ C – CH3
CH2 = CH – CH = CH2
CH2 = C = CH – CH3
Câu 8
Gọi CTĐGN của A là CxHyNzSt
⟹
⟹ CTĐGN của A là C2H6N2S ⟹ CTPT của A là (C2H6N2S)n
Ta có: MA = 90n = 90 ⟹ n = 1.
Vậy CTPT của A là C2H6N2S.
Câu 9
a)
Gọi số mol C2H2, C2H4 và H2 trong X lần lượt là x, 2x và y (mol)
⟹ mX = 26x + 28.2x + 2y = 8,8 ⟹ 82x + 2y = 8,8 (1)
* Đốt cháy X
2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O
C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O
2H2 + O2 2H2O
Theo PTHH ⟹
Theo PTHH ⟹
* mbình 1 tăng = mH2O = 14,4 (g)
⟹ (2)
Từ (1)(2) ⟹ x = 0,1 và y = 0,3
Vậy
b)
Theo PTHH (đốt cháy X) ⟹
Ta có: m = mbình 2 tăng = mCO2 = 0,6.44 = 26,4 (g).
Bộ 40 Đề thi Hóa học 9 Giữa kì 2 có đáp án năm 2024 - Đề 16
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2023 - 2024
Bài thi môn: Hóa học lớp 9
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 16)
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1 : Hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. CaC2.
B. KCN.
C. C4H10O.
D. CO2.
Câu 2 : Clo hóa metan (tỉ lệ mol 1 : 1) dưới điều kiện ánh sáng thu được sản phẩm hữu cơ là
A. CH2Cl2.
B. CH3Cl.
C. CCl4.
D. CHCl3.
Câu 3 : Để nhận biết khí axetilen trong hỗn hợp khí X gồm metan, etilen và axetilen có thể sử dụng thuốc thử là
A. dung dịch brom.
B. dung dịch nước vôi trong.
C. dung dịch axit sunfuric.
D. dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 4 : V lít khí etilen (đktc) làm mất màu vừa đủ 60 gam dung dịch brom 40%. Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 1,68.
C. 2,24.
D. 4,48.
Câu 5 : Hiđrocacbon X có tỉ khối hơi so với khí oxi là 0,875. Phần trăm khối lượng cacbon trong X là 85,71%. Tên gọi của X là
A. metan.
B. benzen.
C. etilen.
D. axetilen.
Câu 6 : Công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6 là
A. CH3 – CH2 – CH3.
B. CH2 = CH – CH3.
C. CH2 ≡ CH – CH3.
D. CH2 = CH2 = CH2.
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7 : Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
Câu 8 : Đốt cháy hoàn toàn 0,075 mol hợp chất hữu cơ X cần vừa đủ 0,225 mol khí oxi thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 4,05 g hơi nước.
a) Xác định công thức phân tử của X.
b) Xác định tất cả các công thức cấu tạo có thể có của X.
Câu 9 : Dẫn V lít hỗn hợp khí X gồm benzen, metan và etilen vào bình đựng dung dịch brom dư thấy 1,232 lít khí Y thoát ra và khối lượng bình đựng dung dịch brom tăng 0,42 g. Đốt cháy hoàn toàn lượng khí Y thoát ra cần vừa đủ 30,8 lít không khí (đktc). Biết không khí chứa 20% khí oxi.
a) Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có).
b) Xác định thành phần phần trăm về thể tích mỗi khí trong hỗn hợp X.
Lời giải chi tiết
Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon, chỉ có một số ít không là hợp chất hữu cơ (như CO, CO2, H2CO3, các muối cacbonat kim loại…)
C4H10O là hợp chất hữu cơ.
Đáp án C
Câu 2
CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
Đáp án B
Câu 3
Để nhận biết khí axetilen trong hỗn hợp khí X gồm metan, etilen và axetilen có thể sử dụng dung dịch AgNO3/NH3.
PTHH: C2H2 + 2AgNO3 + 2NH3 → C2Ag2 ↓ + 2NH4NO3
Hiện tượng: xuất hiện kết tủa vàng.
Đáp án D
Câu 4
PTHH: C2H4 + Br2 → C2H4Br2
Theo PTHH ⟹
Vậy V = 0,15.22,4 = 3,36 lít.
Đáp án A
Câu 5
Ta có:
Gọi CTPT của X là CxHy
Vậy công thức phân tử của X là C2H4 (etilen).
Đáp án C
Câu 6
Công thức cấu tạo của X có công thức phân tử C3H6 là CH2 = CH – CH3.
Đáp án B
Câu 7
(1) C + 2H2 CH4
(2) CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
(3) CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O
(4) CaCO3 CaO + CO2
(5) CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O
Câu 8
a) Gọi công thức phân tử của X là CxHyOz
Theo PTHH ⟹
Vậy CTPT của X là C2H6O.
b) CTCT có thể có của X là
CH3 – CH2 – OH ; CH3 – O – CH3.
Câu 9
a) PTHH
C2H4 + Br2 → C2H4Br2
2C6H6 + 15O2 12CO2 + 6H2O
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
b)
Gọi số mol benzen, metan và etilen trong X lần lượt là x, y và z (mol).
* X + Br2 ⟹ Etilen phản ứng với dung dịch brom và bị giữ lại trong bình dựng dung dịch brom.
⟹ mbình Br2 tăng = metilen = 0,42 g.
⟹ 28z = 0,42 ⟹ z = 0,015 (mol).
* Khí Y gồm C6H6 x (mol) và CH4 y (mol)
+ nY = x + y = 0,055 (1)
+ Đốt cháy Y trong không khí.
Theo PTHH (đốt cháy Y)
⟹ (2)
Từ (1)(2) ⟹ x = 0,03 và y = 0,025.
Ta có tỉ lệ phần trăm về thể tích là tỉ lệ phần trăm về số mol
Vậy thành phần phần trăm về thể tích của mỗi khí trong X là
Bộ 40 Đề thi Hóa học 9 Giữa kì 2 có đáp án năm 2024 - Đề 17
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2023 - 2024
Bài thi môn: Hóa học lớp 9
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 17)
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1 : Tên gọi của hợp chất hữu cơ có công thức C2H4 là
A. metan.
B. etilen.
C. axetilen.
D. benzen.
Câu 2 : Công thức cấu tạo của axetilen là
A. CH ≡ CH.
B. CH2 = CH2.
C. CH3 – CH3.
D. CH ≡ C – CH3.
Câu 3 : Hợp chất nào sau đây vừa tham gia phản ứng cộng vừa tham gia phản thế?
A. Etan (C2H6).
B. Axetilen (C2H2).
C. Benzen (C6H6).
D. Metan (CH4).
Câu 4 : Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí metan thu được m gam H2O. Giá trị của m là
A. 1,8.
B. 3,6.
C. 2,7.
D. 5,4.
Câu 5 : Hiđrocacbon X có phân tử khối bằng 78, biết trong X có số nguyên tử C bằng số nguyên tử H. Công thức phân tử của X là
A. C2H2.
B. C4H4.
C. C6H6.
D. C8H8.
Câu 6 : Trong phòng thí nghiệm, để nhận biết khí etilen có thể sử dụng hóa chất nào?
A. Dung dịch brom.
B. Dung dịch nước vôi trong.
C. Dung dịch giấm ăn.
D. Dung dịch axit clohiđric đặc.
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7 Viết các công thức cấu tạo mạch hở của hợp chất hữu cơ có công thức phân tử.
a) C4H10.
b) C2H6O.
Câu 8
Hợp chất hữu cơ X có khối lượng phân tử bằng khối lượng phân tử của ancol etylic (C2H5OH). Phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất X là 26,09% C; 4,35% H; còn lại là O. Hãy xác định công thức phân tử của X.
Câu 9
Đốt cháy hoàn toàn 24,8g hỗn hợp X gồm C2H2, C2H6, C3H6 thu được CO2 và 1,6 mol H2O. Mặt khác cho 0,5 mol hỗn hợp X phản ứng với dung dịch Br2 dư thấy có 0,625 mol Br2 phản ứng.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra (ghi rõ điều kiện nếu có).
b) Tính phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp X.
Lời giải chi tiết
Câu 1
Tên gọi của hợp chất có công thức C2H4 là etilen.
Đáp án B
Câu 2
Công thức cấu tạo của axetilen là CH ≡ CH.
Đáp án A
Câu 3
Benzen (C6H6) vừa tham gia phản ứng cộng (với H2) và vừa tham gia phản ứng thế (với Br2 khan).
Đáp án C
Câu 4
(mol)
PTHH: CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
Theo PTHH ⟹ (mol).
Vậy gam.
Đáp án B
Câu 5
Gọi CTPT của X là CxHx (số nguyên tử C bằng số nguyên tử H)
MX = 13x = 78 ⟹ x = 6.
Vậy CTPT của X là C6H6.
Đáp án C
Câu 6
Trong phòng thí nghiệm, để nhận biết khí etilen có thể sử dụng dung dịch brom.
Hiện tượng: dung dịch brom nhạt màu dần tới mất màu.
PTHH: C2H4 + Br2 → C2H4Br2.
Đáp án A
Câu 7
a) C4H10
b) C2H6O
CH3 – CH2 – OH
CH3 – O – CH3
Câu 8
Gọi CTPT của X là CxHyOz
Vậy CTPT của X là CH2O2.
Câu 9
a) PTHH
2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O
2C2H6 + 7O2 4CO2 + 6H2O
2C3H6 + 9O2 6CO2 + 6H2O
C2H2 + 2Br2 → C2H2Br4
C3H6 + Br2 → C3H6Br2
b) Gọi số mol của C2H2, C2H6, C3H6 lần lượt là x, y và z (mol) trong 24,8 gam X
⟹ Số mol của C2H2, C2H6, C3H6 lần lượt là kx, ky và kz (mol) trong 0,5 mol X
* mX = 24,8 = 26x + 30y + 42z (1)
⟹ (2)
* nX = 0,5 = kx + ky + kz = k(x + y + z) (3)
⟹ (4)
Từ (1)(2)(3)(4) ⟹ x = 0,4 ; y = 0,2 ; z = 0,2 và k = 0,625
Vậy %VC2H2 = 50% ; %VC2H6 = %VC3H6 = 25%.