Tuyển chọn đề thi THPT môn Hóa học năm 2021 có đáp án

Tải xuống 12 5.3 K 15

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu Tuyển chọn  đề thi THPT môn Hóa học năm 2021 có đáp án, tài liệu bao gồm 12 trang, tuyển chọn đề thi THPT môn Hóa học lớp 12 thời gian thi. Đề thi được tổng hợp từ các trường THPT trên cả nước giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho bài thi THPT môn Hóa học sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:


     Trang 1/12 – Đề số 28
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN I
ĐỀ THI THỬ SỐ 28
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề.
(Biên soạn theo cấu trúc đề minh họa của Bộ GD & ĐT, năm 2021)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................SBD: .............................
Cho nguyên tử khối các nguyên tố: H = 1; C = 12; O = 16; N = 14; P = 31, Si = 28; S = 32; F = 19, Cl = 35,5; Br =
80, I = 127; Li = 7; Na = 23; K = 39; Mg = 24; Ca = 40; Ba = 137; Sr = 88; Al = 27; Zn = 65; Fe = 56; Cu = 64; Ag
=108; Pb =207.
Câu 1. Thành phần chính của quặng photphorit là
A. CaHPO4 B. Ca3(PO4)2 C. Ca(H2PO4)2 D. NH4H2PO4
Câu 2.  Chất nào dưới đây không phải là este?
A.HCOOCH3 B. CH3COOH  C.CH3COOCH3 D.HCOOC6H5
Câu 3. Metyl acrylat có công thức
A. CH3COOCH=CH2. B. CH2=C(CH3)COOCH3.
C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 4. Chất nào sau đây là monosaccarit?
A. Glucozơ.  B. Saccarozơ.  C. Tinh bột.  D. Xenlulozơ.
Câu 5.  Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?
A. H2N-CH2-COOH B. CH3–CH(NH2)–COOH
C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH D. H2N–CH2-CH2–COOH
Câu 6. Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là
A. tơ visco và tơ nilon-6,6 B. tơ tằm và tơ vinilon
C. tơ nilon-6,6 và tơ capron D. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.
Câu 7. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
 A. Vàng.  B. Bạc.  C. Đồng. D. Nhôm.
Câu 8. Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
 A. Ag. B. Au. C. Cu. D. Al.
Câu 9. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là
 A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 10.  Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch
 A. KCl.  B. KOH. C. NaNO3. D. BaCl2.
Câu 11. Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
 A. Cu2+, Fe3+. B. Al3+, Fe3+. C. Na+, K+. D. Ca2+, Mg2+.
Câu 12. Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
 A. Mg(OH)2. B. Ca(OH)2. C. KOH. D. Al(OH)3.
Câu 13. Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
 A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)2.
Câu 14. Cặp kim loại nào sau đây bền trong môi trường không khí và nước do có màng oxit bảo vệ?
A. Fe và Al B. Fe và Cr C. Mg và Cr D. Al và Cr
Câu 15. Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
 A. CO và CH4.  B. CH4 và NH3. C. SO2 và NO2. D. CO và CO2.
Câu 16. Tổng số liên kết xích ma có trong phân tử axetilen là
A. 1.  B. 2.  C. 3.  D. 4
Câu 17. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 18.  Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi
thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
LUYỆN THI ĐẠI HỌC GVTHPTVY1_NGUYỄN HỮU MẠNH_ĐT_0978552585
     Trang 2/12 – Đề số 28
Câu 19. Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên còn gọi là
đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. glucozơ và sobitol.  B. fructozơ và sobitol.
C. glucozơ và fructozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 20. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
Câu 21. Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra tối đa mấy chất đipeptit ?
A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất.
Câu 22. Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại
tơ poliamit?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 23. Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau : Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất
không phản ứng với nhau là
A. Cu và dung dịch FeCl3  B. Fe và dung dịch CuCl2
C. Fe và dung dịch FeCl3  D. Cu và dung dịch FeCl2
Câu 24.  Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là
A. Mg, Fe, Al.  B. Fe, Mg, Al.  C. Fe, Al, Mg. D. Al, Mg, Fe.
Câu 25. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được chất rắn gồm
A. Cu, Al, Mg.  B. Cu, Al, MgO. C. Cu, Al2O3, Mg. D. Cu, Al2O3, MgO.
Câu 26. Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
 A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.
 B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực
 C. điện phân dung dịch NaNO3 , không có màn ngăn điện cực
 D. điện phân NaCl nóng chảy
Câu 27. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là
 A. có kết tủa nâu đỏ. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan.
 C. có kết tủa keo trắng.  D. dung dịch vẫn trong suốt.
Câu 28. Hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu, Ag. Cho X vào dung dịch Y chỉ chứa một chất tan, khuấy kĩ cho đến khi
phản ứng kết thúc thấy Mg, Fe, Cu tan hết và còn lại Ag không tan đúng bằng lượng Ag vốn có trong hỗn hợp X.
Chất tan trong dung dịch Y là
A. AgNO3. B. Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)3. D. FeSO4.
Câu 29.  Este X có công thức phân tử C4H8O2. Cho 2,2 gam X vào 20 gam dung dịch NaOH 8%, đun nóng, sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 3 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo
của X là
A. CH3COOCH2CH3. B. HCOOCH(CH3)2.
C. HCOOCH2CH2CH3. D. CH3CH2COOCH3
Câu 30. Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình là 90%.
Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong, thu được 330 gam kết tủa và
dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là 132 gam. Giá trị của m là
A. 324 B. 405 C. 297 D. 486
Câu 31. Cho các phát biểu sau :
(1) Trong công nghiệp, glixerol được dùng để sản xuất chất béo.
(2) Trong y học, glucozơ được dùng để làm thuốc tăng lực.
(3) Để khử mùi tanh của cá người ta thường dùng dung dịch giấm ăn.
(4) Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit không no trong phân tử.
(5) Cả xenlulozơ và amilozơ đều được dùng để sản xuất tơ sợi dệt vải.
(6) Dung dịch các aminoaxit đều làm chuyển màu quỳ tím.
(7) Các aminoaxit luôn có tính chất lưỡng tính.
(8) Các peptit đều tham gia được phản ứng màu biure.
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 5 C. 6  D. 7
Câu 32. Hoà tan hoàn toàn 1,5 gam hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch HCl thu được 1,68 lít H2 (đkc). Phần
trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp là
A. 60%.  B. 40%.  C. 30%.  D. 80%.
Câu 33. Hòa tan hết 30,65 gam hỗn hợp Na, K và Ba vào 200 ml dung dịch HCl aM, sau phản ứng thu được dung
dịch X và 6,72 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được 44,55 gam chất rắn khan. Giá trị của a là
A. 0,2 B. 0,5 C. 1,0 D. 2,0
Câu 34. Có các phát biểu sau:
(1) Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) có thể tan hết trong nước dư.
LUYỆN THI ĐẠI HỌC GVTHPTVY1_NGUYỄN HỮU MẠNH_ĐT_0978552585
     Trang 3/12 – Đề số 28
(2) Hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch HCl dư.
(3) Hỗn hợp KNO3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch NaHSO4.
(4) Hỗn hợp FeS và CuS (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch HCl dư.
Số phát biểu đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn 25,74 gam triglixerit X, thu được CO2 và 1,53 mol H2O. Cho 25,74 gam X tác dụng
với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Mặt khác, 25,74 gam X tác dụng được tối đa với
0,06 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 27,72 B. 26,58 C. 27,42 D. 24,18
Câu 36. Hỗn hợp E gồm este X (CnH2nO2) và este Y (CmH2m – 2O4) đều mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại
nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn 20,88 gam E cần dùng 0,75 mol O2, thu được CO2 và 11,88 gam H2O. Mặt khác,
xà phòng hóa hoàn toàn 20,88 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol đồng đẳng
kế tiếp và hỗn hợp T gồm hai muối, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ a : b gần nhất
với giá trị nào sau đây ?
A. 0,6   B. 0,8 C. 1,0 D. 1,2
Câu 37. Tiến hành các thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat.
Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch H2SO4 20% vào ống thứ nhất; 4 ml dung dịch NaOH 30% vào ống thứ hai.
Bước 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, để nguội.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều phân thành hai lớp.
(b) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất.
(c) Sau bước 3, ở hai ống nghiệm đều thu được sản phẩm giống nhau.
(d) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(e) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thoát của các chất lỏng trong ống nghiệm.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 5.  D. 3.
Câu 38. Hỗn hợp khí X gồm 2 amin no, đơn chức, mạch hở Y, Z và hiđrocacbon T đều mạch hở. Đốt cháy hoàn
toàn 0,06 mol X bằng lượng oxi vừa đủ thu được 0,2 mol hỗn hợp M chứa các khí và hơi. Dẫn M qua bình đựng
H2SO4 đặc, dư thì còn lại 0,07 mol hỗn hợp khí CO2 và N2. Bỏ qua độ tan của N2 trong nước, hiđrocacbon T là
A. một ankan B. một anken C. một ankin D. vinylaxetilen
Câu 39. Cho hỗn hợp A gồm K2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1: 1) vào bình dung dịch Ba(HCO3)2 thu được kết tủa
X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết 560 ml. Biết
toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng kết tủa X là
A. 3,94 gam B. 7,88 gam C. 11,28 gam D. 9,85 gam
Câu 40.  Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,725 mol
H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55 gam muối sunfat trung
hòa và 3,92 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm 2 khí, trong đó có một khi hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối hơi của Z
so với H2 là 9; trong Y không chứa muối Fe3+. Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp ban đầu gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 25 B. 15 C. 40 D. 30
ĐÁP ÁN
1. B 2. B 3. C 4. A 5. A 6. D 7. B 8. D
9. D 10. D 11. D 12. D 13. B 14. D 15. C 16. C
17. C 18. C 19. A 20. D 21. D 22. B 23. D 24. C
25. D 26. B 27. C 28. C 29. D 30. B 31. A 32. A
33. C 34. C 35. B 36. B 37. D 38. A 39. B 40. D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ Ố 28
Câu 1. Thành phần chính của quặng photphorit là
A. CaHPO4 B. Ca3(PO4)2 C. Ca(H2PO4)2 D. NH4H2PO4
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Câu 2.  Chất nào dưới đây không phải là este?
A.HCOOCH3 B. CH3COOH  C.CH3COOCH3 D.HCOOC6H5
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Câu 3. Metyl acrylat có công thức

Xem thêm
Tuyển chọn đề thi THPT môn Hóa học năm 2021 có đáp án (trang 1)
Trang 1
Tuyển chọn đề thi THPT môn Hóa học năm 2021 có đáp án (trang 2)
Trang 2
Tuyển chọn đề thi THPT môn Hóa học năm 2021 có đáp án (trang 3)
Trang 3
Tuyển chọn đề thi THPT môn Hóa học năm 2021 có đáp án (trang 4)
Trang 4
Tuyển chọn đề thi THPT môn Hóa học năm 2021 có đáp án (trang 5)
Trang 5
Tuyển chọn đề thi THPT môn Hóa học năm 2021 có đáp án (trang 6)
Trang 6
Tuyển chọn đề thi THPT môn Hóa học năm 2021 có đáp án (trang 7)
Trang 7
Tuyển chọn đề thi THPT môn Hóa học năm 2021 có đáp án (trang 8)
Trang 8
Tuyển chọn đề thi THPT môn Hóa học năm 2021 có đáp án (trang 9)
Trang 9
Tuyển chọn đề thi THPT môn Hóa học năm 2021 có đáp án (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 12 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống