Lý thuyết về nhận biết các hợp chất vô cơ chi tiết

Tải xuống 24 6 K 86

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu Lý thuyết về nhận biết các hợp chất vô cơ chi tiết môn Hóa học lớp 12, tài liệu bao gồm 24 trang, đầy đủ lý thuyết, phương pháp giải chi tiết và bài tập có đáp án (có lời giải), giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho bài thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

Thuốc thử    Nhận biết chất    Hiện tượng
Nước    •    Hầu hết kim loại mạnh 
(K , Ca , Na , Ba)    Tan , có khí H2 thoát ra 
    •    Hầu hết oxit của kim loại mạnh (K2O , Na2O , Cao , BaO )    Tan , tạo dung dịch làm hồng phenol phtalein
    •    P2O5    Tan , tạo dung dịch làm đỏ quì tím 
Quì tím
    •    Axit (H2SO4 , HCl ….)    Quì tím hóa đỏ 
    •    Kiềm (KOH , NaOH …)    Quì tím hóa xanh 
Phenol phtalein
(không màu)    •    Kiềm (KOH , NaOH …)    Làm dung dịch có màu hồng 
Dung dịch bazơ tan ( kiềm)    •    Kim loại : Al , Zn     Tan , có khí H2 thoát ra
    •    Al2O3 , ZnO , Al(OH)3 , Zn(OH)2    Tan 
  Dung dịch axit 
- HCl , H2SO4 loãng
-HNO3 ,H2SO4đặc nóng 
- HCl , H2SO4 loãng
- H2SO4 loãng    •    Muối cacbonat , sunfit , sunfua    Tan , có khí  thoát ra 
( CO2 , SO2 , H2S)
    •    Kim loại đứng trước hiđro    Tan , có khí H2 thoát ra
    •    Hầu hết kim loại     Tan , có khí NO2 , SO2 thoát ra
    •    CuO , Cu(OH)2     Tan , tạo dung dịch màu xanh 
    •    Ba , BaO , muối Ba    Tạo kết tủa trắng BaSO4

Nhận biết một số oxit ở thể rắn :
Thuốc thử    Nhận biết chất    Hiện tượng
H2O    K2O , Na2O , Cao , BaO    Tan , dung dịch làm xanh giấy quì 
Axit hoặc kiềm    Al2O3    Tạo dung dịch trong suốt 
Dd axit (HCl , H2SO4)    CuO    Tạo dung dịch màu xanh
Dung dịch HCl đun nóng     Ag2O    Tạo kết tủa AgCl màu trắng 
Dung dịch HCl đun nóng    MnO2    Tạo khí Clo màu vàng lục 
H2O    P2O5    Tan , dung dịch làm đỏ giấy quì
Dung dịch HF    SiO2    Tan , tạo ra SiF4
Bảng 3 :Nhận biết một số đơn chất  ở thể rắn :
Thuốc thử    Nhận biết chất    Hiện tượng
H2O    K ,Na , Ca , Ba    Tan , có khí H2 thoát ra
Dd kiềm (NaOH , Ba(OH)2    Al , Zn    Tan , có khí H2 thoát ra
HNO3 đậm đặc     Cu (đỏ)    Tan , tạo dd màu xanh ,có khí màu nâu (NO2) thoát ra
HNO3 , sau đó cho NaCl vào dung dịch     Ag    Tan , có khí màu nâu (NO2) thoát ra , tạo kết tủa trắng AgCl
Hồ tinh bột     I2 (tím đen)    Hóa xanh
Đốt trong oxi không khí     S(vàng)    khí  SO2 thoát ra , mùi hắc .
Đốt cháy , cho sản phẩm hòa tan trong nước     P (đỏ)    Tạo P2O5 tan trong nước , tạo dd làm quì tím hóa đỏ
Đốt cháy , cho sản phẩm lội qua nước vôi trong     C (đen)    Tạo khí CO2 làm đục nước vôi trong 

Bảng 4 :Nhận biết các chất khí

Thuốc thử    Nhận biết    Hiện tượng    PTHH minh họa
Dd  KI và hồ tinh bột     Cl2    Không màu  
Hóa xanh    Cl2 + 2KI 2KCl + I2
Hồ tinh bột  xanh

Dd Br2 (hay dd KMnO4)    SO2    Mất màu nâu đỏ 
(hay màu tím)    SO2 + Br2 + 2H2O  2HBr + H2SO4
5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O 
    2H2SO4 +2MnSO4 +K2SO4

Dd AgNO3    HCl    Kết tủa trắng     AgNO3 + HCl  AgCl + HNO3 
Dd Pb(NO3)2    H2S    Kết tủa đen     Pb(NO3)2 + H2S  PbS +  2HNO3 
Quì tím ẩm     NH3    Hóa xanh     NH3  + H2O NH4OH
HCl đậm đặc         Tạo khói trắng     NH3 + HCl   NH4Cl 
Không khí     NO    Hóa nâu     2NO + O2  2NO2 
Quì tím ẩm    NO2    Hóa đỏ     3NO2 +  H2O   2HNO3 + NO
CuO(đen) , to    CO    Hóa đỏ (Cu)    CuO + CO   Cu  + CO2
Dd Ca(OH)2    CO2    Trong hóa đục     CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O
Cu (đỏ)    O2    Hóa đen(CuO)    2Cu + O2   2CuO 
CuO(đen) , to    H2    Hóa đỏ (Cu)    CuO + H2    Cu + H2O
CuSO4 khan    Hơi nước    Trắng hóa xanh    CuSO4 + 5 H2O   CuSO4.5H2O   

Bảng 5 : Nhận biết một số dung dịch axit và muối :

Hóa chất cần nhận biết    Thuốc thử    Hiện tượng
HCl và muối Clorua
HBr và muối Bromua    Dung dịch AgNO3    Kết tủa trắng : AgCl , AgBr 
Hóa đen ngoài ánh sáng 
Muối phot phat tan        Kết tủa vàng : Ag3PO4
H2SO4 và muối sunfat    Dung dịch BaCl2    Kết tủa trắng : BaSO4
Muối cacbonat      Dung dịch HCl
Dung dịch H2SO4    Sủi bọt khí : CO2 
Muối sunfit        Sủi bọt khí : SO2 
Muối sunfua    Dung dịch Pb(NO3)2    Kết tủa đen : PbS
HNO3 và muối Nitrat    H2SO4 đặc
Bột Cu đun nhẹ    Khí màu nâu bay ra : NO2
dung dịch có màu xanh lam 
Muối Canxi     Dung dịch H2SO4
Dung dịch Na2CO3    Kết tủa trắng : CaSO4 , CaCO3
Muối Bari        Kết tủa trắng : BaSO4 , BaCO3
Muối Magie    Dung dịch kiềm
 NaOH , KOH    Kết tủa trắng Mg(OH)2 không tan trong kiềm dư 
Muối đồng         Kết tủa xanh lam : Cu(OH)2 
Muối Sắt (II)        Kết tủa trắng xanh : Fe(OH)2
Muối Sắt (III)        Kết tủa  nâu đỏ  : Fe(OH)3
Muối Nhôm         Kết tủa keo trắng Al(OH)3  tan trong kiềm dư
Muối Natri    Lửa đèn khí    Ngọn lửa màu vàng 
Muối Kaki        Ngọn lửa màu tím

 
A.TRẠNG THÁI, MÀU SẮC CÁC ĐƠN CHẤT, HỢP CHẤT
 
Cr(OH)2    : vàng
Cr(OH) 3    : xanh
K2Cr2O7    : đỏ da cam
KMnO4    : tím
CrO3    : rắn, đỏ thẫm
Zn    : trắng xanh
Zn(OH)2    :  trắng
Hg    : lỏng, trắng bạc
HgO    : màu vàng hoặc đỏ
Mn    : trắng bạc
MnO    : xám lục nhạt
MnS    : hồng nhạt
MnO2    : đen
H2S    : khí không màu
SO2    : khí không màu
SO3    :    lỏng, khong màu, sôi 450C    
Br2    : lỏng, nâu đỏ
I2    : rắn, tím
Cl2    :    khí, vàng
CdS    :  vàng
HgS    :  đỏ
AgF    : tan
AgI    :  vàng đậm
AgCl    :  màu trắng
AgBr    :  vàng nhạt
HgI2    : đỏ
CuS, NiS, FeS, PbS, … : đen
C    : rắn, đen
S    : rắn, vàng
P    : rắn, trắng, đỏ, đen
Fe    : trắng xám
FeO    : rắn, đen    
Fe3O4    : rắn, đen
Fe2O3    : màu nâu đỏ
Fe(OH)2    : rắn, màu trắng xanh
Fe(OH)3    : rắn, nâu đỏ
Al(OH)3    : màu trắng, dạng keo tan trong NaOH
Zn(OH)2    : màu trắng, tan trong NaOH
Mg(OH)2    : màu trắng.
Cu:    : rắn, đỏ
Cu2O:    : rắn, đỏ
CuO    : rắn, đen
Cu(OH)2    :  xanh lam
CuCl2, Cu(NO3) 2, CuSO4.5H2O : xanh
CuSO4    : khan, màu trắng
FeCl3    : vàng
CrO    : rắn, đen
Cr2O3    : rắn, xanh thẫm
BaSO4    : trắng, không tan trong axit.
BaCO3, CaCO3: trắng
 
B.    NHẬN BIẾT CHẤT KHÍ
Khí    Thuốc thử    Hiện tượng    Phản ứng
SO2    -  Quì tím ẩm    Hóa hồng    
    -  H2S, CO, Mg,…    
    -  dd Br2, 
   ddI2, 
   dd KMnO4    Mất màu    SO2 + Br2 + 2H2O  2HBr + H2SO4
SO2 + I2 + 2H2O  2HI + H2SO4
SO2 + 2KMnO4 + 2H2O  2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4
    -  nước vôi trong    Làm đục    SO2 + Ca(OH)2  CaSO3 + H2O
Cl2    -  Quì tím ẩm    Lúc đầu làm mất màu, sau đó xuất hiện màu đỏ    Cl2 + H2O  HCl + HClO
HClO  HCl + [O] ;        [O]  O2
    - dd(KI + hồ tinh   bột)     Không màu  xám    Cl2 + 2KI  2KCl + I2
Hồ tinh bột + I2  dd màu xanh tím
I2    -  hồ tinh bột    Màu xanh tím    
N2    -  Que diêm đỏ    Que diêm tắt    
NH3    -  Quì tím ẩm    Hóa xanh    
    -  khí HCl    Tạo khói trắng    NH3 + HCl  NH4Cl
NO    -  Oxi không khí    Không màu  nâu    2NH + O2  2NO2
    -  dd FeSO4 20%    Màu đỏ thẫm    NO + ddFeSO4 20%  Fe(NO)(SO4)
NO2    -  Khí màu nâu, mùi hắc, làm quì tím hóa đỏ    3NO2 + H2O  2HNO3 + NO
CO2    -  nước vôi trong    Làm đục    CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O
    -  quì tím ẩm    Hóa hồng    
    -  không duy trì sự cháy    
CO    -  dd PdCl2     đỏ, bọt khí CO2    CO + PdCl2 + H2O  Pd + 2HCl + CO2
    -  CuO (t0)    Màu đen  đỏ    CO + CuO (đen)   Cu (đỏ) + CO2
H2    -  Đốt có tiếng nổ. Cho sản phẩm vào CuSO4 khan không màu tạo thành màu xanh    CuSO4 + 5H2O  CuSO4.5H2O
    -  CuO (t0)    CuO (đen)  Cu (đỏ)     H2 + CuO(đen)   Cu(đỏ) + H2O
O2    -  Que diêm đỏ    Bùng cháy    
    -  Cu (t0)    Cu(đỏ)  CuO (đen)    Cu + O2   CuO
HC
C.    NHẬN BIẾT ION DƯƠNG (CATION) 
Ion    Thuốc thử    Hiện tượng    Phản ứng
Li+    Đốt 
trên ngọn lửa 
vô sắc    Ngọn lửa màu đỏ thẫm    
Na+        Ngọn lửa màu vàng tươi    
K+        Ngọn lửa màu tím hồng    
Ca2+        Ngọn lửa màu đỏ da cam    
Ba2+        Ngọn lửa màu lục (hơi vàng)    
Ca2+    dd , dd 
    C

Xem thêm
Lý thuyết về nhận biết các hợp chất vô cơ chi tiết (trang 1)
Trang 1
Lý thuyết về nhận biết các hợp chất vô cơ chi tiết (trang 2)
Trang 2
Lý thuyết về nhận biết các hợp chất vô cơ chi tiết (trang 3)
Trang 3
Lý thuyết về nhận biết các hợp chất vô cơ chi tiết (trang 4)
Trang 4
Lý thuyết về nhận biết các hợp chất vô cơ chi tiết (trang 5)
Trang 5
Lý thuyết về nhận biết các hợp chất vô cơ chi tiết (trang 6)
Trang 6
Lý thuyết về nhận biết các hợp chất vô cơ chi tiết (trang 7)
Trang 7
Lý thuyết về nhận biết các hợp chất vô cơ chi tiết (trang 8)
Trang 8
Lý thuyết về nhận biết các hợp chất vô cơ chi tiết (trang 9)
Trang 9
Lý thuyết về nhận biết các hợp chất vô cơ chi tiết (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 24 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống