Bài tập tự luyện Vị trí tương đối của hai đường thẳng chọn lọc

Tải xuống 6 12.3 K 242

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu Bài tập tự luyện Vị trí tương đối của hai đường thẳng Toán lớp 10, tài liệu bao gồm 6 trang đầy đủ lý thuyết và bài tập, giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi môn Toán sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Tài liệu Bài tập tự luyện Vị trí tương đối của hai đường thẳng gồm các nội dung chính sau:

A. Lý thuyết

- tóm tắt lý thuyết ngắn gọn.

B. Bài tập tự luyện

- gồm 54 bài tập tự luyện giúp học sinh tự rèn luyện cách giải các dạng Bài tập tự luyện Vị trí tương đối của hai đường thẳng.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

Bài tập tự luyện Vị trí tương đối của hai đường thẳng (ảnh 1)

VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG

A. LÝ THUYẾT

Vị trí tương đối của hai đường thẳng:

Cho dx:   d1:A1x+B1y+C1=0  d2:A2x+B2y+C2=0

1. Nếu cần tìm giao điểm của d1 và d2 thì:

Tọa độ giao điểm M(nếu có) của d1 và d2 là nghiệm hệ phương trình:

IA1x+B1y+C1=0A2x+B2y+C2=0x=...y=...M...;...

(Lưu ý khi dùng máy tính để giải hệ này)

d1 cắt d2 hệ phương trình(I) có nghiệm duy nhất.

d1//d2 hệ phương trình(I) vô nghiệm.

d1 trùng d2 hệ phương trình(I) có vô số nghiệm.

2. Nếu chỉ xét vị trí tương đối (A1, B1C1, A2, B2, C2 khác 0) thì:

d1 cắt d2 A1A2B1B2

• d1//d2A1A2=B1B2C1C2

• d1d2A1A2=B1B2=C1C2

• d1d2A1A2+B1B2=0

 

B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Câu 1. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng

d1:x2y+1=0 và  d2:3x+6y10=0.

A. Trùng nhau.                       B. Song song.

C. Vuông góc với nhau.          D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.  

Câu 2. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng

d1:3x2y6=0 và  d2:6x2y8=0.

A. Trùng nhau.                       B. Song song.

C. Vuông góc với nhau.          D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.  

Câu 3. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1:x3y4=1 và  d2:3x+4y10=0.

A. Trùng nhau.                       B. Song song.

C. Vuông góc với nhau.          D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.  

Câu 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1:x=1+ty=22t và  d2:x=22t'y=8+4t'.

A. Trùng nhau.                       B. Song song.

C. Vuông góc với nhau.          D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.  

Câu 5. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1:x=3+4ty=26t và  d2:x=22t'y=8+4t'.

A. Trùng nhau.                       B. Song song.

C. Vuông góc với nhau.          D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Câu 6. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng

Δ1:x=3+32ty=1+43t và  Δ2:x=92+9t'y=13+8t'.

A. Trùng nhau.                       B. Song song.

C. Vuông góc với nhau.          D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Câu 7. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng

Δ1:7x+2y1=0 và Δ2:x=4+ty=15t.

A. Trùng nhau.                       B. Song song.

C. Vuông góc với nhau.          D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Câu 8. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng

d1:x=4+2ty=13t và  d2:3x+2y14=0.

A. Trùng nhau.                       B. Song song.

C. Vuông góc với nhau.          D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Câu 9. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng

d1:x=4+2ty=15t và d2:5x+2y14=0.

A. Trùng nhau.                       B. Song song.

C. Vuông góc với nhau.          D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Câu 10. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1:x=2+3ty=2t và d2:x=2t'y=2+3t'.

A. Trùng nhau.                       B. Song song.

C. Vuông góc với nhau.          D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.  

Câu 11. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng: 𝑑1:𝑥+𝑦3=0 và 𝑑2:2𝑥+𝑦3=0. Liệu hai đường thẳng này có cắt nhau không, và nếu cắt thì không vuông góc?

Giải: Phân tích và giải hệ phương trình đại diện cho hai đường thẳng để tìm điểm giao nhau.

Câu 12.  Tìm điểm giao nhau của hai đường thẳng 𝑑1:7𝑥3𝑦+16=0 và 𝑑2:𝑥+10=0 nếu chúng cắt nhau.

Giải: Đặt 𝑥=0 trong phương trình của 𝑑2 và giải phương trình 𝑑1 để tìm 𝑦.

Câu 13. Cho đường thẳng 𝑑:𝑥2𝑦1=0. Hỏi đường thẳng này song song với đường thẳng nào sau đây?

  • A. 𝑥+2𝑦+1=0
  • B. 2𝑥𝑦=0
  • C. 𝑥+2𝑦+1=0
  • D. 2𝑥+4𝑦1=0

Giải: Phân tích và so sánh các vectơ pháp tuyến của các đường thẳng để xác định mối quan hệ song song.

 

Xem thêm
Bài tập tự luyện Vị trí tương đối của hai đường thẳng chọn lọc (trang 1)
Trang 1
Bài tập tự luyện Vị trí tương đối của hai đường thẳng chọn lọc (trang 2)
Trang 2
Bài tập tự luyện Vị trí tương đối của hai đường thẳng chọn lọc (trang 3)
Trang 3
Bài tập tự luyện Vị trí tương đối của hai đường thẳng chọn lọc (trang 4)
Trang 4
Bài tập tự luyện Vị trí tương đối của hai đường thẳng chọn lọc (trang 5)
Trang 5
Bài tập tự luyện Vị trí tương đối của hai đường thẳng chọn lọc (trang 6)
Trang 6
Tài liệu có 6 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống