Học phí trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2023 - 2024 mới nhất

2.5 K

Học phí Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2023 - 2024, mời các bạn tham khảo:

Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2023 - 2024

A. Học phí đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2023 - 2024 

Nhóm ngành đào tạo/Học phí các năm 2023-2024 (VND/tín chỉ)
Kiến trúc (hệ Chất lượng cao) 930.000
Thiết kế nội thất Quy hoạch vùng và Đô thị Thiết kế đồ họa 864.000
Khoa Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông Kỹ thuật Xây dựng Khoa/Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện – Điện tử 810.000
Tài chính – Ngân hàng Quản trị Kinh doanh 740.000

B. Điểm chuẩn đại học Kiến trúc Đà Nẵng 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc A01; V00; V01; V02; 5K1; 121 20  
2 7580108 Thiết kế nội thất A01; V00; V01; V02; 5K1; 121 20  
3 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; V02; H00; 5K1; 121 23  
4 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B00; D01 17  
5 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; B00; D01 17  
6 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; B00; D01 17  
7 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; B00; D01 17  
8 7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01 17  
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; B00; D01 17  
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 17  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 23  
12 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; B00; D01 17  
13 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00; D01 17  
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15 17  
15 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; A01; D14; D15 21  
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; B00; D01 17  
17 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; B00; D01 17

2. Xét học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; 5K1; 121 19  
2 7580101 Kiến trúc A01 21  
3 7580101 Kiến trúc 5K2; 122 21  
4 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02; 5K1; 121 19  
5 7580108 Thiết kế nội thất A01 21  
6 7580108 Thiết kế nội thất 5K2; 122 21  
7 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; V02; H00; 5K1; 121 21.5  
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B00; D01 19  
9 7580201 Kỹ thuật xây dựng 5K2; 122 19  
10 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; B00; D01 19  
11 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 5K2; 122 19  
12 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; B00; D01 19  
13 7580302 Quản lý xây dựng 5K2; 122 19  
14 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00; D01 19  
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 5K2; 122 19  
16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 19.5  
17 7480201 Công nghệ thông tin 5K2; 122 19.5  
18 7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01 19  
19 7340301 Kế toán 5K2; 122 19  
20 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; B00; D01 19  
21 7340201 Tài chính - Ngân hàng 5K2; 122 19  
22 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 19  
23 7340101 Quản trị kinh doanh 5K2; 122 19  
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; B00; D01 19  
25 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 5K2; 122 19  
26 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; B00; D01 19  
27 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 5K2; 122 19  
28 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15 19  
29 7220201 Ngôn ngữ Anh 5K2; 122 19  
30 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; A01; D14; D15 19.5  
31 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 5K2; 122 19.5

 

Đánh giá

0

0 đánh giá