Học phí Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2024 - 2025 mới nhất

356

Học phí Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:

Học phí Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2024 - 2025 mới nhất

A. Học phí Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2024 - 2025 mới nhất

Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng áp dụng mức học phí với 17 ngành dao động từ 730.000 - 900.000 đồng/tín chỉ. Trong đó, ngành Kiến trúc có mức học phí dẫn đầu là 900.000 đồng/tín chỉ. Ngành Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa mức học phí 850.000 đồng/tín chỉ. Còn với các ngành khác có mức học phí 800.000 đồng/tín chỉ.

B. Học phí Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2023 - 2024 

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, sinh viên sẽ phải đóng:

  • Kiến trúc (chất lượng cao): 930.000 đồng/tín chỉ
  • Quy hoạch vùng và đô thị; TKĐH; Thiết kế nội thất: 864.000 đồng/tín chỉ
  • Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông;… Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử: 810.000 đồng/tín chỉ
  • Tài chính – Ngân hàng; QTKD: 740.000 đồng/tín chỉ
  • Quản trị dịch vụ DL & LH; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng: 810.000 đồng/tín chỉ
  • Các ngành ngôn ngữ: 740.000 đồng/tín chỉ

C. Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2024 

1. Xét điểm thi THPT

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (KTD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; 5K1; 121 19  
2 7580101 Kiến trúc A01 21  
3 7580101 Kiến trúc 5K2; 122 21  
4 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02; 5K1; 121 19  
5 7580108 Thiết kế nội thất A01 21  
6 7580108 Thiết kế nội thất 5K2; 122 21  
7 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; V02; H00; 5K1; 121 21.5  
8 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02; 5K1; 121 19  
9 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A01 21  
10 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 5K2; 122 21  
11 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; B00; D01 19  
12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 5K1; 122 19  
13 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B00; D01 19  
14 7580201 Kỹ thuật xây dựng 5K1; 122 19  
15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; B00; D01 23  
16 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 5K2; 122 23  
17 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; B00; D01 19  
18 7580302 Quản lý xây dựng 5K2; 122 19  
19 7580301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00; D01 19  
20 7580301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 5K2; 122 19  
21 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 19.5  
22 7480201 Công nghệ thông tin 5K2; 122 19.5  
23 7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01 19  
24 7340301 Kế toán 5K2; 122 19  
25 7340201 Tài chính - ngân hàng A00; A01; B00; D01 19  
26 7340201 Tài chính - ngân hàng 5K2; 122 19  
27 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 19  
28 7340101 Quản trị kinh doanh 5K2; 122 19  
29 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; B00; D01 19  
30 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 5K2; 122 19  
31 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; B00; D01 19  
32 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 5K2; 122 19  
33 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; B00; D01 19  
34 7810201 Quản trị khách sạn 5K2; 122 19  
35 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15 19  
36 7220201 Ngôn ngữ Anh 5K2; 122 19  
37 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; A01; D14; D15 19.5  
38 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 5K2; 122 19.5
Đánh giá

0

0 đánh giá