Quan sát Bảng 11.1, so sánh thành phần phân tử, cấu tạo hoá học và tính chất của các chất

588

Với giải Câu hỏi thảo luận 3 trang 62 Hóa học lớp 11 Chân trời sáng tạo chi tiết trong Bài 11: Cấu tạo hóa học hợp chất hữu cơ giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Hóa học 11. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Hóa học lớp 11 Bài 11: Cấu tạo hóa học hợp chất hữu cơ

Câu hỏi thảo luận 3 trang 62 Hóa học 11: Quan sát Bảng 11.1, so sánh thành phần phân tử, cấu tạo hoá học và tính chất của các chất sau:

a) CH4 và CCl4.

b) CH3Cl và CHCl3.

c) CH3OH, CH3 – CH2 – OH và CH3 – O – CH3.

Quan sát Bảng 11.1, so sánh thành phần phân tử, cấu tạo hoá học và tính chất

Lời giải:

a) CH4 và CCl4.

- Thành phần phân tử: Đều chứa 5 nguyên tử; tuy nhiên CH4 chứa 1 nguyên tử C; 4 nguyên tử H còn CCl4 chứa 1 nguyên tử C và 4 nguyên tử Cl.

- Cấu tạo hoá học: Đều gồm các liên kết đơn, trong đó CH4 gồm 4 liên kết đơn C – H còn CCl4 gồm 4 liên kết đơn C – Cl.

- Tính chất:

+ CH4: chất khí, dễ cháy, không tan trong nước.

+ CCl4: chất lỏng, không cháy, không tan trong nước.

b) CH3Cl và CHCl3.

- Thành phần phân tử: Đều chứa 5 nguyên tử; tuy nhiên CH3Cl chứa 1 nguyên tử C, 3 nguyên tử H và 1 nguyên tử Cl còn CHCl3 chứa 1 nguyên tử C, 1 nguyên tử H và 3 nguyên tử Cl.

- Cấu tạo hoá học: Đều gồm các liên kết đơn, trong đó CH3Cl gồm 3 liên kết đơn C – H và 1 liên kết đơn C – Cl còn CHCl3 gồm 1 liên kết đơn C – H và 3 liên kết đơn C – Cl.

- Tính chất:

+ CH3Cl: chất khí, không có tác dụng gây mê;

+ CHCl3: chất lỏng, có tác dụng gây mê.

c) CH3OH, CH3 – CH2 – OH và CH3 – O – CH3.

- Thành phần phân tử: Đều chứa C, H, O tuy nhiên CH3OH có số lượng nguyên tử ít hơn hai chất còn lại.

- Cấu tạo hoá học: CH3OH và CH3 – CH2 – OH có cấu tạo tương tự nhau; CH3 – O – CH3 có cấu tạo khác hai chất còn lại.

- Tính chất:

+ CH3OH: chất lỏng, tan nhiều trong nước, tác dụng với sodium.

+ CH3 – CH2 – OH: chất lỏng, tan nhiều trong nước, tác dụng với sodium.

+ CH3 – O – CH3: chất khí, tan ít trong nước, không tác dụng với sodium.

Đánh giá

0

0 đánh giá