Với giải Bài 5 trang 28 Toán 8 Tập 1 Cánh diều chi tiết trong Bài tập cuối chương 1 trang 28 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 8. Mời các bạn đón xem:
Giải bài tập Toán lớp 8 Bài tập cuối chương 1 trang 28
Video bài giải Toán lớp 8 Bài tập cuối chương 1 trang 28 - Cánh diều
Bài 5 trang 28 Toán 8 Tập 1: Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử:
a) (x + 2y)2 – (x – y)2;
b) (x + 1)3 + (x – 1)3;
c) (2y – 3)x + 4y(2y – 3);
d) 10x(x – y) – 15x2(y – x);
e) x3 + 3x2 + 3x + 1 – y3;
g) x3 – 2x2y + xy2 – 4x.
Lời giải:
a) (x + 2y)2 – (x – y)2
= [(x + 2y) + (x – y)][(x + 2y) – (x – y)
= (x + 2y + x – y)(x + 2y – x + y)
= (x + 2y + x – y)(x + 2y – x + y)
= 3y(2x + y).
b) (x + 1)3 + (x – 1)3
= x3 + 3x2 + 3x + 1 + x3 – 3x2 + 3x – 1
= (x3 + x3) + (3x2 – 3x2) + (3x + 3x) + (1 – 1)
= 2x3 + 6x = 2x(x2 + 3);
c) (2y – 3)x + 4y(2y – 3) = (2y – 3)(x + 4y);
d) 10x(x – y) – 15x2(y – x) = 10x(x – y) + 15x2(x – y)
= (x – y)(10x + 15x2) = 5x(x – y)(2 + 3x) ;
e) x3 + 3x2 + 3x + 1 – y3 = (x + 1)3 – y3
= (x + 1 – y)[(x + 1)2 + (x + 1)y + y2]
= (x – y + 1)(x2 + 2x + 1 + xy + y + y2);
g) x3 – 2x2y + xy2 – 4x = x(x2 – 2xy + y2 – 4)
= x[(x – y)2 – 22] = x(x – y + 2)(x – y – 2).
Xem thêm các lời giải bài tập Toán lớp 8 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Bài 1 trang 28 Toán 8 Tập 1: Cho hai đa thức: A = 4x6 – 2x2y3 – 5xy + 2; B = 3x2y3 + 5xy – 7...
Bài 2 trang 28 Toán 8 Tập 1: Thực hiện phép tính:...
Bài 5 trang 28 Toán 8 Tập 1: Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử:...
Xem thêm các bài giải SGK Toán lớp 8 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Bài 4: Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử