Giải Toán 6 trang 9 Tập 2 Chân trời sáng tạo

835

Với Giải toán lớp 6 trang 9 Tập 2 Chân trời sáng tạo tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 6. Mời các bạn đón xem:

Giải Toán 6 trang 9 Tập 2 Chân trời sáng tạo

Hoạt động khám phá 3 trang 9 Toán lớp 6 Tập 2Thương của phép chia –6 cho 1 là –6 và cũng viết thành phân số Thương của phép chia –6 cho 1 là –6 và cũng viết thành phân số. Nêu ví dụ tương tự.

Lời giải:

Ví dụ tương tự:

Thương của phép chia –8 cho 1 là –8 và cũng viết thành phân số Thương của phép chia –6 cho 1 là –6 và cũng viết thành phân số.

Thương của phép chia 54 cho 1 là 54 và cũng viết thành phân số Thương của phép chia –6 cho 1 là –6 và cũng viết thành phân số.

Thương của phép chia –124 cho 1 là –124 và cũng viết thành phân số Thương của phép chia –6 cho 1 là –6 và cũng viết thành phân số.

Thực hành 3 trang 9 Toán lớp 6 Tập 2Biểu diễn các số –23; –57; 237 dưới dạng phân số.

Lời giải:

Mỗi số nguyên n có thể coi là phân số Biểu diễn các số –23; –57; 237 dưới dạng phân số (viết Biểu diễn các số –23; –57; 237 dưới dạng phân số = n). 

Khi đó, số nguyên n được biểu diễn ở dạng phân số Biểu diễn các số –23; –57; 237 dưới dạng phân số.

Biểu diễn các số –23; –57; 237 dưới dạng phân số như sau:

–23 = Biểu diễn các số –23; –57; 237 dưới dạng phân số;

–57 = Biểu diễn các số –23; –57; 237 dưới dạng phân số;

237 = Biểu diễn các số –23; –57; 237 dưới dạng phân số.

Bài 1 trang 9 Toán lớp 6 Tập 2Vẽ lại hình bên và tô màu để phân số biểu thị phần tô màu bằng Vẽ lại hình bên và tô màu để phân số biểu thị phần tô màu bằng.

Vẽ lại hình bên và tô màu để phân số biểu thị phần tô màu bằng

Lời giải:

Phân số Vẽ lại hình bên và tô màu để phân số biểu thị phần tô màu bằng có tử số là 5, mẫu số là 12.

Phân số biểu thị phần tô màu bằng Vẽ lại hình bên và tô màu để phân số biểu thị phần tô màu bằng tức là hình đó được chia thành 12 phần bằng nhau và tô màu 5 phần.

Ta có hình vẽ biểu thị phần tô màu bằng Vẽ lại hình bên và tô màu để phân số biểu thị phần tô màu bằng.

Vẽ lại hình bên và tô màu để phân số biểu thị phần tô màu bằng

Bài 2 trang 9 Toán lớp 6 Tập 2Đọc các phân số sau:

a) Đọc các phân số sau:a) 13/(-3) b) (-25)/6;

b) Đọc các phân số sau:a) 13/(-3) b) (-25)/6;

c) Đọc các phân số sau:a) 13/(-3) b) (-25)/6;

d) Đọc các phân số sau:a) 13/(-3) b) (-25)/6.

Lời giải:

a) Phân số Đọc các phân số sau:a) 13/(-3) b) (-25)/6 có tử số là 13, mẫu số là 3.

Đọc là: Mười ba phần âm ba.

b) Phân số Đọc các phân số sau:a) 13/(-3) b) (-25)/6 có tử số là 25, mẫu số là 6.

Đọc là: Âm hai mươi lăm phần sáu.

c) Phân số Đọc các phân số sau:a) 13/(-3) b) (-25)/6 có tử số là 0, mẫu số là 5.

Đọc là: Không phần năm.

d) Phân số Đọc các phân số sau:a) 13/(-3) b) (-25)/6 có tử số là 52, mẫu số là 5.

Đọc là: Âm năm mươi hai phần năm.

Bài 3 trang 9 Toán lớp 6 Tập 2Một bể nước có 2 máy bơm để cấp và thoát nước. Nếu bể chưa có nước, máy bơm thứ nhất sẽ bơm đầy bể trong 3 giờ. Nếu bể đầy nước, máy bơm thứ hai sẽ hút hết nước trong bể sau 5 giờ. Dùng phân số có tử số là số âm hay số dương thích hợp để biểu thị lượng nước mỗi máy bơm được sau 1 giờ so với lượng nước mà bể chứa được.

Lời giải:

Nhận thấy: - Số dương biểu thị lượng nước bơm vào.

Số âm biểu thị lượng nước hút ra.

- Máy bơm thứ nhất sẽ bơm từ khi chưa có nước đến khi đầy bể mất 3 giờ. 

Thời gian máy bơm thứ nhất bơm vào là 1 giờ.

Do đó phân số biểu thị lượng nước bơm được của máy bơm thứ nhất có mẫu số là 3, tử số là số giờ bơm tương ứng là 1.

Vậy phân số biểu thị lượng nước bơm được của máy bơm thứ nhất làMột bể nước có 2 máy bơm để cấp và thoát nước. Nếu bể chưa có nước.

- Máy bơm thứ hai sẽ hút hết nước từ khi đầy bể đến khi hết sch nước trong bể là 5 giờ.

Thời gian máy bơm thứ hai hút ra là 1 giờ.

Do đó phân số biểu thị lượng nước bơm được của máy bơm thứ hai có mẫu số là 5, tử số là số âm của giờ hút nước tương ứng là 1.

Vậy phân số biểu thị lượng nước bơm được của máy bơm thứ hai làMột bể nước có 2 máy bơm để cấp và thoát nước. Nếu bể chưa có nước.

Bài 4 trang 9 Toán lớp 6 Tập 2Tìm cặp phân số bằng nhau trong các cặp phân số sau:

a)Tìm cặp phân số bằng nhau trong các cặp phân số sau:  Tìm cặp phân số bằng nhau trong các cặp phân số sau:;

b)Tìm cặp phân số bằng nhau trong các cặp phân số sau:  Tìm cặp phân số bằng nhau trong các cặp phân số sau:.

Lời giải:

Hai phân số Tìm cặp phân số bằng nhau trong các cặp phân số sau:  Tìm cặp phân số bằng nhau trong các cặp phân số sau: được gọi là bằng nhau, viết là Tìm cặp phân số bằng nhau trong các cặp phân số sau: = Tìm cặp phân số bằng nhau trong các cặp phân số sau: nếu a . d =  b . c.

a)Tìm cặp phân số bằng nhau trong các cặp phân số sau:  Tìm cặp phân số bằng nhau trong các cặp phân số sau: 

So sánh hai tích: (12) . (8) và 16 . 6;

Ta có: (12) . (8) = 96 và 16 . 6 = 96.

Nên (12) . (8) = 16 . 6.

Do đó Tìm cặp phân số bằng nhau trong các cặp phân số sau: = Tìm cặp phân số bằng nhau trong các cặp phân số sau:.

b)Tìm cặp phân số bằng nhau trong các cặp phân số sau:  Tìm cặp phân số bằng nhau trong các cặp phân số sau: 

So sánh hai tích: (17) . 88 và 76 33;

Ta có: (17) . 88 = 1496 và 76 33 = 2508.

Nên (17) . 88  76 33

Suy ra Tìm cặp phân số bằng nhau trong các cặp phân số sau:   Tìm cặp phân số bằng nhau trong các cặp phân số sau:

Hay hai phân số Tìm cặp phân số bằng nhau trong các cặp phân số sau:  Tìm cặp phân số bằng nhau trong các cặp phân số sau: không bằng nhau.

Vậy cặp phân số bằng nhau trong các cặp phân số trên là: Tìm cặp phân số bằng nhau trong các cặp phân số sau:  = Tìm cặp phân số bằng nhau trong các cặp phân số sau: .

Bài 5 trang 9 Toán lớp 6 Tập 2Viết các số nguyên sau ở dạng phân số:

a) 2;

b) 5;

c) 0.

Lời giải:

Mỗi số nguyên n có thể coi là phân số Viết các số nguyên sau ở dạng phân số: a) 2; b) −5; (viết Viết các số nguyên sau ở dạng phân số: a) 2; b) −5; = n). 

Khi đó, số nguyên n được biểu diễn ở dạng phân số Viết các số nguyên sau ở dạng phân số: a) 2; b) −5; .

Biểu diễn các số nguyên dưới dạng phân số như sau:

a) –2 = -Viết các số nguyên sau ở dạng phân số: a) 2; b) −5; ;

 b) 5 = Viết các số nguyên sau ở dạng phân số: a) 2; b) −5;;

c) 0 = Viết các số nguyên sau ở dạng phân số: a) 2; b) −5;.

Xem thêm các bài giải Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Giải Toán 6 trang 7 Tập 2

Giải Toán 6 trang 8 Tập 2 

Giải Toán 6 trang 9 Tập 2

 

Đánh giá

0

0 đánh giá