Với Giải toán 10 trang 62 Tập 2 Chân trời sáng tạo chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 10. Mời các bạn đón xem:
Giải toán 10 trang 62 Tập 2 Chân trời sáng tạo
Thực hành 3 trang 62 Toán lớp 10: Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm
Phương pháp giải:
Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tâm tại điểm nằm trên đường tròn là:
Lời giải:
Ta có , nên điểm A thuộc (C)
Đường tròn có tâm
Phương trình tiếp tuyến d của (C) tại là:
Vận dụng 3 trang 62 Toán lớp 10: Một vận động viên ném đĩa đã vung đĩa theo một đường tròn có phương trình:
.
Khi người đó vung đĩa đến vị trí điểm thì buông đĩa (hình 4). Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm M
Phương pháp giải:
Phương trình tiếp tuyến của đường trong tâm tại điểm nằm trên đường tròn là:
Lời giải:
Ta có , nên điểm M thuộc (C)
Đường tròn có tâm
Phương trình tiếp tuyến d của (C) tại là:
Bài 1 trang 62 Toán lớp 10: Phương trình nào trong các phương trình sau đây là phương trình đường tròn? Tìm tọa độ tâm và bán kính của đường tròn đó.
a)
b)
c)
d) \(2{x^2} + 2{y^2} + x + y - 1
Phương pháp giải:
+) Phương trình là phương trình đường tròn khi và chỉ khi , khi đó nó có tâm I(a;b) và bán kính
Lời giải:
a) Phương trình đã cho có dạng với
Ta có . Vậy đây là phương trình đường tròn có tâm là và có bán kính
b) Phương trình đã cho có dạng với
Ta có . Vậy đây là phương trình đường tròn có tâm là và có bán kính
c) Phương trình đã cho có dạng với
Ta có . Vậy đây không là phương trình đường tròn.
d) Phương trình không có dạng nên phương trình đã cho không là phương trình đường tròn.
Bài 2 trang 62 Toán lớp 10: Lập phương trình đường tròn trong các trường hợp sau:
a) có tâm và bán kính
b) có đường kính MN với và
c) có tâm và tiếp xúc với đường thẳng
d) có tâm và đi qua điểm
Phương pháp giải:
a) Phương trình đường tròn có dạng với tâm và bán kính R
b) Bước 1: Từ đường kính xác định bán kính của đường tròn
Bước 2: Xác định tâm của đường tròn (là trung điểm của đường kính)
c, d) Bước 1: Xác định bán kính của đường tròn (là khoảng cách từ tâm đến tiếp tuyến)
Bước 2: Viết phương trình đường tròn với tâm và bán kính R
Lời giải:
a) Đường tròn (C) tâm , bán kính có phương trình là:
b) , suy ra bán kính là
Tâm của đường tròn là trung điểm của MN:
Đường tròn (C) tâm và bán kính là có phương trình:
c) Ta có bán kính của đường tròn
Đường tròn (C) tâm và bán kính là có phương trình:
d) Bán kính của đường tròn là
Đường tròn (C) tâm và bán kính là có phương trình:
Bài 3 trang 62 Toán lớp 10: Lập phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác có tọa độ các đỉnh là:
a)
b)
Phương pháp giải:
Bước 1: Xác định tâm của đường tròn (điểm cách đều ba đỉnh của tam giác, là giao điểm của 3 đường trung trực)
Bước 2: Tính bán kính của đường tròn (là khoảng cách từ tâm đến một trong ba đỉnh)
Bước 3: Viết phương trình đường tròn với tâm và bán kính R
Lời giải:
a) Gọi A,B lần lượt là trung điểm của MN, MP ta có:
Đường trung trực của đoạn thẳng MN là đường thẳng đi qua và nhận vt làm vt pháp tuyến, nên có phương trình
Đường trung trực d của đoạn thẳng MP là đường thẳng đi qua và nhận vt làm vt pháp tuyến, nên có phương trình
cắt d tại điểm cách đều ba điểm M, N, P suy ra đường tròn (C) cần tìm có tâm và có bán kính . Vậy (C) có phương trình:
b) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC ta có:
Đường trung trực của đoạn thẳng AB là đường thẳng đi qua và nhận vt làm vt pháp tuyến, nên có phương trình
Đường trung trực d của đoạn thẳng AC là đường thẳng đi qua và nhận vt làm vt pháp tuyến, nên có phương trình
cắt d tại điểm cách đều ba điểm A, B, C suy ra đường tròn (C) cần tìm có tâm và có bán kính . Vậy (C) có phương trình:
Bài 4 trang 62 Toán lớp 10: Lập phương trình đường tròn tiếp xúc với hai trục tọa độ Ox, Oy và đi qua điểm
Phương pháp giải:
Bước 1: Gọi là tâm của bán kính, giải hệ phương trình
Bước 2: Viết phương trình đường tròn với tâm và bán kính R
Lời giải:
Gọi tâm của đường tròn là điểm
Ta có:
Giải hệ phương trình
Thay vào phương trình ta có:
Với ta có phương trình đường tròn (C) là:
Với ta có phương trình đường tròn (C) là:
Xem thêm các bài giải Toán lớp 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Giải toán lớp 10 trang 59 Tập 2
Giải toán lớp 10 trang 60 Tập 2
Giải toán lớp 10 trang 61 Tập 2
Giải toán lớp 10 trang 63 Tập 2