Giải Toán 7 trang 33 Tập 1 Chân trời sáng tạo

202

Với Giải toán lớp 7 trang 33 Tập 1 Chân trời sáng tạo tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 7. Mời các bạn đón xem:

Giải Toán 7 trang 33 Tập 1 Chân trời sáng tạo

HĐ 4 trang 33 Toán lớp 7: a) Sử dụng máy tính cầm tay bấm liên tiếp các nút

Em hãy đọc kết quả x trên màn hình rồi tính x.

b)      Sử dụng máy tính cầm tay bấm liên tiếp các nút

Em hãy đọc kết quả x trên màn hình rồi tính x2.

Phương pháp giải:

Dùng máy tính cầm tay thao tác như đề bài.

Lời giải chi tiết:

a)      Kết quả trên màn hình là: 5

Suy ra: x2 = 52 =25

b)      Kết quả trên màn hình là: 1,41421...

Suy ra: x2 = 2

Thực hành 4 trang 33 Toán lớp 7: Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau:

3;15129;10000;10.

Phương pháp giải:

Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học đã cho

Lời giải:

31,732...;15129=123;10000=100;103,162...

Vận dụng 3 trang 33 Toán lớp 7: Dùng máy tính cầm để:

a) Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 12 996 m2

b) Công thức tính diện tích S của hình tròn bán kính R làS=πR2. Tính bán kính của một hình tròn có diện tích là 100 cm2.

Phương pháp giải:

Độ dài cạnh bằng căn bậc hai số học của diện tích.

b)Áp dụng công thức: R=Sπ

Lời giải:

a) Độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông là:

12996=114(m)

b) Bán kính của hình tròn là:

S=πR2R=Sπ=100π5,64(cm)

Bài tập

Bài 1 trang 33 Toán lớp 7: a) Hãy biểu diễn các số hữu tỉ sau đây dưới dạng số thập phân:

158;9920;409;447

b) Trong các số thập phân vừa tính được, hãy chỉ ra các số thập phân vô hạn tuần hoàn.

Phương pháp giải:

a)Thực hiện phép chia tử cho mẫu số để viết các số đã cho dưới dạng số thập phân.

b) Các số thập phân vô hạn mà ở phần thập phân không có một chu kì nào cả.

Lời giải:

a)158=1,875;9920=4,95;409=4,(4);447=6,(285714)

b) Trong các số thập phân trên, số thập phân 4,(4) và -6,(285714) là các số thập phân vô hạn tuần hoàn với chu kì lần lượt là 4 và 285714

Bài 2 trang 33 Toán lớp 7: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

a)2I;b)9I;c)πI;d)4Q

Phương pháp giải:

I là kí hiệu tập hợp các số vô tỉ

Q là kí hiệu tập hợp các số hữu tỉ

Lời giải:

a)21,1412...I;b)9=3I;c)π3,141...I;d)4=2Q

Vậy các phát biểu a,c,d đúng.

Bài 3 trang 33 Toán lớp 7: Tính:

a)64b)252;c)(5)2.

Phương pháp giải:

a2=(a)2=a

Lời giải:

a)64=82=8b)252=25;c)(5)2=5.

Bài 4 trang 33 Toán lớp 7: Hãy thay dấu ? bằng các số thích hợp.

Phương pháp giải:

a2=a

Lời giải:

n

121

144

169

21316

n

11

12

13

146

Xem thêm các bài giải Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Giải Toán 7 trang 30 Tập 1

Giải Toán 7 trang 31 Tập 1

Đánh giá

0

0 đánh giá