Giải Toán 7 trang 27 Tập 1 Chân trời sáng tạo

163

Với Giải toán lớp 7 trang 27 Tập 1 Chân trời sáng tạo tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 7. Mời các bạn đón xem:

Giải Toán 7 trang 27 Tập 1 Chân trời sáng tạo

Bài 1 trang 27 Toán lớp 7: Thực hiện phép tính.

a)25+35:(32)+12;

b)213+(13)232;

c)(780,25):(560,75)2;

d)(0,75)[(2)+32]:1,5+(54)

Phương pháp giải:

Thực hiện phép tính theo thứ tự: ( ) =>[ ] . Sau đó đến các phép tính ngoài ngoặc.

Thực hiện phép tính bằng cách đưa các số về dạng phân số rồi quy đồng mẫu các phân số.

Lời giải:

a)

25+35:(32)+12=25+35.(23)+12=25+25+12=12

b)

213+(13)232=73+1932=4218+2182718=1718

c)

(780,25):(560,75)2=(7814):(5634)=(7828):(1012912)=58:112=58.12=152

d)

(0,75)[(2)+32]:1,5+(54)=(34)[42+32]:32+(54)=(34)12.23+(54)=(34)+(54)+13=2+13=63+13=53

Bài 2 trang 27 Toán lớp 7: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể).

a)523+717+0,25523+1017

b)37.22337.112;

c)1314:(47)1714:(47);

d)100123:(34+712)+23123:(95715).

Phương pháp giải:

Đổi hỗn số về dạng phân số

Nhóm các phân số có cùng mẫu số

Sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: a.b + a.c = a.(b+c)

Thực hiện theo thứ tự trong ngoặc --> phép nhân, chia --> cộng, trừ

Lời giải:

a)

523+717+0,25523+1017=(523523)+(717+1017)+0,25=0+1717+25100=1+14=54

b)

37.22337.112=37.8337.32=37.(8332)=37.(16696)=37.76=12

c)

1314:(47)1714:(47)=1314.741714.74=74.(13141714)=74.(4)=7

d)

100123:(34+712)+23123:(95715)=100123:(912+712)+23123:(2715715)=100123:1612+23123:2015=100123:43+23123:43=100123.34+23123.34=34.(100123+23123)=34.123123=34.1=34

Bài 3 trang 27 Toán lớp 7: Thực hiện phép tính.

a) 515.2771255.911         b)(0,2)2.523.27346.95;

c)56+22.253+22.125226.56.

Phương pháp giải:

Rút gọn các nhân tử giống nhau ở tử và mẫu

Thực hiện theo thứ tự lũy thừa --> phép nhân, chia --> cộng, trừ

Lời giải:

a)

515.2771255.911=515.(33)7(53)5.(32)11=515.321515.322=13

b)

(0,2)2.523.27346.95=0,04.523.(33)3(22)6.(32)5=0,223.39212.310=15129.3=1511536=15317680

c)

56+22.253+22.125226.56=56+22.(52)3+22.(53)22.13.56=56+4.56+4.562.13.56=56.(1+4+4)2.13.56=56.132.13.56=12

Bài 4 trang 27 Toán lớp 7: Tính giá trị các biểu thức sau:

a)A=[(0,5)35]:(3)+13(16):(2)

b)B=(2250,036):1150[(314249)].929

Phương pháp giải:

Đổi hỗn số về dạng phân số

Thực hiện theo thứ tự trong ngoặc à phép nhân, chia à cộng, trừ

Lời giải:

a)

A=[(0,5)35]:(3)+13(16):(2)=(510610).13+13+16.12=1110.13+13+16.12=1130+13+112=2260+2060+560=3760

b)

B=(2250,036):1150[(314249)].929=(225361000).5011[(134229)].929=(101254125).5011[(117368836)].929=6125.50112936.929=125514=4822055220=103220

Xem thêm các bài giải Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Giải Toán 7 trang 28 Tập 1

Đánh giá

0

0 đánh giá