Giải Toán 7 trang 15 Tập 1 Chân trời sáng tạo

290

Với Giải toán lớp 7 trang 15 Tập 1 Chân trời sáng tạo tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 7. Mời các bạn đón xem:

Giải Toán 7 trang 15 Tập 1 Chân trời sáng tạo

Thực hành 6 trang 15 Toán lớp 7: Tính:

a)1415:(75); b)(225):(0,32).

Phương pháp giải:

Áp dụng quy tắc chia hai phân số: ab:cd=ab.dc=a.db.c

Lời giải:

a)1415:(75)=1415.(57)=2.7.(5)3.5.7=23                    

b)(225):(0,32)=125:825=125.258=152.

Thực hành 7 trang 15 Toán lớp 7: Một căn phòng hình chữ nhật có chiều rộng là 154 m, chiều dài là 275m. Tính tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng của căn phòng đó.

Phương pháp giải:

Tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng của căn phòng = Chiều dài : chiều rộng

Lời giải:

Tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng của căn phòng là:

154:275=154.527=2536

Vận dụng 3 trang 15 Toán lớp 7: Một kho có 45 tấn gạo. Người quản lý kho đã xuất đi 13 số gạo để cứu trợ đồng bào bị bão lụt, sau đó bán đi 725 tấn, cuối cùng nhập thêm 8 tấn nữa. Tính số gạo còn lại trong kho.

Phương pháp giải:

Số gạo còn lại trong kho = Số gạo ban đầu – số gạo để đi cứu trợ - số gạo bán đi + số gạo nhập thêm.

Lời giải:

Ta có: 725=7+25=7+0,4=7,4 tấn

Số gạo đã xuất đi để cứu trợ đồng bào bị bão lụt là:

45.13=15 (tấn)

Số gạo còn lại trong kho là:

45157,4+8=30,6 (tấn)

Bài tập

Bài 1 trang 15 Toán lớp 7: Tính:

a)215+(524)           

b) (59)(727);           

c)(712)+0,75

d)(59)1,25          

e)0,34.517                       

g) 49:(815);

h)(123):(212)       

i) 25.(1.25)                     

k) (35).(157).319

Phương pháp giải:

-          Đưa các số về phân số

-          Thực hiện quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.

Lời giải:

a)215+(524)=16120+(25120)=9120=340          

 b) (59)(727)=(1527)+727=827          

 c)(712)+0,75=(712)+34=(712)+912=212=16

d)(59)1,25=(59)54=(2036)4536=6536       

 e)0,34.517=1750.517=110                       

g) 49:(815)=49.(158)=56

h)(123):(212)=53:52=53.25=23       

i) 25.(1.25)=25.54=12                     

k) (35).(157).319=(35).(157).289=3.3.5.7.45.(7).3.3=4

Bài 2 trang 15 Toán lớp 7: Tính:

a)0,7556+112;                                    

b)37+415+(821)+(0,4);

c)0,625+(27)+38+(57)+123           

d)(3).(3821).(76).(319);

e) (1118:229).85;                                    

g)[(45).58]:(2512)

Phương pháp giải:

- Đưa các số thập phân về dạng phân số (nếu có)

- Thực hiện phép tính theo thứ tự nhân, chia trước, cộng trừ sau.

Lời giải:

a)

0,7556+112=3456+32=9121012+1812=1712                                    

b)

37+415+(821)+(0,4)=37+41582125=(37821)+(41525)=(921821)+(415615)=121+(215)=510514105=9105=335

c)

0,625+(27)+38+(57)+123=58+(27)+3857+53=(58+38)+(2757)+53=11+53=53          

 d)

(3).(3821).(76).(319)=3.(38).(7).(3)21.6.19=3.38.7.321.6.19=3.2.19.7.33.7.3.2.19=1

e)

 (1118:229).85=(1118.922).85=11.9.4.29.2.2.11.5=25                                   

g)

[(45).58]:(2512)=2040:(2512)=12.1225=625

Xem thêm các bài giải Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Giải Toán 7 trang 11 Tập 1

Giải Toán 7 trang 12 Tập 1

Giải Toán 7 trang 13 Tập 1

Giải Toán 7 trang 14 Tập 1

Giải Toán 7 trang 16 Tập 1

Giải Toán 7 trang 17 Tập 1

Đánh giá

0

0 đánh giá