Từ các tỉ số sau đây có thể lập được tỉ lệ thức không? 16 : 6 và 40 : 15

2 K

Với giải Bài 40 trang 53 SBT Toán lớp 7 Cánh diều chi tiết trong Bài 5: Tỉ lệ thức giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 7. Mời các bạn đón xem:

Giải sách bài tập Toán lớp 7 Bài 5: Tỉ lệ thức

Bài 40 trang 53 SBT Toán 7 Tập 1: Từ các tỉ số sau đây có thể lập được tỉ lệ thức không?

a) 16 : 6 và 40 : 15;

b) 23:14 và 12 : (−3);

c) (−39) : 2,4 và 5,85 : (−3,6);

d) 9:2 và 36:4.

Lời giải:

a) Ta có: 16:6=166=8340:15=4015=83.

Ta thấy hai tỉ số đã cho bằng nhau và đều bằng 83.

Vậy ta có tỉ lệ thức 16 : 6 = 40 : 15.

b) Ta có: 23:14=23  .  4=83; 12 : (−3) = −4.

Hai tỉ số đã cho không bằng nhau nên ta không có tỉ lệ thức từ hai tỉ số đó.

c) Ta có: (3,9):2,4=3,92,4=3924=138;

5,85:(3,6)=5,853,6=58536=138.

Ta thấy hai tỉ số đã cho bằng nhau và đều bằng 138.

Vậy ta có tỉ lệ thức (−39) : 2,4 = 5,85 : (−3,6).

d) Ta có: 9:2=3:2=3236:4=6:4=64=32.

Ta thấy hai tỉ số đã cho bằng nhau và đều bằng 32.

Vậy ta có tỉ lệ thức 9:2 36:4.

Xem thêm các bài giải sách bài tập Toán lớp 7 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Bài 38 trang 53 SBT Toán 7 Tập 1Lần thứ nhất bác Dũng xay 100 kg thóc được 65 kg gạo. Lần thứ hai bác xay 30 kg thóc được 19,5 kg gạo....

Bài 39 trang 53 SBT Toán 7 Tập 1Thùng thứ nhất chứa 17 l dầu nặng 13,6 kg. Thùng thứ hai chứa 15 l dầu nặng 12 kg....

Bài 41 trang 54 SBT Toán 7 Tập 1: Tìm số x trong mỗi tỉ lệ thức sau:...

Bài 42 trang 54 SBT Toán 7 Tập 1: Chọn số thích hợp cho   ?  :...

Bài 43 trang 54 SBT Toán 7 Tập 1: Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể có được từ bốn số sau:...

Bài 44 trang 54 SBT Toán 7 Tập 1: Chọn ba số 6, 8, 24...

Bài 45 trang 54 SBT Toán Tập 1Cho tỉ lệ thức x2=y7 và xy = 56. Tìm x và y....

Bài 46* trang 54 SBT Toán Tập 1: Tìm chu vi của một hình chữ nhật biết tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài là 25 và diện tích của nó là 40 m2....

Xem thêm các bài giải SBT Toán lớp 7 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Bài 4: Làm tròn và ước lượng

Bài 5: Tỉ lệ thức

Bài 6: Dãy tỉ số bằng nhau

Bài 7: Đại lượng tỉ lệ thuận

Bài 8 : Đại lượng tỉ lệ nghịch

Đánh giá

0

0 đánh giá