20 câu Trắc nghiệm Hình lăng trụ đứng tam giác. Hình lăng trụ đứng tứ giác (Cánh diều) có đáp án 2024 - Toán lớp 7

5.1 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu Trắc nghiệm Toán lớp 7 Bài 2: Hình lăng trụ đứng tam giác. Hình lăng trụ đứng tứ giác sách Cánh diều. Bài viết gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm Toán 7.

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2: Hình lăng trụ đứng tam giác. Hình lăng trụ đứng tứ giác

Câu 1. Cho hình lăng trụ đứng tam giác với hai đáy là hai tam giác và các kích thước như hình vẽ.

15 Bài tập Hình lăng trụ đứng tam giác. Hình lăng trụ đứng tứ giác (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 7

Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác đó bằng?

A. 7 200 cm2;

B. 6 900 cm2;

C. 6 250 cm2;

D. 7 900 cm2.

Đáp án đúng là: B

Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác đó là:

Sxq = (45 + 20 + 50). 60 = 6 900 (cm2)

Vậy diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác là Sxq = 6 900 cm2.

Câu 2. Mỗi hình lăng trụ đứng tứ giác có bao nhiêu đỉnh?

A. 6 đỉnh;

B. 12 đỉnh;

C. 8 đỉnh;

D. 9 đỉnh.

Đáp án đúng là: C

15 Bài tập Hình lăng trụ đứng tam giác. Hình lăng trụ đứng tứ giác (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 7

Lăng trụ đứng tứ giác có 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh.

Câu 3. Các mặt bên của hình lăng trụ tứ giác là hình gì?

A. hình tam giác;

B. hình bình hành;

C. hình vuông;

D. hình chữ nhật.

Đáp án đúng là: D

Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tứ giác đều là hình chữ nhật.

Câu 4. Các mặt bên của hình lăng trụ tứ giác là hình gì?

A. hình tam giác;

B. hình bình hành;

C. hình vuông;

D. hình chữ nhật.

Đáp án đúng là: D

15 Bài tập Hình lăng trụ đứng tam giác. Hình lăng trụ đứng tứ giác (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 7

Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tứ giác đều là hình chữ nhật.

Câu 5. Mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác là hình:

A. hình tam giác;

B. hình bình hành;

C. hình vuông;

D. hình chữ nhật.

Đáp án đúng là: D

15 Bài tập Hình lăng trụ đứng tam giác. Hình lăng trụ đứng tứ giác (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 7

Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác đều là hình chữ nhật.

Câu 6. Hình lăng trụ đứng tam giác có bao nhiêu mặt?

A. 9 mặt;

B. 8 mặt;

C. 5 mặt;

D. 6 mặt.

Đáp án đúng là: C

15 Bài tập Hình lăng trụ đứng tam giác. Hình lăng trụ đứng tứ giác (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 7

Lăng trụ đứng tam giác có 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh.

Câu 7. Số cạnh của hình lăng trụ đứng tam giác là?

A. 9 cạnh;

B. 8 cạnh;

C. 5 cạnh;

D. 6 cạnh.

Đáp án đúng là: A

15 Bài tập Hình lăng trụ đứng tam giác. Hình lăng trụ đứng tứ giác (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 7

Lăng trụ đứng tam giác có 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh.

Câu 8. Chọn phương án sai

A. Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng tứ giác;

B. Hình lập phương là hình lăng trụ đứng tứ giác;

C. Hình tam giác là hình lăng trụ đứng tam giác;

D. Đáp án A và B đúng.

Đáp án đúng là: C

Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng tứ giác có các mặt đều là hình chữ nhật.

Hình lập phương là hình lăng trụ đứng tứ giác có các mặt đều là hình vuông.

Hình tam giác là mặt đáy của hình lăng trụ đứng tứ giác.

Câu 9. Thể tích của hình lăng trụ đứng tứ giác được tính như nào? Biết S là diện tích đáy và h là chiều cao của hình lăng trụ đứng tứ giác.

A. V = S.h;

B. V = 2.S.h;

C. V = S. h2;

D. V = 2.S.h2.

Đáp án đúng là: A

Thể tích của hình lăng trụ đứng tứ giác bằng diện tích đáy nhân với chiều cao.

Vậy thể tích hình lăng trụ đứng tứ giác được tính như sau: V = S.h.

Câu 10. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác được tính như thế nào? Biết C là chu vi đáy, h là chiều cao của hình lăng trụ đứng tam giác.

A. Sxq=12C.h;

B. Sxq=2Ch;

C. Sxq = C.h;

D. Sxq = 2C.h.

Đáp án đúng là: C

Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác bằng chu vi đáy nhân với chiều cao.

Vậy diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác được tính như sau:

Sxq = C.h

Câu 11. Chọn đáp án đúng. Hình lăng trụ đứng tam giác có:

A. 5 mặt, 9 cạnh, 12 đỉnh;

B. 6 mặt, 12 cạnh, 6 đỉnh;

C. 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh;

D. 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh.

Đáp án đúng là: C

15 Bài tập Hình lăng trụ đứng tam giác. Hình lăng trụ đứng tứ giác (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 7

Lăng trụ đứng tam giác có 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh.

Câu 12. Thể tích hình lăng trụ đứng tứ giác có các kích thước như hình vẽ dưới đây là?

15 Bài tập Hình lăng trụ đứng tam giác. Hình lăng trụ đứng tứ giác (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 7

A. V = 80 cm3;

B. V = 18 cm3;

C. V = 19 cm3;

D. V = 90 cm3.

Đáp án đúng là: D

Mặt đáy hình lăng trụ đứng tứ giác là hình thang nên, diện tích mặt đáy là: S=12.4+8.3=18 (cm2)

Thể tích hình lăng trụ đứng tứ giác là: V = 18.5 = 90 (cm3)

Vậy thể tích hình lăng trụ đứng tam giác là V = 90 cm3.

Câu 13. Trong các hình sau hình nào không phải hình lăng trụ tứ giác?

A.15 Bài tập Hình lăng trụ đứng tam giác. Hình lăng trụ đứng tứ giác (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 7

B.15 Bài tập Hình lăng trụ đứng tam giác. Hình lăng trụ đứng tứ giác (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 7

C.15 Bài tập Hình lăng trụ đứng tam giác. Hình lăng trụ đứng tứ giác (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 7

D.15 Bài tập Hình lăng trụ đứng tam giác. Hình lăng trụ đứng tứ giác (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 7

Đáp án đúng là: A

Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tứ giác đều là hình chữ nhật.

Trong các đáp án chỉ có đáp án A là các mặt bên không phải hình chữ nhật nên hình ở phương án A không phải là hình lăng trụ đứng tứ giác.

Câu 14. Thể tích hình lăng trụ đứng tam giác có đáy là tam giác vuông và có các kích thước như hình dưới đây là?

15 Bài tập Hình lăng trụ đứng tam giác. Hình lăng trụ đứng tứ giác (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 7

A. 52 cm2;

B. 60 cm2;

C. 72 cm2;

D. 54 cm2.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Diện tích đáy là:S=12.3.4=6 (cm2)

Thể tích hình lăng trụ đứng tam giác là V = 6.9 = 54 (cm2)

Vậy thể tích hình lăng trụ đứng tam giác có đáy là V = 54 cm2.

Câu 15. Hình lăng trụ đứng tam giác có các cạnh bên:

A. bằng nhau;

B. vuông góc nhau;

C. cắt nhau;

D. không bằng nhau.

Đánh giá

0

0 đánh giá