Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
Video giới thiệu trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh: University of Science and Education - The University of DaNang (UED)
- Mã trường: DDS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ: 459 Tôn Đức Thắng, Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
- SĐT: 0236.3.841.323
- Email: ued@ued.udn.vn
- Website: http://ued.udn.vn hoặc trang tuyển sinh https://tuyensinh.ued.udn.vn/
- Facebook: www.facebook.com/ueddn/
Thông tin tuyển sinh
Phương án tuyển sinh Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất
1. Phương thức tuyển sinh
- PT1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT QG năm 2024.
- PT2: Xét tuyển dựa trên học bạ THPT.
- PT3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024.
- PT4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2024.
- PT5: Xét tuyển thẳng học sinh đạt giải quốc tế, quốc gia và các đối tượng khác theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- PT6: Xét tuyển theo Đề án tuyển sinh riêng.
2. Ngành và chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến)
Tổng chỉ tiêu: 2800.
- Chỉ tiêu các ngành sư phạm: 1645.
- Chỉ tiêu các ngành cử nhân: 1155.
TT |
Mã trường |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Tổng chỉ tiêu |
THPT |
Học bạ |
Tuyển thẳng |
ĐGNL ĐHQG TPHCM |
ĐGNL Khối Sư phạm |
Tuyển sinh riêng |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
I |
DDS |
Trường Đại học Sư phạm |
|
2800 |
1753 |
699 |
106 |
35 |
128 |
44 |
1 |
DDS |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
380 |
255 |
76 |
15 |
0 |
34 |
0 |
2 |
DDS |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
40 |
27 |
8 |
2 |
0 |
3 |
0 |
3 |
DDS |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
110 |
76 |
22 |
4 |
0 |
8 |
0 |
4 |
DDS |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
40 |
27 |
8 |
2 |
0 |
3 |
0 |
5 |
DDS |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
40 |
27 |
8 |
2 |
0 |
3 |
0 |
6 |
DDS |
Sư phạm Hoá học |
7140212 |
40 |
27 |
8 |
2 |
0 |
3 |
0 |
7 |
DDS |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
40 |
27 |
8 |
2 |
0 |
3 |
0 |
8 |
DDS |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
110 |
76 |
22 |
4 |
0 |
8 |
0 |
9 |
DDS |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
40 |
27 |
8 |
2 |
0 |
3 |
0 |
10 |
DDS |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
55 |
38 |
11 |
2 |
0 |
4 |
0 |
11 |
DDS |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
210 |
132 |
63 |
0 |
0 |
15 |
0 |
12 |
DDS |
Sư phạm Âm nhạc |
7140221 |
75 |
44 |
23 |
3 |
0 |
5 |
0 |
|
DDS |
Sư phạm Mĩ thuật (Dự kiến) |
7140222 |
40 |
|
|
2 |
0 |
3 |
0 |
13 |
DDS |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
110 |
76 |
22 |
4 |
0 |
8 |
0 |
14 |
DDS |
Sư phạm Lịch sử- Địa lý |
7140249 |
110 |
76 |
22 |
4 |
0 |
8 |
0 |
15 |
DDS |
Giáo dục Công dân |
7140204 |
55 |
38 |
11 |
2 |
0 |
4 |
0 |
16 |
DDS |
Giáo dục thể chất |
7140206 |
60 |
36 |
18 |
2 |
0 |
4 |
0 |
17 |
DDS |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học |
7140250 |
90 |
62 |
18 |
4 |
0 |
6 |
0 |
|
|
Khoa học Dữ liệu (Dự kiến) |
7460108 |
45 |
31 |
9 |
2 |
0 |
3 |
0 |
18 |
DDS |
Công nghệ Sinh học |
7420201 |
50 |
31 |
15 |
2 |
2 |
0 |
0 |
19 |
DDS |
Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường |
7440112 |
50 |
29 |
15 |
2 |
2 |
0 |
2 |
20 |
DDS |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
190 |
111 |
57 |
8 |
6 |
0 |
8 |
21 |
DDS |
Văn học |
7229030 |
90 |
52 |
27 |
4 |
3 |
0 |
4 |
22 |
DDS |
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) |
7229010 |
60 |
36 |
18 |
2 |
2 |
0 |
2 |
23 |
DDS |
Văn hoá học |
7229040 |
60 |
36 |
18 |
2 |
2 |
0 |
2 |
24 |
DDS |
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) |
7310501 |
70 |
41 |
21 |
3 |
2 |
0 |
3 |
25 |
DDS |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) |
7310630 |
120 |
70 |
36 |
5 |
4 |
0 |
5 |
26 |
DDS |
Tâm lý học |
7310401 |
120 |
70 |
36 |
5 |
4 |
0 |
5 |
27 |
DDS |
Công tác xã hội |
7760101 |
65 |
37 |
20 |
3 |
2 |
0 |
3 |
28 |
DDS |
Báo chí |
7320101 |
110 |
66 |
33 |
4 |
3 |
0 |
4 |
|
DDS |
Quan hệ Công chúng (Dự kiến) |
7320108 |
45 |
26 |
14 |
2 |
1 |
0 |
2 |
29 |
DDS |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
40 |
23 |
12 |
2 |
1 |
0 |
2 |
30 |
DDS |
Vật lý kỹ thuật |
7520401 |
40 |
23 |
12 |
2 |
1 |
0 |
2 |
3. Các mốc thời gian (dự kiến)
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
M09; M01 |
20 |
NK2 >= 8.25;TTNV <= 1 |
2 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00; C00; D01; B00 |
25.02 |
TTNV <= 11 |
3 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
C00; C20; D66; C19 |
25.33 |
VA >= 8;TTNV <= 6 |
4 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
C00; C02; D66; C19 |
25.8 |
VA >= 8.25;TTNV <= 3 |
5 |
7140206 |
Giáo dục thể chất |
T00; T02; T03; T05 |
20.63 |
NK6 >= 7.25;TTNV <= 1 |
6 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00; A01 |
24.96 |
TO >= 8.4;TTNV <= 3 |
7 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
A00; A01 |
21.4 |
TO >= 6.4;TTNV <= 5 |
8 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00; A01; A02 |
24.7 |
LI >= 7.5;TTNV <= 7 |
9 |
7140212 |
Sư phạm Hoá học |
A00; D07; B00 |
25.02 |
HO >= 8.25;TTNV <= 7 |
10 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
B00; B08; B03 |
22.35 |
SI >= 5.75;TTNV <= 5 |
11 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00; C14; D66 |
25.92 |
VA >= 8;TTNV <= 3 |
12 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C00; C19 |
27.58 |
SU >= 8.75;TTNV <= 9 |
13 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
C00; D15 |
24.63 |
DI >= 7.75;TTNV <= 3 |
14 |
7140221 |
Sư phạm Âm nhạc |
N00; N01 |
22.2 |
NK4 >= 6.5;TTNV <= 1 |
15 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
A00; A02; B00 |
23.5 |
TO >= 8;TTNV <= 1 |
16 |
7140249 |
Sư phạm Lịch sử- Địa lý |
C00; C19; C20 |
25.8 |
VA >= 7.75;TTNV <= 12 |
17 |
7140250 |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học |
A00; C00; D01; B00 |
22.3 |
TTNV <= 5 |
18 |
7229010 |
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) |
C00; C19; D14 |
22.25 |
SU >= 4.5;TTNV <= 3 |
19 |
7229030 |
Văn học |
C00; D15; C14; D66 |
23.34 |
VA >= 6.25;TTNV <= 10 |
20 |
7229040 |
Văn hoá học |
C00; D15; C14; D66 |
21.35 |
VA >= 7;TTNV <= 6 |
21 |
7310401 |
Tâm lý học |
C00; D01; B00; D66 |
23 |
TTNV <= 9 |
22 |
7310501 |
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) |
C00; D15 |
19.5 |
DI >= 6.5;TTNV <= 4 |
23 |
7310630 |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) |
C00; D15; D14 |
20.5 |
VA >= 6.75;TTNV <= 2 |
24 |
7320101 |
Báo chí |
C00; D15; C14; D66 |
24.77 |
VA >= 9;TTNV <= 6 |
25 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
B00; B08; A01; B03 |
16.85 |
TO >= 5;TTNV <= 2 |
26 |
7440112 |
Hóa học |
A00; D07; B00 |
17.8 |
HO >= 6.75;TTNV <= 2 |
27 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01 |
21.15 |
TO >= 7.4;TTNV <= 1 |
28 |
7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
A00; A01; A02 |
15.35 |
LI >= 4.5;TTNV <= 3 |
29 |
7760101 |
Công tác xã hội |
C00; D01; C19; C20 |
21.75 |
VA >= 5;TTNV <= 3 |
30 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
B00; B08; A01; B03 |
15.9 |
TO >= 5.4;TTNV <= 2 |
2. Xét học bạ
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00; C00; D01; B00 |
27 |
Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi |
2 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
C00; C20; D66; C19 |
23 |
Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi |
3 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00; A01 |
28.6 |
Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi |
4 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
A00; A01 |
24.2 |
Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi |
5 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00; A01; A02 |
27 |
Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi |
6 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
A00; D07; B00 |
28 |
Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi |
7 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
B00; B08; B03 |
25.75 |
Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi |
8 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00; C14; D66 |
27.35 |
Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi |
9 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C00; C19 |
26.75 |
Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi |
10 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
C00; D15 |
26 |
Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi |
11 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
M02; M03 |
18 |
Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi |
12 |
7140221 |
Sư phạm Âm nhạc |
N00 |
20.5 |
Điều kiện học lực lớp 12 Khá hoặc Giỏi |
13 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
A00; A02; B00; D90 |
25.5 |
Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi |
14 |
7140249 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
C00; D78; C19; C20 |
23.75 |
Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi |
15 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
C00; C20; D66; C19 |
25.5 |
Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi |
16 |
7140206 |
Giáo dục thể chất |
T00; T01; T02; T05 |
24 |
Điều kiện học lực lớp 12 Khá hoặc Giỏi |
17 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
B00; B08; A01; B03 |
22 |
|
18 |
7440112 |
Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường |
A00; D07; B00 |
22 |
|
19 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01 |
23 |
|
20 |
7229030 |
Văn học |
C00; D15; C14; D66 |
23 |
|
21 |
7229010 |
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) |
C00; C19; D14 |
22.25 |
|
22 |
7310501 |
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) |
C00; D15 |
23.5 |
|
23 |
7310630 |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) |
C00; D15; D14 |
23.75 |
|
24 |
7229040 |
Văn hóa học |
C00; D15; C14; D66 |
21.75 |
|
25 |
7310401 |
Tâm lý học |
C00; D01; B00; D66 |
26 |
|
26 |
7320101 |
Báo chí |
C00; D15; C14; D66 |
26.5 |
|
27 |
7760101 |
Công tác xã hội |
C00; D01; C19; C20 |
23.5 |
|
28 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
B00; B08; A01; B03 |
15 |
|
29 |
7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
A00; A01; A02 |
15 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7320101 |
Báo chí |
|
750 |
|
2 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
|
600 |
|
3 |
7440112 |
Hóa học |
|
600 |
|
4 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
600 |
|
5 |
7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
|
600 |
|
6 |
7760101 |
Công tác xã hội |
|
600 |
|
7 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
600 |
|
8 |
7310501 |
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) |
|
600 |
|
9 |
7229010 |
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) |
|
600 |
|
10 |
7310401 |
Tâm lý học |
|
750 |
|
11 |
7229040 |
Văn hoá học |
|
600 |
|
12 |
7229030 |
Văn học |
|
600 |
|
13 |
7310630 |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) |
|
600 |
B. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00;C00;D01;B00 |
24.8 |
|
2 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
C00;C20;D66;C19 |
23 |
|
3 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00;A01 |
25 |
|
4 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
A00;A01 |
19.4 |
|
5 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00;A01;A02 |
23.75 |
|
6 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
A00;D07;B00 |
24.15 |
|
7 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
B00;B08;B03 |
19.25 |
|
8 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00;C14;D66 |
25.75 |
|
9 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C00;C19 |
25 |
|
10 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
C00;D15 |
23.75 |
|
11 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
M01;M02 |
19.35 |
|
12 |
7140221 |
Sư phạm Âm nhạc |
N00 |
20.16 |
|
13 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
A00;A02;B00;D90 |
21 |
|
14 |
7140249 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
C00;D78;C19;C20 |
23.25 |
|
15 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
C00;C20;D66;C19 |
22.75 |
|
16 |
7140250 |
SP Tin học và Công nghệ Tiểu học |
A00;C00;D01;B00 |
22.75 |
|
17 |
7140206 |
Giáo dục thể chất |
T00;T01;T02;T05 |
21.94 |
|
18 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
B00;B08;A01;B03 |
16.85 |
|
19 |
7440112 |
Hóa học |
A00;D07;B00 |
16 |
|
20 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00;A01 |
22.3 |
|
21 |
7480201CLC |
Công nghệ thông tin (CLC) |
A00;A01 |
22.35 |
|
22 |
7229030 |
Văn học |
C00;D15;C14;D66 |
20 |
|
23 |
7229010 |
Lịch sử (Quan hệ quốc tế) |
C00;C19;D14 |
15.5 |
|
24 |
7310501 |
Địa lý học (Địa lý du lịch) |
C00;D15 |
20.5 |
|
25 |
7310630 |
Việt Nam học (Văn hóa du lịch) |
C00;D15;D14 |
18.75 |
|
26 |
7310630CLC |
Việt Nam học (VH du lịch - CLC) |
C00;D15;D14 |
19 |
|
27 |
7229040 |
Văn hóa học |
C00;D15;C14;D66 |
15.25 |
|
28 |
7310401 |
Tâm lý học |
C00;D01;B00;D66 |
21.5 |
|
29 |
7310401CLC |
Tâm lý học (CLC) |
C00;D01;B00;D66 |
21.6 |
|
30 |
7760101 |
Công tác xã hội |
C00;D01;C19;C20 |
20.75 |
|
31 |
7320101 |
Báo chí |
C00;D15;C14;D66 |
24.15 |
|
32 |
7320101CLC |
Báo chí (CLC) |
C00;D15;C14;D66 |
24.25 |
|
33 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
B00;B08;A01;B03 |
15.85 |
|
34 |
7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
A00;A01;A02 |
15.8 |
C. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
B00;D08;A00 |
16.15 |
TO >= 6.4; TTNV<= 3 |
2 |
7140246 |
Sư phạm Công nghệ |
A00;A02;B00;D90 |
--- |
|
3 |
7320101CLC |
Báo chí (Chất lượng cao) |
C00;D15;C14;D66 |
23 |
VA >= 7; TTNV <= 2 |
4 |
7320101 |
Báo chí |
C00;D15;C14;D66 |
22.5 |
VA >= 7.25; TTNV <= 3 |
5 |
7310630 |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) |
C00;D15;D14 |
15 |
VA >= 5.5; TTNV <= 2 |
6 |
7310501 |
Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch) |
C00;D15 |
15 |
DI >= 4.75; TTNV <= 1 |
7 |
7310401CLC |
Tâm lý học (Chất lượng cao) |
C00;D01;B00 |
16.75 |
TTNV < = 1 |
8 |
7310401 |
Tâm lý học |
C00;D01;B00 |
16.25 |
TTNV < = 2 |
9 |
7229040 |
Văn hoá học |
C00;D15;C14;D66 |
15 |
VA >= 4.5; TTNV <= 1 |
10 |
7229030 |
Văn học |
C00;D15;C14;D66 |
15.5 |
VA >=6.5; TTNV <= 1 |
11 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
M01;M09 |
19.35 |
NK2 >=2; TTNV <=1 |
12 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
D01 |
22.85 |
TTNV < = 1 |
13 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
C00;C20;D66;C19 |
21.25 |
VA >= 8.75; TTNV <= 4 |
14 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
C00;C20;D66;C19 |
23.5 |
VA >= 6.5; TTNV <= 1 |
15 |
7140206 |
Giáo dục thể chất |
T00;T02;T03;T05 |
17.81 |
NK6 >= 4.5; TTNV <= 2 |
16 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00;A01 |
24.4 |
TO >= 8.4; TTNV<= 3 |
17 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
A00;A01 |
19.75 |
TO >= 7; TTNV<= 4 |
18 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00;A01;A02 |
23.4 |
LI >= 7.25; TTNV <= 2 |
19 |
7140212 |
Sư phạm Hoá học |
A00;D07;B00 |
24.4 |
HO >= 8; TTNV <= 1 |
20 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
B00;B08 |
19.05 |
SI >= 5.25 ; TTNV <= 1 |
21 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00;C14;D66 |
24.15 |
VA >=7.25; TTNV <= 1 |
22 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C00;C19 |
23 |
SU >= 8.5; TTNV <= 1 |
23 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
C00;D15 |
21.5 |
DI >= 7.75; TTNV <= 2 |
24 |
7140221 |
Sư phạm Âm nhạc |
N00 |
18.25 |
NK4 >= 4; TTNV <= 1 |
25 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
A00;A02;B00;D90 |
19.3 |
TO >= 7.8; TTNV<= 3 |
26 |
7140249 |
Sư phạm Lịch sử Địa lý |
C00;D78;C19;C20 |
21.25 |
VA >=6.25; TTNV <= 4 |
27 |
7140250 |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học |
A00;A02;D01 |
19.85 |
TTNV < = 1 |
28 |
7229010 |
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) |
C00;C19;D14 |
15 |
SU >= 2.25; TTNV <= 2 |
29 |
7440112CLC |
Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược - Chất lượng cao) |
A00;D07;B00 |
18.65 |
HO >= 7.5; TTNV <= 3 |
30 |
7440112 |
Hóa học (chuyên ngành Hóa Dược; Hóa phân tích môi trường |
A00;D07;B00 |
17.55 |
HO >= 5.5; TTNV <= 3 |
31 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00;A01 |
15.15 |
TO >= 5; TTNV<= 2 |
32 |
7480201CLC |
Công nghệ thông tin (chất lượng cao) |
A00;A01 |
17 |
TO >= 6.6; TTNV<= 5 |
33 |
7760101 |
Công tác xã hội |
C00;D01 |
15.25 |
VA >= 4.25; TTNV <= 1 |
34 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
B00;D08;A00 |
15.4 |
TO >= 7.4; TTNV<= 4 |
2. Xét học bạ
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
D01 |
25 |
|
2 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
C00;C20;D66;C19 |
18 |
|
3 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
C00;C20;D66;C19 |
18 |
|
4 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00;A01 |
27.25 |
|
5 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
A00;A01 |
18 |
|
6 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00;A01;A02 |
24 |
|
7 |
7140212 |
Sư phạm Hoá học |
A00;D07;B00 |
26.75 |
|
8 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
B00;B08 |
18 |
|
9 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00;C14;D66 |
25.5 |
|
10 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C00;C19 |
18 |
|
11 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
C00;D15 |
18 |
|
12 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
A00;A02;B00;D90 |
18 |
|
13 |
7140249 |
Sư phạm Lịch sử Địa lý |
C00;D78;C19;C20 |
18 |
|
14 |
7140250 |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học |
A00;A02;D01 |
18 |
|
15 |
7229010 |
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) |
C00;C19;D14 |
15 |
|
16 |
7229030 |
Văn học |
C00;D15;C14;D66 |
15 |
|
17 |
7229040 |
Văn hoá học |
C00;D15;C14;D66 |
15 |
|
18 |
7310401 |
Tâm lý học |
C00;D01;B00 |
21 |
|
19 |
7310501 |
Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch) |
C00;D15 |
15 |
|
20 |
7310630 |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) |
C00;D15;D14 |
16 |
|
21 |
7320101 |
Báo chí |
C00;D15;C14;D66 |
24 |
|
22 |
7140246 |
Sư phạm Công nghệ |
A00;A02;B00;D90 |
18 |
|
23 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
B00;D08;A00 |
15 |
|
24 |
7440112 |
Hóa học (chuyên ngành Hóa Dược; Hóa phân tích môi trường |
A00;D07;B00 |
15 |
|
25 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00;A01 |
15 |
|
26 |
7760101 |
Công tác xã hội |
C00;D01 |
15 |
|
27 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
B00;D08;A00 |
15 |
D. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
D01 |
21.5 |
TO >= 7; TTNV <= 1 |
2 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
C00; C20; D66; C19 |
18.5 |
VA >= 4.5; TTNV <= 1 |
3 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00; A01 |
20.5 |
TO >= 8; TTNV <= 2 |
4 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
A00; A01 |
18.5 |
TO >= 8; TTNV <= 2 |
5 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00; A01; A02 |
18.5 |
LI >= 6.75; TTNV <= 3 |
6 |
7140212 |
Sư phạm Hoá học |
A00; D07; B00 |
18.5 |
HO >= 6.25, TTNV <= 5 |
7 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
B00; B08 |
18.5 |
SI >= 6.25, TTNV <= 2 |
8 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00; C14; D66 |
21 |
VA >= 4.5; TTNV <= 1 |
9 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C00; C19 |
18.5 |
SU >= 5, TTNV <= 3 |
10 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
C00; D15 |
18.5 |
DI >= 7.5; TTNV <= 1 |
11 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
M01; M09 |
19.25 |
NK2 >= 7.5, TTNV <= 1 |
12 |
7140221 |
Sư phạm Âm nhạc |
N00 |
19 |
NK4 >= 7.5; TTNV <= 1 |
13 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
A00; A02; B00; D90 |
18.5 |
TO >= 7.4; TTNV <= 6 |
14 |
7140249 |
Sư phạm Lịch sử Địa lý |
C00; D78; C19; C20 |
18.5 |
VA >= 7.25; TTNV <= 4 |
15 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
C00; C20; D66; C19 |
18.5 |
VA >= 4.5; TTNV <= 2 |
16 |
7140250 |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học |
A00; A02; D01 |
18.5 |
TO > 6.8; TTNV <1 |
17 |
7140246 |
Sư phạm Công nghệ |
A00; A02; B00; D90 |
18.5 |
TO >= 7.4; TTNV <= 5 |
18 |
7140206 |
Giáo dục thể chất |
T00; T02; T03; T05 |
18.5 |
|
19 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
B00; D08; A00 |
15 |
TO >= 6.2; TTNV <= 1 |
20 |
7440112 |
Hóa học (chuyên ngành Hóa Dược; Hóa phân tích môi trường |
A00; D07; B00 |
15 |
HO >= 5.75;TTNV < 1 |
21 |
7440112CLC |
Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược - Chất lượng cao) |
A00; D07; B00 |
15.25 |
HO >= 5.25;TTNV <= 1 |
22 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01 |
15 |
TO >= 6.6;TTNV <= 3 |
23 |
7480201CLC |
Công nghệ thông tin (chất lượng cao) |
A00; A01 |
15.25 |
TO >= 7.2.TTNV <= 3 |
24 |
7229030 |
Văn học |
C00; D15; C14; D66 |
15 |
VA >= 6.75;TTNV <= 1 |
25 |
7229010 |
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) |
C00; C19; D14 |
15 |
SU >= 4;TTNV<= 1 |
26 |
7310501 |
Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch) |
C00; D15 |
15 |
DI >= 5.25 TTNV <= 2 |
27 |
7310630 |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) |
C00; D15; D14 |
16.5 |
VA >= 5.5,TTNV <= 1 |
28 |
7310630CLC |
Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa Du lịch - Chất lượng cao) |
C00; D15; D14 |
16.75 |
VA >= 6.5 TTNV <= 2 |
29 |
7229040 |
Văn hoá học |
C00; D15; C14; D66 |
15 |
VA >= 6;TTNV <= 1 |
30 |
7310401 |
Tâm lý học |
C00; D01; B00 |
15.5 |
TTNV <= 3 |
31 |
7310401CLC |
Tâm lý học (Chất lượng cao) |
C00; D01; B00 |
15.75 |
TTNV<= 2 |
32 |
7760101 |
Công tác xã hội |
C00; D01 |
15 |
VA >= 4.75; TTNV <= 1 |
33 |
7320101 |
Báo chí |
C00; D15; C14; D66 |
21 |
VA >= 6.5; TTNV <= 3 |
34 |
7320101CLC |
Báo chí (Chất lượng cao) |
C00; D15; C14; D66 |
21.25 |
VA >= 7.5; TTNV <= 1 |
35 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
B00; D08; A00 |
15 |
TO >= 7.2; TTNV <= 3 |
36 |
7850101CLC |
Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao) |
B00; D08; A00 |
15.25 |
TO >= 6.8; TTNV <= 2 |
37 |
7480201DT |
Công nghệ thông tin (ưu tiên) |
A00; A01 |
15 |
TO >= 7.4; TTNV <= 2 |
2. Xét học bạ
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
|
20 |
Học lực lớp 12 Giỏi |
2 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
|
20 |
Học lực lớp 12 Giỏi |
3 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
|
20 |
Học lực lớp 12 Giỏi |
4 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
|
20 |
Học lực lớp 12 Giỏi |
5 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
|
20 |
Học lực lớp 12 Giỏi |
6 |
7140212 |
Sư phạm Hoá học |
|
20 |
Học lực lớp 12 Giỏi |
7 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
|
20 |
Học lực lớp 12 Giỏi |
8 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
|
20 |
Học lực lớp 12 Giỏi |
9 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
|
20 |
Học lực lớp 12 Giỏi |
10 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
|
20 |
Học lực lớp 12 Giỏi |
11 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
|
20 |
Học lực lớp 12 Giỏi |
12 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
|
20 |
Học lực lớp 12 Giỏi |
13 |
7140249 |
Sư phạm Lịch sử- Địa lý |
|
20 |
Học lực lớp 12 Giỏi |
14 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
|
20 |
Học lực lớp 12 Giỏi |
15 |
7140250 |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học |
|
20 |
Học lực lớp 12 Giỏi |
16 |
7140250 |
Sư phạm Công nghệ |
|
20 |
Học lực lớp 12 Giỏi |
17 |
7140221 |
Sư phạm Âm nhạc |
|
20 |
Học lực lớp 12 Khá, Giỏi |
18 |
7320101 |
Báo chí |
|
18 |
|
19 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
|
16 |
|
20 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
16 |
|
21 |
7480201DT |
Công nghệ thông tin (ưu tiên) |
|
16 |
|
22 |
7760101 |
Công tác xã hội |
|
16 |
|
23 |
7310501 |
Địa lý học (chuyên ngành: Địa lý du lịch) |
|
17 |
|
24 |
7440112 |
Hóa học |
|
16 |
|
25 |
7229010 |
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) |
|
16 |
|
26 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
16 |
|
27 |
7310401 |
Tâm lý học |
|
17 |
|
28 |
7229040 |
Văn hoá học |
|
16 |
|
29 |
7229030 |
Văn học |
|
16 |
|
30 |
7420201KT |
Công nghệ Sinh học (đào tạo tại Kon Tum) |
|
16 |
|
31 |
7760101KT |
Công tác xã hội (đào tạo tại Kon Tum) |
|
16 |
|
32 |
7440112KT |
Hóa học (đào tạo tại Kon Tum) |
|
16 |
|
33 |
7229010KT |
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) (đào tạo tại Kon Tum) |
|
16 |
|
34 |
7850101KT |
Quản lý tài nguyên và môi trường (đào tạo tại Kon Tum) |
|
16 |
|
35 |
7229040KT |
Văn hoá học (đào tạo tại Kon Tum) |
|
16 |
|
36 |
7229030KT |
Văn học (đào tạo tại Kon Tum) |
|
16 |
Học phí
A. Học phí trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2023 - 2024
- Ngành đào tạo thuộc khối khoa học tự nhiên: 329.000 đồng/tín chỉ.
- Ngành đào tạo thuộc khối khoa học xã hội: 275.000 đồng/tín chỉ.
- Ngành đào tạo chất lượng cao:
+ Ngành Công nghệ thông tin: 822.000 đồng/tín chỉ.
+ Ngành Hóa dược, Quản lý TN-MT: 921.000 đồng/tín chỉ.
+ Ngành Báo chí, Tâm lý học, Việt Nam học: 770.000 đồng/tín chỉ.
B. Học phí trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2022 - 2023
- Học phí Đại học chương trình Đào tạo đại trà: 11.700.000 VNĐ/năm/sinh viên.
- Học phí Đại học chương trình Đào tạo chất lượng cao: 29.250.000 VNĐ/năm/sinh viên.
Lưu ý: Sinh viên học trong 2 học kỳ chính (Kỳ I và II) đóng học phí theo học kỳ. Trong khi đó học phí học tiếng Anh (học trong 2 năm đầu) tính riêng.
C. Học phí trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2021 - 2022
- Học phí Đại học chương trình Đào tạo đại trà: 10.600.000 VNĐ/năm/sinh viên
- Học phí Đại học chương trình Đào tạo chất lượng cao: 26.500.000 VNĐ/năm/sinh viên
Chương trình đào tạo
Các ngành đào tạo Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2024
Tổng chỉ tiêu: 2800.
- Chỉ tiêu các ngành sư phạm: 1645.
- Chỉ tiêu các ngành cử nhân: 1155.
TT |
Mã trường |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Tổng chỉ tiêu |
THPT |
Học bạ |
Tuyển thẳng |
ĐGNL ĐHQG TPHCM |
ĐGNL Khối Sư phạm |
Tuyển sinh riêng |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
I |
DDS |
Trường Đại học Sư phạm |
|
2800 |
1753 |
699 |
106 |
35 |
128 |
44 |
1 |
DDS |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
380 |
255 |
76 |
15 |
0 |
34 |
0 |
2 |
DDS |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
40 |
27 |
8 |
2 |
0 |
3 |
0 |
3 |
DDS |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
110 |
76 |
22 |
4 |
0 |
8 |
0 |
4 |
DDS |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
40 |
27 |
8 |
2 |
0 |
3 |
0 |
5 |
DDS |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
40 |
27 |
8 |
2 |
0 |
3 |
0 |
6 |
DDS |
Sư phạm Hoá học |
7140212 |
40 |
27 |
8 |
2 |
0 |
3 |
0 |
7 |
DDS |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
40 |
27 |
8 |
2 |
0 |
3 |
0 |
8 |
DDS |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
110 |
76 |
22 |
4 |
0 |
8 |
0 |
9 |
DDS |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
40 |
27 |
8 |
2 |
0 |
3 |
0 |
10 |
DDS |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
55 |
38 |
11 |
2 |
0 |
4 |
0 |
11 |
DDS |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
210 |
132 |
63 |
0 |
0 |
15 |
0 |
12 |
DDS |
Sư phạm Âm nhạc |
7140221 |
75 |
44 |
23 |
3 |
0 |
5 |
0 |
|
DDS |
Sư phạm Mĩ thuật (Dự kiến) |
7140222 |
40 |
|
|
2 |
0 |
3 |
0 |
13 |
DDS |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
110 |
76 |
22 |
4 |
0 |
8 |
0 |
14 |
DDS |
Sư phạm Lịch sử- Địa lý |
7140249 |
110 |
76 |
22 |
4 |
0 |
8 |
0 |
15 |
DDS |
Giáo dục Công dân |
7140204 |
55 |
38 |
11 |
2 |
0 |
4 |
0 |
16 |
DDS |
Giáo dục thể chất |
7140206 |
60 |
36 |
18 |
2 |
0 |
4 |
0 |
17 |
DDS |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học |
7140250 |
90 |
62 |
18 |
4 |
0 |
6 |
0 |
|
|
Khoa học Dữ liệu (Dự kiến) |
7460108 |
45 |
31 |
9 |
2 |
0 |
3 |
0 |
18 |
DDS |
Công nghệ Sinh học |
7420201 |
50 |
31 |
15 |
2 |
2 |
0 |
0 |
19 |
DDS |
Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường |
7440112 |
50 |
29 |
15 |
2 |
2 |
0 |
2 |
20 |
DDS |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
190 |
111 |
57 |
8 |
6 |
0 |
8 |
21 |
DDS |
Văn học |
7229030 |
90 |
52 |
27 |
4 |
3 |
0 |
4 |
22 |
DDS |
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) |
7229010 |
60 |
36 |
18 |
2 |
2 |
0 |
2 |
23 |
DDS |
Văn hoá học |
7229040 |
60 |
36 |
18 |
2 |
2 |
0 |
2 |
24 |
DDS |
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) |
7310501 |
70 |
41 |
21 |
3 |
2 |
0 |
3 |
25 |
DDS |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) |
7310630 |
120 |
70 |
36 |
5 |
4 |
0 |
5 |
26 |
DDS |
Tâm lý học |
7310401 |
120 |
70 |
36 |
5 |
4 |
0 |
5 |
27 |
DDS |
Công tác xã hội |
7760101 |
65 |
37 |
20 |
3 |
2 |
0 |
3 |
28 |
DDS |
Báo chí |
7320101 |
110 |
66 |
33 |
4 |
3 |
0 |
4 |
|
DDS |
Quan hệ Công chúng (Dự kiến) |
7320108 |
45 |
26 |
14 |
2 |
1 |
0 |
2 |
29 |
DDS |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
40 |
23 |
12 |
2 |
1 |
0 |
2 |
30 |
DDS |
Vật lý kỹ thuật |
7520401 |
40 |
23 |
12 |
2 |
1 |
0 |
2 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm các bài viết khác về Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng:
Phương án tuyển sinh
Phương án tuyển sinh trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất
5 phương án xét tuyển Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2022
Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng xét tuyển bổ sung đợt 2 năm 2022
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2022 cao nhất 25.75 điểm
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn học bạ năm 2022 - Đợt 1
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng năm 2021 cao nhất 24.4 điểm
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng 3 năm gần đây
Đại học Đà Nẵng (ĐHĐN) công bố điểm trúng tuyển vào trường Đại học Sư phạm theo phương thức xét kết quả kỳ thi THPT năm 2020
Học phí 3 năm gần nhất
Học phí Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2023 - 2024 cao nhất
Học phí Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2022 - 2023 cao nhất
Học phí Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2021 - 2022
Học phí Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2020 - 2021
Ngành/Chương trình đào tạo
Các Ngành đào tạo trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất
Thông tin chung
Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng công bố điểm nhận hồ sơ xét tuyển năm 2022