Các Ngành đào tạo trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất

594

Các Ngành đào tạo trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Các Ngành đào tạo trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất

A. Các Ngành đào tạo trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2024

Tổng chỉ tiêu: 2800.

- Chỉ tiêu các ngành sư phạm: 1645.

- Chỉ tiêu các ngành cử nhân: 1155.

TT Mã trường Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Tổng chỉ tiêu THPT Học bạ Tuyển thẳng ĐGNL ĐHQG TPHCM  ĐGNL Khối Sư phạm  Tuyển sinh riêng
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
I DDS Trường Đại học Sư phạm   2800 1753 699 106 35 128 44
1 DDS Giáo dục Tiểu học 7140202 380 255 76 15 0 34 0
2 DDS Giáo dục Chính trị 7140205 40 27 8 2 0 3 0
3 DDS Sư phạm Toán học 7140209 110 76 22 4 0 8 0
4 DDS Sư phạm Tin học 7140210 40 27 8 2 0 3 0
5 DDS Sư phạm Vật lý 7140211 40 27 8 2 0 3 0
6 DDS Sư phạm Hoá học 7140212 40 27 8 2 0 3 0
7 DDS Sư phạm Sinh học 7140213 40 27 8 2 0 3 0
8 DDS Sư phạm Ngữ văn 7140217 110 76 22 4 0 8 0
9 DDS Sư phạm Lịch sử 7140218 40 27 8 2 0 3 0
10 DDS Sư phạm Địa lý 7140219 55 38 11 2 0 4 0
11 DDS Giáo dục Mầm non 7140201 210 132 63 0 0 15 0
12 DDS Sư phạm Âm nhạc 7140221 75 44 23 3 0 5 0
  DDS Sư phạm Mĩ thuật (Dự kiến) 7140222 40     2 0 3 0
13 DDS Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 110 76 22 4 0 8 0
14 DDS Sư phạm Lịch sử- Địa lý 7140249 110 76 22 4 0 8 0
15 DDS Giáo dục Công dân 7140204 55 38 11 2 0 4 0
16 DDS Giáo dục thể chất 7140206 60 36 18 2 0 4 0
17 DDS Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 7140250 90 62 18 4 0 6 0
    Khoa học Dữ liệu (Dự kiến) 7460108 45 31 9 2 0 3 0
18 DDS Công nghệ Sinh học  7420201 50 31 15 2 2 0 0
19 DDS Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường
7440112 50 29 15 2 2 0 2
20 DDS Công nghệ thông tin  7480201 190 111 57 8 6 0 8
21 DDS Văn học 7229030 90 52 27 4 3 0 4
22 DDS Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) 7229010 60 36 18 2 2 0 2
23 DDS Văn hoá học  7229040 60 36 18 2 2 0 2
24 DDS Địa lý học (chuyên ngành  Địa lý du lịch) 7310501 70 41 21 3 2 0 3
25 DDS Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) 7310630 120 70 36 5 4 0 5
26 DDS Tâm lý học 7310401 120 70 36 5 4 0 5
27 DDS Công tác xã hội 7760101 65 37 20 3 2 0 3
28 DDS Báo chí 7320101 110 66 33 4 3 0 4
  DDS Quan hệ Công chúng (Dự kiến) 7320108 45 26 14 2 1 0 2
29 DDS Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 40 23 12 2 1 0 2
30 DDS Vật lý kỹ thuật 7520401 40 23 12 2 1 0 2

B. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M09; M01 20 NK2 >= 8.25;TTNV <= 1
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01; B00 25.02 TTNV <= 11
3 7140204 Giáo dục Công dân C00; C20; D66; C19 25.33 VA >= 8;TTNV <= 6
4 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C02; D66; C19 25.8 VA >= 8.25;TTNV <= 3
5 7140206 Giáo dục thể chất T00; T02; T03; T05 20.63 NK6 >= 7.25;TTNV <= 1
6 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 24.96 TO >= 8.4;TTNV <= 3
7 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01 21.4 TO >= 6.4;TTNV <= 5
8 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 24.7 LI >= 7.5;TTNV <= 7
9 7140212 Sư phạm Hoá học A00; D07; B00 25.02 HO >= 8.25;TTNV <= 7
10 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08; B03 22.35 SI >= 5.75;TTNV <= 5
11 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C14; D66 25.92 VA >= 8;TTNV <= 3
12 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19 27.58 SU >= 8.75;TTNV <= 9
13 7140219 Sư phạm Địa lý C00; D15 24.63 DI >= 7.75;TTNV <= 3
14 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 22.2 NK4 >= 6.5;TTNV <= 1
15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00 23.5 TO >= 8;TTNV <= 1
16 7140249 Sư phạm Lịch sử- Địa lý C00; C19; C20 25.8 VA >= 7.75;TTNV <= 12
17 7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học A00; C00; D01; B00 22.3 TTNV <= 5
18 7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) C00; C19; D14 22.25 SU >= 4.5;TTNV <= 3
19 7229030 Văn học C00; D15; C14; D66 23.34 VA >= 6.25;TTNV <= 10
20 7229040 Văn hoá học C00; D15; C14; D66 21.35 VA >= 7;TTNV <= 6
21 7310401 Tâm lý học C00; D01; B00; D66 23 TTNV <= 9
22 7310501 Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) C00; D15 19.5 DI >= 6.5;TTNV <= 4
23 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) C00; D15; D14 20.5 VA >= 6.75;TTNV <= 2
24 7320101 Báo chí C00; D15; C14; D66 24.77 VA >= 9;TTNV <= 6
25 7420201 Công nghệ Sinh học B00; B08; A01; B03 16.85 TO >= 5;TTNV <= 2
26 7440112 Hóa học A00; D07; B00 17.8 HO >= 6.75;TTNV <= 2
27 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 21.15 TO >= 7.4;TTNV <= 1
28 7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01; A02 15.35 LI >= 4.5;TTNV <= 3
29 7760101 Công tác xã hội C00; D01; C19; C20 21.75 VA >= 5;TTNV <= 3
30 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; B08; A01; B03 15.9 TO >= 5.4;TTNV <= 2

2. Xét học bạ 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01; B00 27 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
2 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C20; D66; C19 23 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
3 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 28.6 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
4 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01 24.2 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
5 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 27 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
6 7140212 Sư phạm Hóa học A00; D07; B00 28 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
7 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08; B03 25.75 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
8 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C14; D66 27.35 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
9 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19 26.75 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
10 7140219 Sư phạm Địa lý C00; D15 26 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
11 7140201 Giáo dục Mầm non M02; M03 18 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
12 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00 20.5 Điều kiện học lực lớp 12 Khá hoặc Giỏi
13 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 25.5 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
14 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; D78; C19; C20 23.75 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
15 7140204 Giáo dục Công dân C00; C20; D66; C19 25.5 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
16 7140206 Giáo dục thể chất T00; T01; T02; T05 24 Điều kiện học lực lớp 12 Khá hoặc Giỏi
17 7420201 Công nghệ sinh học B00; B08; A01; B03 22  
18 7440112 Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường A00; D07; B00 22  
19 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 23  
20 7229030 Văn học C00; D15; C14; D66 23  
21 7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) C00; C19; D14 22.25  
22 7310501 Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) C00; D15 23.5  
23 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) C00; D15; D14 23.75  
24 7229040 Văn hóa học C00; D15; C14; D66 21.75  
25 7310401 Tâm lý học C00; D01; B00; D66 26  
26 7320101 Báo chí C00; D15; C14; D66 26.5  
27 7760101 Công tác xã hội C00; D01; C19; C20 23.5  
28 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; B08; A01; B03 15  
29 7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01; A02 15

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành   Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320101   Báo chí   750  
2 7420201   Công nghệ Sinh học   600  
3 7440112   Hóa học   600  
4 7480201   Công nghệ thông tin   600  
5 7520401   Vật lý kỹ thuật   600  
6 7760101   Công tác xã hội   600  
7 7850101   Quản lý tài nguyên và môi trường   600  
8 7310501   Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch)   600  
9 7229010   Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)   600  
10 7310401   Tâm lý học   750  
11 7229040   Văn hoá học   600  
12 7229030   Văn học   600  
13 7310630   Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)   600  

 

Đánh giá

0

0 đánh giá