Điểm chuẩn Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng năm 2021 cao nhất 24.4 điểm

474

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng năm 2021, mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng năm 2021

A. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ Sinh học B00;D08;A00 16.15 TO >= 6.4; TTNV<= 3
2 7140246 Sư phạm Công nghệ A00;A02;B00;D90 ---  
3 7320101CLC Báo chí (Chất lượng cao) C00;D15;C14;D66 23 VA >= 7; TTNV <= 2
4 7320101 Báo chí C00;D15;C14;D66 22.5 VA >= 7.25; TTNV <= 3
5 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) C00;D15;D14 15 VA >= 5.5; TTNV <= 2
6 7310501 Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch) C00;D15 15 DI >= 4.75; TTNV <= 1
7 7310401CLC Tâm lý học (Chất lượng cao) C00;D01;B00 16.75 TTNV < = 1
8 7310401 Tâm lý học C00;D01;B00 16.25 TTNV < = 2
9 7229040 Văn hoá học C00;D15;C14;D66 15 VA >= 4.5; TTNV <= 1
10 7229030 Văn học C00;D15;C14;D66 15.5 VA >=6.5; TTNV <= 1
11 7140201 Giáo dục Mầm non M01;M09 19.35 NK2 >=2; TTNV <=1
12 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 22.85 TTNV < = 1
13 7140204 Giáo dục Công dân C00;C20;D66;C19 21.25 VA >= 8.75; TTNV <= 4
14 7140205 Giáo dục Chính trị C00;C20;D66;C19 23.5 VA >= 6.5; TTNV <= 1
15 7140206 Giáo dục thể chất T00;T02;T03;T05 17.81 NK6 >= 4.5; TTNV <= 2
16 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01 24.4 TO >= 8.4; TTNV<= 3
17 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01 19.75 TO >= 7; TTNV<= 4
18 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;A02 23.4 LI >= 7.25; TTNV <= 2
19 7140212 Sư phạm Hoá học A00;D07;B00 24.4 HO >= 8; TTNV <= 1
20 7140213 Sư phạm Sinh học B00;B08 19.05 SI >= 5.25 ; TTNV <= 1
21 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;C14;D66 24.15 VA >=7.25; TTNV <= 1
22 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;C19 23 SU >= 8.5; TTNV <= 1
23 7140219 Sư phạm Địa lý C00;D15 21.5 DI >= 7.75; TTNV <= 2
24 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00 18.25 NK4 >= 4; TTNV <= 1
25 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00;A02;B00;D90 19.3 TO >= 7.8; TTNV<= 3
26 7140249 Sư phạm Lịch sử Địa lý C00;D78;C19;C20 21.25 VA >=6.25; TTNV <= 4
27 7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học A00;A02;D01 19.85 TTNV < = 1
28 7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) C00;C19;D14 15 SU >= 2.25; TTNV <= 2
29 7440112CLC Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược - Chất lượng cao) A00;D07;B00 18.65 HO >= 7.5; TTNV <= 3
30 7440112 Hóa học (chuyên ngành Hóa Dược; Hóa phân tích môi trường A00;D07;B00 17.55 HO >= 5.5; TTNV <= 3
31 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01 15.15 TO >= 5; TTNV<= 2
32 7480201CLC Công nghệ thông tin (chất lượng cao) A00;A01 17 TO >= 6.6; TTNV<= 5
33 7760101 Công tác xã hội C00;D01 15.25 VA >= 4.25; TTNV <= 1
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00;D08;A00 15.4 TO >= 7.4; TTNV<= 4

2. Xét học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 25  
2 7140204 Giáo dục Công dân C00;C20;D66;C19 18  
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00;C20;D66;C19 18  
4 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01 27.25  
5 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01 18  
6 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;A02 24  
7 7140212 Sư phạm Hoá học A00;D07;B00 26.75  
8 7140213 Sư phạm Sinh học B00;B08 18  
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;C14;D66 25.5  
10 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;C19 18  
11 7140219 Sư phạm Địa lý C00;D15 18  
12 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00;A02;B00;D90 18  
13 7140249 Sư phạm Lịch sử Địa lý C00;D78;C19;C20 18  
14 7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học A00;A02;D01 18  
15 7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) C00;C19;D14 15  
16 7229030 Văn học C00;D15;C14;D66 15  
17 7229040 Văn hoá học C00;D15;C14;D66 15  
18 7310401 Tâm lý học C00;D01;B00 21  
19 7310501 Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch) C00;D15 15  
20 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) C00;D15;D14 16  
21 7320101 Báo chí C00;D15;C14;D66 24  
22 7140246 Sư phạm Công nghệ A00;A02;B00;D90 18  
23 7420201 Công nghệ Sinh học B00;D08;A00 15  
24 7440112 Hóa học (chuyên ngành Hóa Dược; Hóa phân tích môi trường A00;D07;B00 15  
25 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01 15  
26 7760101 Công tác xã hội C00;D01 15  
27 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00;D08;A00 15

 

B. Học phí Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng năm 2021 - 2022

  • Học phí Đại học chương trình Đào tạo đại trà: 10.600.000 VNĐ/năm/sinh viên
  • Học phí Đại học chương trình Đào tạo chất lượng cao: 26.500.000 VNĐ/năm/sinh viên
Đánh giá

0

0 đánh giá