Giải SBT Toán 10 trang 37 Tập 2 Kết nối tri thức

854

Với lời giải SBT Toán 10 trang 37 Tập 2 chi tiết trong Bài 20: Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách sách Kết nối tri thức giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 10. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Toán lớp 10 Bài 20: Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách

Bài 7.10 trang 37 SBT Toán 10 Tập 2Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau:

a) m: x + y – 2 = 0 và k: 2x + 2y – 4 = 0.

b) a:x=1+2ty=4  và b:x=3t'y=1+t' .

c) d1: x – 2y – 1 = 0 và d2:x=12ty=2t .

Lời giải:

a)

Xét m: x + y – 2 = 0 và k: 2x + 2y – 4 = 0 ta có:

a1 = 1, b1 = 1, c= –2

a2 = 2, b2 = 2, c= –4

Xét tỉ số:

a1a2=12;b1b2=12;c1c2=24=12a1a2=b1b2=c1c2

Vậy m trùng với k.

b)

 Xét a:x=1+2ty=4  và b:x=3t'y=1+t'

Ta có:

Vectơ chỉ phương của a là: ua  = (2; 0)

Vectơ chỉ phương của b là: ub  = (3; 1)

Do 2301  nên ua  và ub  không cùng phương

Vậy a và b cắt nhau.

c)

Xét d1: x – 2y – 1 = 0 và d2:x=12ty=2t

Vectơ pháp tuyến của d1 là: nd1=1;2

Vectơ chỉ phương của d2 là: ud2=2;1 . Do đó, d2 có một vectơ pháp tuyến là: nd2=1;2

Ta có:  nd1=nd2nên d1 và dsong song hoặc trùng nhau

Xét d1: x – 2y – 1 = 0 . Khi x = 3 thì y = 1, do đó, điểm (3; 1) thuộc đường thẳng d1.

Xét d2:x=12ty=2t  có: 3=12t1=2tt=1t=1 (không thể tồn tại), do đó, điểm (3; 1) không thuộc đường thẳng d2

Vậy d1 // d2.

Xem thêm các bài giải sách bài tập Toán 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Giải SBT Toán 10 trang 38 Tập 2

Giải SBT Toán 10 trang 39 Tập 2

Xem thêm các bài giải SBT Toán 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 19: Phương trình đường thẳng

Bài 20: Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách

Bài 21: Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ

Bài 22: Ba đường conic

Bài tập cuối chương 7

Đánh giá

0

0 đánh giá