Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế (DHN): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

1.2 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế

Video giới thiệu trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế

- Tên tiếng Anh: Hue University - College of Arts

- Mã trường: DHN

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học chính quy

- Địa chỉ: Số 10 Tô Ngọc Vân, phường Thuận Thành, thành phố Huế

- SĐT: 0234.352 2315

- Website: http://hufa.hueuni.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/hufa.edu.vn/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

- Thí sinh lựa chọn 1 trong 2 phương án xét tuyển môn Ngữ văn sau khi đã được công nhận tốt nghiệp Trung học Phổ thông, Trung cấp chuyên nghiệp hoặc Trung cấp nghề. Cụ thể như sau:

- Căn cứ vào kết quả thi môn Ngữ văn của kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia; Đối với ngành Sư phạm Mỹ thuật (thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên): Điều kiện xét tuyển là điểm môn Ngữ văn phải thỏa mãn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển học bạ môn Ngữ văn của 2 Học kỳ lớp 11 và Học kỳ I lớp 12 với thí sinh có học lực môn ngữ văn từ 5 điểm trở lên (trung bình cộng 3 học kỳ). Đối với ngành Sư phạm Mỹ thuật (thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên): học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. Trong trường hợp thí sinh có điểm thi năng khiếu đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì điều kiện xét tuyển là điểm môn Ngữ văn phải ≥ 5,0.

* Lưu ý: Tất cả các phương án xét tuyển, môn Ngữ văn đều phải đạt từ 5 điểm trở lên.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

* Đối với phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi TN THPT năm 2023 kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu

- Điểm môn Ngữ văn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi TN THPT năm 2023.

- Điểm mỗi môn thi năng khiếu phải ≥ 5,0.

- Đối với ngành Sư phạm Mỹ thuật (thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên): Điều kiện xét tuyển là điểm môn Ngữ văn phải thỏa mãn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.

* Đối với phương thức xét tuyển dựa vào điểm hoặc bạ kết hợp với thi tuyển năng khiếu

- Điểm môn Ngữ văn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 (làm tròn đến 1 chữ số thập phân).

- Điểm mỗi môn thi năng khiếu phải ≥ 5,0.

- Đối với ngành Sư phạm Mỹ thuật (thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên): Điều kiện xét tuyển là học sinh đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. Trong trường hợp thí sinh có điểm thi năng khiếu đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì điều kiện xét tuyển là điểm môn Ngữ văn phải ≥ 5,0.

- Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) phải ≥ 18,0.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

- Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh đạt giải trong các kỳ thi Mỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trong các năm 2020, 2021, 2022 vào tất cả các ngành đào tạo.

- Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có giấy chứng nhận đạt giải về sáng tác mẫu và sản phẩm hàng thủ công mỹ nghệ do hội nghề nghiệp cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cấp trong các năm 2020, 2021, 2022 vào các ngành đào tạo liên quan.

7. Học phí

Năm học

Đơn vị tính

2018 - 2019

2019 – 2020

2020 - 2021

Mức học phí

Triệu đồng/1 năm/1 sv

9,6

10,6

11,7

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu Trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế)

- Bản photocopy học bạ THPT (nếu xét theo phương thức MCA200)

- Bản photocopy công chứng: giấy chứng nhận giải thưởng hoặc các giấy tờ liên quan (nếu xét theo phương thức MCA303)

- Bản photocopy giấy chứng nhận kết quả thi ĐGNL của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG Hồ Chí Minh hoặc đánh giá tư duy Trường ĐHBK Hà Nội (nếu xét theo phương thức MCA402)

- Bản photocopy công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời đối với thí sinh đã tốt nghiệp (bổ sung sau khi nhập học)

- Bản photocopy giấy Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân

- Bản photocopy công chứng: chứng chỉ ngoại ngữ, chứng nhận ưu tiên (nếu có)

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

TT

 

Trình độ đào tạo

Mã ngành/ nhóm ngành xét

tuyển

Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

 

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp xét tuyển 1

 

(1)

 

(2)

 

(3)

(4)

(5)

 

(6)

 

(7)

Tổ

hợp môn

Môn chính

1

Đại học

7140222

Sư       phạm Mỹ thuật

100

Xét KQ thi TN THPT

14

H00

 

2

Đại học

7140222

Sư       phạm

Mỹ thuật

406

Xét học bạ

9

H00

 

3

Đại học

7140222

Sư       phạm Mỹ thuật

303

Phương thức khác

2

H00

 

4

Đại học

7210103

Hội họa

100

Xét KQ thi

TN THPT

6

H00

 

5

Đại học

7210103

Hội họa

406

Xét học bạ

4

H00

 

6

Đại học

7210103

Hội họa

303

Phương thức

khác

2

H00

 

 

7

Đại học

7210105

Điêu khắc

100

Xét KQ thi

TN THPT

2

H00

 

8

Đại học

7210105

Điêu khắc

406

Xét học bạ

2

H00

 

9

Đại học

7210105

Điêu khắc

303

Phương thức khác

1

H00

 

10

Đại học

7210403

Thiết kế đồ

họa

100

Xét KQ thi

TN THPT

68

H00

 

11

Đại học

7210403

Thiết kế đồ họa

406

Xét học bạ

20

H00

 

12

Đại học

7210403

Thiết kế đồ

họa

303

Phương thức

khác

2

H00

 

13

Đại học

7210404

Thiết        kế thời trang

100

Xét KQ thi TN THPT

8

H00

 

14

Đại học

7210404

Thiết        kế

thời trang

406

Xét học bạ

5

H00

 

15

Đại học

7210404

Thiết        kế thời trang

303

Phương thức khác

2

H00

 

16

Đại học

7580108

Thiết kế nội thất

100

Xét KQ thi TN THPT

7

H00

 

17

Đại học

7580108

Thiết kế nội thất

406

Xét học bạ

6

H00

 

18

Đại học

7580108

Thiết kế nội thất

303

Phương thức

khác

2

H00

 

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2023 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế: http://hufa.hueuni.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: Số 10 Tô Ngọc Vân, phường Thuận Thành, thành phố Huế

- SĐT: 0234.352 2315

- Website: http://hufa.hueuni.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/hufa.edu.vn/

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Nghệ thuật - Huế năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00 18  
2 7210103 Hội họa (Gồm 2 chuyên ngành: Hội họa, Tạo hình đa phương tiện) H00 18  
3 7210105 Điêu khắc H00 18  
4 7210403 Thiết kế Đồ họa (Gồm 2 chuyên ngành: Thiết kế đồ họa, Thiết kế mỹ thuật đa phương tiện) H00 18  
5 7210404 Thiết kế Thời trang H00 18  
6 7580108 Thiết kế Nội thất H00 18

B. Điểm chuẩn Đại học Nghệ thuật - Huế năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00 20  
2 7210103 Hội họa H00 19  
3 7210105 Điêu khắc H00 18  
4 7210403 Thiết kế Đồ họa H00 19.5  
5 7210404 Thiết kế Thời trang H00 19  
6 7580108 Thiết kế Nội thất H00 19

C. Điểm chuẩn Đại học Nghệ thuật - Huế năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140222 Sư Phạm Mỹ thuật H00 18  
2 7210103 Hội họa (Gồm 2 chuyên ngành: Hội họa;Tạo hình đa phương tiện) H00 18  
3 7210105 Điêu khắc H00 18  
4 7210403 Thiết kế Đồ họa (Gồm 2 chuyên nghành: Thiết kế Đồ họa; Thiết kế Mỹ thuật đa phương tiện) H00 18  
5 7210404 Thiết kế Thời trang H00 18  
6 7580108 Thiết kế Nội thất (Gồm 2 chuyên nghành: Thiết kế Nội thất; Thiết kế truyền thống) H00 18

 

D. Điểm chuẩn Đại học Nghệ thuật - Huế năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140222 Sư Phạm Mỹ thuật H00 18.5  
2 7210103 Hội họa (Gồm 2 chuyên ngành: Hội họa;Tạo hình đa phương tiện) H00 17  
3 7210105 Điêu khắc H00 17  
4 7210403 Thiết kế Đồ họa (Gồm 2 chuyên nghành: Thiết kế Đồ họa; Thiết kế Mỹ thuật đa phương tiện) H00 17  
5 7210404 Thiết kế Thời trang H00 17  
6 7580108 Thiết kế Nội thất (Gồm 2 chuyên nghành: Thiết kế Nội thất; Thiết kế truyền thống) H00 17

Học phí

A. Học phí Trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế năm 2023 - 2024

Học phí dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Nghệ thuật – Đại học Huế Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 14.157.000 VNĐ/năm học. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT

B. Học phí Trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế năm 2022 - 2023

Mức học phí đại học nghệ thuật Huế là 750 nghìn đồng/tháng, như vậy mỗi năm các thí sinh cần đóng tiền học phí là 7.5 triệu/học viện

C. Học phí Trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế năm 2021 - 2022

Mức thu học phí HUFA năm 2021 cụ thể như sau:

  • Đối với ngành Sư phạm Mỹ thuật sẽ được miễn giảm học phí.
  • Đối với các ngành học khác, mức học phí là 11.700.000 đồng/năm.

Đây là mức học phí không quá cao so với một trường đào tạo nghệ thuật.

Chương trình đào tạo

 

TT

 

Trình độ đào tạo

Mã ngành/ nhóm ngành xét

tuyển

Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

 

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp xét tuyển 1

 

(1)

 

(2)

 

(3)

(4)

(5)

 

(6)

 

(7)

Tổ

hợp môn

Môn chính

1

Đại học

7140222

Sư       phạm Mỹ thuật

100

Xét KQ thi TN THPT

14

H00

 

2

Đại học

7140222

Sư       phạm

Mỹ thuật

406

Xét học bạ

9

H00

 

3

Đại học

7140222

Sư       phạm Mỹ thuật

303

Phương thức khác

2

H00

 

4

Đại học

7210103

Hội họa

100

Xét KQ thi

TN THPT

6

H00

 

5

Đại học

7210103

Hội họa

406

Xét học bạ

4

H00

 

6

Đại học

7210103

Hội họa

303

Phương thức

khác

2

H00

 

 

7

Đại học

7210105

Điêu khắc

100

Xét KQ thi

TN THPT

2

H00

 

8

Đại học

7210105

Điêu khắc

406

Xét học bạ

2

H00

 

9

Đại học

7210105

Điêu khắc

303

Phương thức khác

1

H00

 

10

Đại học

7210403

Thiết kế đồ

họa

100

Xét KQ thi

TN THPT

68

H00

 

11

Đại học

7210403

Thiết kế đồ họa

406

Xét học bạ

20

H00

 

12

Đại học

7210403

Thiết kế đồ

họa

303

Phương thức

khác

2

H00

 

13

Đại học

7210404

Thiết        kế thời trang

100

Xét KQ thi TN THPT

8

H00

 

14

Đại học

7210404

Thiết        kế

thời trang

406

Xét học bạ

5

H00

 

15

Đại học

7210404

Thiết        kế thời trang

303

Phương thức khác

2

H00

 

16

Đại học

7580108

Thiết kế nội thất

100

Xét KQ thi TN THPT

7

H00

 

17

Đại học

7580108

Thiết kế nội thất

406

Xét học bạ

6

H00

 

18

Đại học

7580108

Thiết kế nội thất

303

Phương thức

khác

2

H00

 

 

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Tham khảo các bài viết khác về trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế năm 2022 cao nhất 20 điểm

Điểm chuẩn Đại học Nghệ Thuật – Đại học Huế năm 2021 cao nhất 18 điểm

Điểm chuẩn Đại học Nghệ Thuật – Đại học Huế 3 năm gần đây

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế năm 2023 - 2024 mới nhất

Học phí Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế năm 2022 - 2023 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các Ngành đào tạo Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế năm 2024 mới nhất

 

Đánh giá

0

0 đánh giá