Ngành đào tạo Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2022, mời các bạn đón xem:
Ngành đào tạo Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2022
A. Ngành đào tạo Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2022
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (hệ cử nhân) |
7480112 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
33 |
2 |
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) |
7480112KS |
A00: Toán, Lý, Hóa |
35 |
3 |
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa (hệ kỹ sư và hệ cử nhân) |
7520216 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
33 |
4 |
Kỹ thuật điện (kỹ sư và cử nhân) |
7520201 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
33 |
5 |
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và xây Dưng công nghiệp) |
7580201 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
33 |
6 |
Kinh tế xây dựng (Tin học xây dựng, Quản lý xây dựng và Quản lý đô thị) |
7580301 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
33 |
B. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Khoa Kỹ Thuật Và Công Nghệ - Đại Học Huế: huet.hueuni.edu.vn
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: 01 Điện Biên Phủ, Vĩnh Ninh, TP Huế
+ Cơ sở 2: 05 Hà Nội, Vĩnh Ninh, TP Huế
- Điện thoại: (+84) 0234 3845 799
- Email: huet@hueuni.edu.vn
- Website: huet.hueuni.edu.vn
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Khoa Kỹ Thuật Và Công Nghệ - Đại Học Huế năm 2020 - 2021
Điểm chuẩn của Khoa Kỹ Thuật Và Công Nghệ - Đại Học Huế như sau:
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
|
2020 |
2021 |
|
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Cử nhân) |
18.5 |
18.0 |
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Kỹ sư) |
18.5 |
18.0 |
Kỹ thuật điện |
16.5 |
16.25 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
17.5 |
18.0 |
D. Cơ sở vật chất Khoa Kỹ Thuật Và Công Nghệ - Đại Học Huế
- Trung tâm Phục vụ Sinh viên – Đại học Huế (PVSV) hiện có 03 khu Ký túc xá (KTX) với tổng số khoảng 670 phòng đáp ứng hơn 4.000 chỗ ở phục vụ toàn bộ sinh viên nội trú và lưu học sinh nước ngoài cho các Trường, Khoa, Viện, Trung tâm và các đơn vị của Đại học Huế. Các phòng ở rộng rãi, thoáng mát, công trình phụ khép kín, đảm bảo an ninh, trật tự, tiện lợi cho học sinh, sinh viên (HSSV) Đại học Huế sinh hoạt, học tập, rèn luyện và lưu trú.
- Đối tượng tiếp nhận ở nội trú tất cả học sinh, sinh viên có nhu cầu ở trong toàn quốc tham gia học tập tại các đơn vị đào tạo của Đại học Huế. Nếu số lượng học sinh, sinh viên đăng ký đông hơn số phòng hiện có thì Trung tâm sẽ xét ưu tiên theo thứ tự quy định của nhà nước (theo Thông tư số 27/2011/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 06 năm 2011 của Bộ Giáo dục Đào tạo).
- Thời gian tiếp nhận sinh viên ở từ ngày 01/08/2017.
1. Ký túc xá Trường Bia: Có 580 phòng, đáp ứng khoảng 3.500 chỗ ở
- Địa điểm: KTX Trường Bia, 40,42 Nguyễn Khánh Toàn-TP. Huế (cách nhà thi đấu thể thao Đại học Huế 20m, Trường ĐH Kinh Tế 300m, Trường ĐH Ngoại Ngữ 30m, Trường ĐH Luật 500m.
- Giá phòng ở:
Phòng 1 người 1.000.000 đ/ người/ tháng.
Phòng 2 người 500.000 đ/ người/ tháng.
Phòng 3 người 300.000 đ/ người/ tháng.
Phòng 4 người 220.000 đ/ người/ tháng.
Phòng 5 người 180.000 đ/ người/ tháng.
Phòng 6 người 150.000 đ/ người/ tháng.
Phòng 7 người 130.000 đ/ người/ tháng.
Phòng 8 người 90.000 đ/ người/ tháng.
- Địa chỉ liên hệ: BQL KTX Trường Bia, số 40,42 Nguyễn Khánh Toàn, TP. Huế.
- Điện thoại: 02343.816.109.
Ký túc xá Trường Bia Khu A của Trung tâm Phục vụ Sinh viên Đại học Huế.
2. Ký túc xá Đống Đa: Có 30 phòng, đáp ứng được khoảng 350 chỗ
- Địa điểm: 32 Lê Hồng Phong – Huế (cách trường ĐH Khoa Học 500m, ĐH Y Dược 1500m, ĐH Sư phạm 1.5km).
- Giá phòng ở: Phòng 12 người 80.000 đ/ người/ tháng.
- Địa chỉ liên hệ: BQL KTX Đống Đa, số 32 Lê Hồng Phong – TP. Huế.
- Điện thoại: 02343.822.972.
Một góc sân của Ký túc xá Đống Đa, 32 Lê Hồng Phong -TP. Huế.
3. Ký túc xá Tây Lộc: Có 60 phòng, đáp ứng được khoảng 460 chỗ
- Địa điểm: 100 Trần Văn Kỷ– Huế (cách trường ĐH Nông Lâm 500m, ĐH Nghệ thuật 700m).
- Giá phòng ở:
Phòng 4 người 200.000 đ/ người/ tháng.
Phòng 6 người 130.000 đ/ người/ tháng.
Phòng 8 người 85.000 đ/ người/ tháng.
- Địa chỉ liên hệ: BQL KTX Tây Lộc, số 100 Trần Văn Kỷ – TP. Huế.
- Điện thoại: 02343.516.240.
Khuôn viên phía trước của Ký túc xá Tây Lộc, 100 Trần Văn Kỷ - TP. Huế
- Tất cả các KTX đều có các dịch vụ phục vụ cho việc ăn, ở và sinh hoạt cho học sinh, sinh viên như: dịch vụ internet băng thông rộng phủ kín các phòng ở của sinh viên, căntin phục vụ ăn, uống giải khát hàng ngày; quầy bách hóa phục vụ các nhu yếu phẩm, đồ dùng sinh hoạt cho sinh viên; riêng tại KTX Trường Bia có thêm dịch vụ photocopy và dịch vụ giặt là quần áo... Các KTX đều có các phòng tự học chung rộng rãi, thoáng mát, thư viện, nhà sách, sân chơi và tập luyện TDTT: sân bóng chuyền, cầu lông, bóng bàn…. Ngoài ra trong KTX còn có các đơn vị cung cấp dịch vụ đào tạo, cấp chứng chỉ tin học, tài chính, kế toán... cho sinh viên, đặc biệt là giá ưu đãi cho sinh viên nội trú.
- Qua các đợt tuyển sinh và ở trực tiếp nhiều phụ huynh và học sinh, sinh viên vào ở KTX hầu hết đều đánh giá tốt về chất lượng phòng ở và môi trường sinh hoạt ở đây.
E. Một số hình ảnh về Khoa Kỹ Thuật Và Công Nghệ - Đại Học Huế
Xem thêm các bài viết khác về Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế:
Phương án tuyển sinh Khoa Kỹ Thuật Và Công Nghệ - Đại Học Huế năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn học bạ Khoa Kỹ thuật và Công nghê - Đại học Huế năm 2022
Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2021
Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2020
Học phí Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2024 - 2025
Học phí Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2021 - 2022
Ngành đào tạo Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2022