Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 64 Bài 22: Làm tròn số thập phân | Chân trời sáng tạo

34

Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 64 Bài 22: Làm tròn số thập phân chi tiết sách Chân trời sáng tạo. Mời các bạn đón xem:

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 64 Bài 22: Làm tròn số thập phân

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 64 Thực hành 1: Số?

Vở bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 22: Làm tròn số thập phân

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 22: Làm tròn số thập phân

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 64 Thực hành 2: Số?

Vở bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 22: Làm tròn số thập phân

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 22: Làm tròn số thập phân

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 64 Thực hành 3: Số?

Vở bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 22: Làm tròn số thập phân

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 22: Làm tròn số thập phân

Lý thuyết Làm tròn số thập phân

1. Làm tròn số thập phân đến hàng đơn vị:

- Nếu chữ số hàng phần mười là 0; 1; 2; 3; 4 thì giữ nguyên chữ số hàng đơn vị.

- Nếu chữ số hàng phần mười là 5; 6; 7; 8; 9 thì thêm 1 vào chữ số hàng đơn vị.

- Sau khi làm tròn số đến hàng đơn vị thì phần thập phân là 0.

Ví dụ:

7,06; 7,15; 7,27; 7,31; 7,48. ⟶ 7

3,52; 3,68; 3,74; 3,85; 3,93. ⟶ 4

2. Làm tròn số thập phân đến hàng phần mười.

- Nếu chữ số hàng phần trăm là 0; 1; 2; 3; 4 thì giữ nguyên chữ số hàng phần mười.

- Nếu chữ số hàng phần trăm là 5; 6; 7; 8; 9 thì thêm 1 vào chữ số hàng phần mười.

- Sau khi làm tròn số đến hàng phần mười thì các chữ số sau chữ số hàng phần mười đó đều là 0.

Ví dụ:

5,407; 5,416; 5,422; 5,434; 5,448. ⟶ 5,4

8,157; 8,162; 8,174; 8,183; 8,195. ⟶ 8,2

3. Làm tròn số thập phân đến hàng phần trăm.

- Nếu chữ số hàng phần nghìn là 0; 1; 2; 3; 4 thì giữ nguyên chữ số hàng phần trăm.

- Nếu chữ số hàng phần nghìn là 5; 6; 7; 8; 9 thì thêm 1 vào chữ số hàng phần trăm.

- Sau khi làm tròn số đến hàng phần trăm thì các chữ số sau chữ số hàng phần trăm đó đều là 0.

Ví dụ:

0,9605; 0,9617; 0,9624; 0,9638; 0,9649. ⟶ 0,96

0,7258; 0,7261; 0,7272; 0,7285; 0,7294. ⟶ 0,73

Đánh giá

0

0 đánh giá