Sách bài tập Toán 12 Bài 2 (Cánh diều): Nguyên hàm của một số hàm số sơ cấp

231

Với giải sách bài tập Toán 12 Bài 2: Nguyên hàm của một số hàm số sơ cấp sách Cánh diều hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 12. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Toán 12 Bài 2: Nguyên hàm của một số hàm số sơ cấp

Bài 16 trang 14 SBT Toán 12 Tập 2: sin(x)dx bằng:

A. sinx + C.

B. cosx + C.

C. −sinx + C.

D. −cosx + C.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Ta có: sin(x)dx=sinxdx=sinxdx= −(−cosx) + C = cosx + C.

Bài 17 trang 14 SBT Toán 12 Tập 2: cos(x)dx bằng:

A. sinx + C.

B. cosx + C.

C. −sinx + C.

D. −cosx + C.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Ta có: cos(x)dx=cosxdx=sinx + C.

Bài 18 trang 14 SBT Toán 12 Tập 2: 1sin2(x)dx bằng:

A. tanx + C.

B. cotx + C.

C. −tanx + C.

D. −cotx + C.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Ta có: 1sin2(x)dx=1sinx2dx=1sin2xdx=cotx+C.

Bài 19 trang 14 SBT Toán 12 Tập 2: 1cos2(x)dx bằng:

A. tanx + C.

B. cotx + C.

C. −tanx + C.

D. −cotx + C.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Ta có: 1cos2(x)dx=1cos2xdx= tanx + C.

Bài 20 trang 14 SBT Toán 12 Tập 2: 17xdx bằng:

A. 17xln17.

B. 17xln17

C. 17xln17 + C.

D. 17xln17 + C.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Ta có: 17xdx=17xln17+C.

Bài 21 trang 14 SBT Toán 12 Tập 2: Cho hàm số f(x) = x7+8x.

a) f(x) = x6 8x

Đ

S

b) f(x)dx=x6dx8xdx

Đ

S

c) f(x)dx=x6dx+8xdx

Đ

S

d) f(x)dx=x77+8ln|x|.

Đ

S

Lời giải:

a) Đ

b) S

c) Đ

d) S

Ta có: f(x) =x7+8x=x7x+8x=x6+8x

f(x)dx=x6+8xdx=x6dx+8xdx

=x6dx+81xdx=x77+8ln|x|+C.

Bài 22 trang 14 SBT Toán 12 Tập 2: Cho hàm số f(x) = sin3x+sinxsin2x.

a) f(x) = 2sin3x+x2cos3xx2sin2x

Đ

S

b) f(x) = 2cosx.

Đ

S

c) f(x)dx=2cosxdx.

Đ

S

d) f(x)dx=2sinx+C.

Đ

S

Lời giải:

a) Đ

b) Đ

c) Đ

d) S

Ta có: f(x) = sin3x+sinxsin2x=2sin3x+x2cos3xx2sin2x=2sin2xcosxsin2x=2cosx

Ta có: f(x)dx=2cosxdx=2cosxdx = 2sinx + C.

Bài 23 trang 15 SBT Toán 12 Tập 2: Tìm:

a) x13dx;

b) 1x7dx;

c) 1x453dx;

d) x1x2dx;

e) (x3)(x+1)xdx;

g) 3x24x(2x+5)dx.

Lời giải:

a) x13dx = 113+1x13+1 + C = 34x43 + C.

b) 1x7dx = 1x72dx = x72dx 25x52+C

c) 1x453dx = 1x415dx = x415dx 1511x1115+C

d) x1x2dx = x2+1x22dx x331x2x+C.

e) (x3)(x+1)xdx x22x3xdx

x23xdx x222x3ln|x|+C

g) 3x24x(2x+5)dx 6x3+15x2820xdx

32x4+5x38x20ln|x|+C.

Bài 24 trang 15 SBT Toán 12 Tập 2: Tìm:

a) e5xdx;

b) 12024xdx;

c) (2x+x2)dx;

d) (2x.32x+1)dx;

e) 3x+4x+15xdx.

Lời giải:

a) e5xdx=(e5)xdx=e5xlne5+C=e5x5+C.

b) 12024xdx=11024xdx=12024xln12024+C=12024x.ln2024+C

c) (2x+x2)dx=2xdx+x2dx=2xln2+x33+C

d) (2x.32x+1)dx=(2x.32x.3)dx=3(2x.9x)dx=318xdx=3.18xln18+C.

e) 3x+4x+15xdx=3x5x+4x5x+15xdx

=35xdx+45xdx+15xdx

=35xln35+45xln45+15xln15+C

=3x5x(ln3ln5)+4x5x(ln4ln5)15xln5+C.

Bài 25 trang 15 SBT Toán 12 Tập 2: Tìm:

a) (5sinx6cosx)dx;

b) sin22xdx+cos22xdx;

c) sin2x2dx;

d) sinx2+cosx22dx;

e*) cos4x2dxsin4x2dx;

g*) tan2xdx.

Lời giải:

a) (5sinx6cosx)dx=5sinxdx6cosxdx= −5cosx – 6sinx + C.

b) sin22xdx+cos22xdx=sin22x+cos22xdx = x + C.

c) sin2x2dx=1cosx2dx=12dx12cosxdx=x2sinx2+C

d) sinx2+cosx22dx sin2x2+2sinx2.cosx2+cos2x2dx

                                       = 1+sinxdx = x – cosx + C.

e*cos4x2dxsin4x2dx = cos4x2sin4x2dx

cos2x2+sin2x2cos2x2sin2x2dx

cosxdx = sinx + C.

g*tan2xdx = sin2xcos2xdx 1cos2xcos2xdx 1cos2x1dx = tanx – x + C.

Lý thuyết Nguyên hàm của một số hàm số sơ cấp

1. Nguyên hàm của hàm số luỹ thừa

1.1. Hàm số luỹ thừa

 Cho số thực α. Hàm số y = xα được gọi là hàm số luỹ thừa.

Ví dụ 1. Các hàm số y = x3; y = x– 2; y = x14 ; y = x5  là những hàm số lũy thừa.

 Tập xác định của hàm số lũy thừa y = xα tùy thuộc vào giá trị của α. Cụ thể như sau:

+ Với α nguyên dương, tập xác định là ℝ;

+ Với α nguyên âm hoặc bằng 0, tập xác định là ℝ \ {0};

+ Với α không nguyên, tập xác định là (0; + ∞).

 Định lí: Hàm số lũy thừa y = xα (α ∈ ℝ) có đạo hàm với mọi x > 0 và (xα)' = αxα – 1.

1.2. Nguyên hàm của hàm số luỹ thừa

Với α ≠ – 1, ta có: xαdx=xα+1α+1+C .

Ví dụ 2. Tìm:

Nguyên hàm của một số hàm số sơ cấp (Lý thuyết Toán lớp 12) | Cánh diều

Hướng dẫn giải

Nguyên hàm của một số hàm số sơ cấp (Lý thuyết Toán lớp 12) | Cánh diều

2. Nguyên hàm của hàm số f(x) = 1x

Ta có: 1xdx=lnx+C .

Ví dụ 3. Tìm:

a) 2xdx ;

b) 53xdx

Hướng dẫn giải

a) 2xdx=21xdx=2lnx+C .

b) 53xdx=531xdx=53lnx+C .

3. Nguyên hàm của hàm số lượng giác

Nguyên hàm của một số hàm số sơ cấp (Lý thuyết Toán lớp 12) | Cánh diều

Ví dụ 4. Tìm:

Nguyên hàm của một số hàm số sơ cấp (Lý thuyết Toán lớp 12) | Cánh diều

Hướng dẫn giải

Nguyên hàm của một số hàm số sơ cấp (Lý thuyết Toán lớp 12) | Cánh diều

4. Nguyên hàm của hàm số mũ

Với a > 0, a ≠ 1, ta có: axdx=axlna+C .

Nhận xét: Áp dụng công thức trên, ta có: exdx=ex+C .

Ví dụ 5. Tìm:

Nguyên hàm của một số hàm số sơ cấp (Lý thuyết Toán lớp 12) | Cánh diều

Hướng dẫn giải

Nguyên hàm của một số hàm số sơ cấp (Lý thuyết Toán lớp 12) | Cánh diều

Xem thêm các bài giải SBT Toán lớp 12 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Đánh giá

0

0 đánh giá