Học phí Đại học Đông Á năm 2024 - 2025 mới nhất

160

Học phí Đại học Đông Á năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:

Học phí Đại học Đông Á năm 2024 - 2025 mới nhất

A. Học phí Đại học Đông Á năm 2024 - 2025 mới nhất

Chương trình đào tạo ở khối ngành kỹ thuật và dược, y khoa

  • Căn cứ quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều 7 Thông tư 17/2021/TT-BGDĐT: “Khối lượng học tập tối thiểu của một CTĐT chuyên sâu đặc thù trình độ bậc 7 đạt tối thiểu 150 tín chỉ”. Nên, tùy theo ngành đào tạo, chương trình ở khối ngành Kỹ thuật có khối lượng học tập là 142 tín chỉ chuyên môn và 11 tín chỉ lý luận chính trị, đối với ngành Dược có khối lượng học tập 151 tín chỉ chuyên môn và 11 tín chỉ lý luận chính trị. SV tốt nghiệp được cấp bằng Kỹ sư, Dược sỹ.
  • Ngành Y khoa (đang mở) dự kiến 220 tín chỉ.

TT

Tên ngành

Chuyên ngành/ Chuyên môn trong ngành

Số TC

Số HK

Đơn giá tín chỉ

Học phí

HK 1

 (16 TC)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

CNKT xây dựng

Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

153

8

695,000

11,120,000

Xây dựng Công trình Giao thông

153

8

695,000

11,120,000

Kỹ thuật Xây dựng hạ tầng Logistics

153

8

695,000

11,120,000

Kỹ thuật Xây dựng đường sắt-Metro

153

8

695,000

11,120,000

2

Công nghệ thực phẩm

Công nghệ chế biến thực phẩm

153

8

695,000

11,120,000

3

Nông nghiệp

Nông nghiệp công nghệ cao

153

8

695,000

11,120,000

4

CNKT điện, điện tử

Điện công nghiệp

153

8

765,000

12,240,000

Mạch điện tử và IoT

153

8

765,000

12,240,000

Quản lý năng lượng

153

8

765,000

12,240,000

Thiết kế vi mạch bán dẫn

153

8

795,000

12,720,000

5

CNKT điều khiển và TĐH

Kỹ thuật điều khiển

153

8

765,000

12,240,000

Tự động hóa công nghiệp

153

8

765,000

12,240,000

Lập trình IoT

153

8

765,000

12,240,000

6

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Công nghệ kỹ thuật ô tô

153

8

795,000

12,720,000

Kỹ thuật ô tô điện

153

8

795,000

12,720,000

7

Kỹ thuật máy tính

 

153

8

825,000

13,200,000

8

Trí tuệ nhân tạo

Thiết kế IC & hệ thống nhúng thông minh

153

8

825,000

13,200,000

Trí tuệ nhân tạo trong điều khiển

153

8

825,000

13,200,000

9

Công nghệ thông tin

Công nghệ phần mềm

153

8

825,000

13,200,000

Mạng máy tính và an toàn thông tin

153

8

825,000

13,200,000

Thiết kế đồ họa

153

8

825,000

13,200,000

10

Dược

 

162

9

950,000

16,150,000

(17 TC)

11

Y khoa

(Ngành đang mở)

 

220

12

2,611,000

(Dự kiến)

47,000,000

(18 TC)

B. Học phí Đại học Đông Á năm 2023 - 2024 

Dựa trên mức học phí của các năm trước đó, năm 2023 – 2024 dự kiến sinh viên sẽ phải trả từ 609.000 – 915.000 VNĐ/ tín chỉ. Mức học phí này tăng 5% so với năm trước, như quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Học phí Đại học Đông Á là bao nhiêu?

C. Điểm chuẩn Đại học Đông Á năm 2024 

1. Xét điểm thi THPT

Đại học Đông Á (DAD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; C03 18 KQ Học tập 3 HK
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; C03 18 KQ Học tập 3 HK
3 7220209 Ngôn ngữ Nhật Bản A01; D01; D06; C03 18 KQ Học tập 3 HK
4 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; C03; DD2 18 KQ Học tập 3 HK
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C01 18 KQ Học tập 3 HK
6 7340120 Kinh doanh Quốc tế A00; A01; D01; C01 18 KQ Học tập 3 HK
7 7340115 Marketing A00; A01; D01; C01 18 KQ Học tập 3 HK
8 7340115 Digital Marketing (CN) A00; A01; D01; C01 18 KQ Học tập 3 HK
9 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; C01 18 KQ Học tập 3 HK
10 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C01 18 KQ Học tập 3 HK
11 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C01 18 KQ Học tập 3 HK
12 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; C01 18 KQ Học tập 3 HK
13 7210404 Thiết kế thời trang A00; A01; V00; V01 18 KQ Học tập 3 HK
14 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C01 18 KQ Học tập 3 HK
15 7310206 Quan hệ Quốc tế A00; A01; D01; C01 18 KQ Học tập 3 HK
16 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; C01 18 KQ Học tập 3 HK
17 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; D01; C01 18 KQ Học tập 3 HK
18 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành C00; D01; A01; C03 18 KQ Học tập 3 HK
19 7810201 Quản trị khách sạn C00; D01; A01; C03 18 KQ Học tập 3 HK
20 7810202 Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống C00; D01; A01; C03 18 KQ Học tập 3 HK
21 7380101 Luật A00; C00; D01; C01 18 KQ Học tập 3 HK
22 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; C01 18 KQ Học tập 3 HK
23 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C01 18 KQ Học tập 3 HK
24 7480201 Thiết kế đồ hoạ (CN) A00; A01; D01; C02 18 KQ Học tập 3 HK
25 7480201 Mạng máy tính & an toàn thông tin (CN) A00; A01; D01; C03 18 KQ Học tập 3 HK
26 7480201 Công nghệ phần mềm (CN) A00; A01; D01; C04 18 KQ Học tập 3 HK
27 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01; D01; C01 18 KQ Học tập 3 HK
28 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C01 18 KQ Học tập 3 HK
29 7510205 Kỹ thuật ô tô (CN) A00; A01; D01; D90 18 KQ Học tập 3 HK
30 7510205 Kỹ thuật ô tô điện (CN) A00; A01; D01; D90 18 KQ Học tập 3 HK
31 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử A00; A01; D01; C01 18 KQ Học tập 3 HK
32 7510301 Thiết kế vi mạch bán dẫn (CN) A00; A01; D01; C01 18 KQ Học tập 3 HK
33 7510303 CNKT điều khiển & tự động hoá A00; A01; D01; C01 18 KQ Học tập 3 HK
34 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D90 18 KQ Học tập 3 HK
35 7480107 Thiết kế IC & hệ thống nhúng (CN) A00; A01; D01; D90 18 KQ Học tập 3 HK
36 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; C01 18 KQ Học tập 3 HK
37 7510103 XD dân dụng & công nghiệp (CN) A00; A01; D01; C01 18 KQ Học tập 3 HK
38 7510103 XD CT giao thông kỹ thuật (CN) A00; A01; D01; C01 18 KQ Học tập 3 HK
39 7510103 XD hạ tầng logistics kỹ thuật (CN) A00; A01; D01; C01 18 KQ Học tập 3 HK
40 7510103 XD đường sắt – metro (CN) A00; A01; D01; C01 18 KQ Học tập 3 HK
41 7720201 Dược học A00; B00; D07; C02 24 KQ Học tập 3 HK
42 7720301 Điều dưỡng A00; B00; B08; B03 19.5 KQ Học tập 3 HK
43 7720302 Hộ sinh A00; B00; B08; B03 19.5 KQ Học tập 3 HK
44 7720401 Dinh dưỡng A00; B00; B08; D07 18 KQ Học tập 3 HK
45 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; B08; D01 18 KQ Học tập 3 HK
46 7620101 Nông nghiệp A00; B00; B08; D01 18 KQ Học tập 3 HK
47 7229042 Quản lý văn hoá A00; C00; D01; D78 18 KQ Học tập 3 HK
48 7310401 Tâm lý học A00; C00; D01; C01 18 KQ Học tập 3 HK
49 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; C03 6 KQ Học tập lớp 12
50 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; C03 6 KQ Học tập lớp 12
51 7220209 Ngôn ngữ Nhật Bản A01; D01; D06; C03 6 KQ Học tập lớp 12
52 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; C03; DD2 6 KQ Học tập lớp 12
53 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C01 6 KQ Học tập lớp 12
54 7340120 Kinh doanh Quốc tế A00; A01; D01; C01 6 KQ Học tập lớp 12
55 7340115 Marketing A00; A01; D01; C01 6 KQ Học tập lớp 12
56 7340115 Digital Marketing (CN) A00; A01; D01; C01 6 KQ Học tập lớp 12
57 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; C01 6 KQ Học tập lớp 12
58 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C01 6 KQ Học tập lớp 12
59 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C01 6 KQ Học tập lớp 12
60 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; C01 6 KQ Học tập lớp 12
61 7210404 Thiết kế thời trang A00; A01; V00; V01 6 KQ Học tập lớp 12
62 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C01 6 KQ Học tập lớp 12
63 7310206 Quan hệ Quốc tế A00; A01; D01; C01 6 KQ Học tập lớp 12
64 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; C01 6 KQ Học tập lớp 12
65 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; D01; C01 6 KQ Học tập lớp 12
66 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành C00; D01; A01; C03 6 KQ Học tập lớp 12
67 7810201 Quản trị khách sạn C00; D01; A01; C03 6 KQ Học tập lớp 12
68 7810202 Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống C00; D01; A01; C03 6 KQ Học tập lớp 12
69 7380101 Luật A00; C00; D01; C01 6 KQ Học tập lớp 12
70 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; C01 6 KQ Học tập lớp 12
71 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C01 6 KQ Học tập lớp 12
72 7480201 Thiết kế đồ hoạ (CN) A00; A01; D01; C02 6 KQ Học tập lớp 12
73 7480201 Mạng máy tính & an toàn thông tin (CN) A00; A01; D01; C03 6 KQ Học tập lớp 12
74 7480201 Công nghệ phần mềm (CN) A00; A01; D01; C04 6 KQ Học tập lớp 12
75 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01; D01; C01 6 KQ Học tập lớp 12
76 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C01 6 KQ Học tập lớp 12
77 7510205 Kỹ thuật ô tô (CN) A00; A01; D01; D90 6 KQ Học tập lớp 12
78 7510205 Kỹ thuật ô tô điện (CN) A00; A01; D01; D90 6 KQ Học tập lớp 12
79 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử A00; A01; D01; C01 6 KQ Học tập lớp 12
80 7510301 Thiết kế vi mạch bán dẫn (CN) A00; A01; D01; C01 6 KQ Học tập lớp 12
81 7510303 CNKT điều khiển & tự động hoá A00; A01; D01; C01 6 KQ Học tập lớp 12
82 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D90 6 KQ Học tập lớp 12
83 7480107 Thiết kế IC & hệ thống nhúng (CN) A00; A01; D01; D90 6 KQ Học tập lớp 12
84 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; C01 6 KQ Học tập lớp 12
85 7510103 XD dân dụng & công nghiệp (CN) A00; A01; D01; C01 6 KQ Học tập lớp 12
86 7510103 XD CT giao thông kỹ thuật (CN) A00; A01; D01; C01 6 KQ Học tập lớp 12
87 7510103 XD hạ tầng logistics kỹ thuật (CN) A00; A01; D01; C01 6 KQ Học tập lớp 12
88 7510103 XD đường sắt – metro (CN) A00; A01; D01; C01 6 KQ Học tập lớp 12
89 7720201 Dược học A00; B00; D07; C02 8 KQ Học tập lớp 12
90 7720301 Điều dưỡng A00; B00; B08; B03 6.5 KQ Học tập lớp 12
91 7720302 Hộ sinh A00; B00; B08; B03 6.5 KQ Học tập lớp 12
92 7720401 Dinh dưỡng A00; B00; B08; D07 6 KQ Học tập lớp 12
93 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; B08; D01 6 KQ Học tập lớp 12
94 7620101 Nông nghiệp A00; B00; B08; D01 6 KQ Học tập lớp 12
95 7229042 Quản lý văn hoá A00; C00; D01; D78 6 KQ Học tập lớp 12
96 7310401 Tâm lý học A00; C00; D01; C01 6 KQ Học tập lớp 12
Đánh giá

0

0 đánh giá